Giáo án hoá học lớp 8 - Ngô Sĩ Trụ

A. OXIT :

 I. Định nghĩa : Oxit là hợp chất gồm 2 nguyên tố, trong đó có 1 nguyên tố là oxi .

 II. Phân loại: Căn cứ vào tính chất hóa học cđa oxit , người ta phân loại như sau:

 1. Oxit bazơ là những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

 2. Oxit Axit là những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.

 3. Oxit lưỡng tính là những oxit tác dụng với dung dịch axit và tác dụng với dung dịch baz tạo thành muối và nước. VD như Al2O3, ZnO .BeO, Cr2O3

 4. Oxit trung tính còn được gọi là oxit không tạo muối là những oxit không tác dụng với dung dịch axit, dung dịch bazơ, nước. VD như CO, NO

 III.Tính chất hóa học :

 1. Tác dụng với nước :

a. .Ví dụ :

 P2O5 + 3H2O 2H3PO4

b. . Ví dụ :

 2. Tác dụng với Axit :

 Oxit Kim loại + Axit Muối + H2O

 

doc15 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1287 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án hoá học lớp 8 - Ngô Sĩ Trụ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h nồng độ mol cđa dung dịch NaOH đã dùng. 
 Bài 3: Khi cho lên men m (g) glucôzơ, thu được V(l) khí cacbonic, hiệu suất phản ứng 80%. Để hấp thụ V(l) khí cacbonic cần dùng tối thiểu là 64ml dung dịch NaOH 20% (D = 1,25 g/ml). Muối thu được tạo thành theo tỉ lệ 1:1. Định m và V? ( thể tích đo ở đktc) 
 Bài 4: Dung dịch có chứa 20g natri hiđrôxit đã hấp thụ hoàn toàn 11,2lít khí cacbonic (đo ở đktc) . Hãy cho biết:
	a) Muối nào được tạo thành?
	b) Khối lượng cđa muối là bao nhiêu?
 Bài 5: Cho 100ml dung dịch natri hiđrôxit (NaOH) tác dụng vừa đđ với 1,12lít khí cacbonic (đo ở đktc) tạo thành muối trung hòa.
	a) Tính nồng độ mol/l cđa dung dịch natri hiđrôxit (NaOH) đã dùng.
	b) Tính nồng độ phần trăm cđa dung dịch muối sau phản ứng. Biết rằng khối lượng cđa dung dịch sau phản ứng là 105g.
 Bài 6: Dẫn 1,12lít khí lưu huỳnh điôxit (đo ở đktc) đi qua 70ml dung dịch KOH 1M. Những chất nào có trong dung dịch sau phản ứng và khối lượng là bao nhiêu?
 Bài 7: Cho 6,2g Na2O tan hết vào nước tạo thành 200g dung dịch. 
	a) Tính nồng độ phần trăm cđa dung dịch thu được.
	b) Tính thể tích khí cacbonic (đo ở đktc) tác dụng với dung dịch nói trên, biết sản phẩm là muối trung hòa.
 Bài 8:Dẫn 5,6 lớt CO2(đkc) vào bỡnh chứa 200ml dung dịch NaOH nồng độa M; dung dịch thu được cú khả năng tỏc dụng tối đa100ml dung dịch KOH 1M. Giỏ trị của a là?
A. 0,75	B. 1,5	C. 2	D. 2,5
**. Bài toỏn CO2, SO2 dẫn vào dung dịch Ca(OH)2, Ba(OH)2:
Để biết khả năng xảy ra ta tớnh tỉ lệ k:
K=
K 1: chỉ tạo muối CaCO3
K 2: chỉ tạo muối Ca(HCO3)2
1 < K < 2: tạo cả muối CaCO3 và Ca(HCO3)2
- Khi những bài toỏn khụng thể tớnh K ta dựa vào những dữ kiện phụ để tỡm ra khả năng tạo muối.
- Hấp thụ CO2 vào nước vụi dư thì chỉ tạo muối CaCO3
- Hấp thụ CO2 vào nước vụi trong thấy cú kết tủa, thờm NaOH dư vào thấy cú kết tủa nữa suy ra cú sự tạo cả CaCO3 và Ca(HCO3)2
- Hấp thụ CO2 vào nước vụi trong thấy cú kết tủa, lọc bỏ kết tủa rồi đun núng nước lọc lại thấy kết tủa nữa suy ra cú sự tạo cả CaCO3 và Ca(HCO3)2.
- Nếu khụng cú cỏc dự kiện trờn ta phải chia trường hợp để giải.
Khi hấp thụ sản phẩm chỏy vào dung dịch bazơ nhất thiết phải xảy ra sự tăng giảm khối lượng dung dịch. Thường gặp nhất là hấp thụ sản phẩm chỏy bằng dung dịch Ca(OH)2 hoặc ddBa(OH)2. Khi đú:
Khối lượng dung dịch tăng=mhấp thụ- mkết tủa
Khối lượng dung dịch giảm = mkết tủa – mhấp thụ
- Nếu mkết tủa>mCOthì khối lượng dung dịch giảm so với khối lượng dung dịch ban đầu
- Nếu mkết tủa<mCOthì khối lượng dung dịch tăng so với khối lượng dung dịch ban đầu
Khi dẫn p gam khớ CO2 vào bỡnh đựng nước vụi dư sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng m gam và cú n gam kết tủa tạo thành thì luụn cú: p= n + m
Khi dẫn p gam khớ CO2 vào bỡnh đựng nước vụi sau phản ứng khối lượng dung dịch giảm m gam và cú n gam kết tủa tạo thành thì luụn cú: p=n - m
 Bài 9: Dẫn 1,12lít khí lưu huỳnh điôxit (đo ở đktc) đi qua 700ml dung dịch Ca(OH)2 0,1M.
	a) Viết phương trình phản ứng.
	b) Tính khối lượng các chất sau phản ứng. 
 Bài 10: Cho 2,24lít khí cacbonic (đo ở đktc) tác dụng vừa đđ với 200ml dung dịch Ba(OH)2 sinh ra chất kết tđa mầu trắng.
	a) Tính nồng độ mol/l cđa dung dịch Ba(OH)2 đã dùng.
	b) Tính khối lượng chất kết tđa thu được. 
 Bài 11: Dẫn V lớt CO2 (đkc) vào 300ml dd Ca(OH)2 0,5 M. Sau phản ứng thu được 10g kết tủa. Vậy V bằng: (Ca=40;C=12;O=16)
	A/. 2,24 lớt 	B/. 3,36 lớt 	C/. 4,48 lớt 	D/. Cả A, C đều đỳng
 Bài 12: Hấp thu hết CO2 vào dung dịch NaOH được dung dịch A. Biết rằng:
- cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch A thì phải mất 50ml dd HCl 1M mới thấy bắt đầu cú khớ thoỏt ra.
- Cho dd Ba(OH)2 dư vào dung dịch A được 7,88gam kết tủa.
dung dịch A chứa? (Na=23;C=12;H=1;O=16;Ba=137)
A. Na2CO3	B. NaHCO3	C. NaOH và Na2CO3	D. NaHCO3, Na2CO3
 Bài 13:hấp thụ toàn bộ 0,896 lớt CO2 vào 3 lớt dd ca(OH)2 0,01M được? (C=12;H=1;O=16;Ca=40)
A. 1g kết tủa	B. 2g kết tủa	C. 3g kết tủa	D. 4g kết tủa
 Bài 14:Hấp thụ toàn bộ 0,3 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiờu gam? (C=12;H=1;O=16;Ca=40)
A. Tăng 13,2gam	B. Tăng 20gam	C. Giảm 16,8gam	D Giảm 6,8gam 
 Bài 15:Hấp thụ toàn bộ x mol CO2 vào dung dịch chứa 0,03 mol Ca(OH)2 được 2gam kết tủa. Chỉ ra gớa trị x? (C=12;H=1;O=16;Ca=40)
A. 0,02mol và 0,04 mol	B. 0,02mol và 0,05 mol	
C. 0,01mol và 0,03 mol	D. 0,03mol và 0,04 mol
 Bài 16: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lớt CO2 (đktc) vào dung dịch nước vụi trong cú chứa 0,075 mol Ca(OH)2. Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm:
A. Chỉ cú CaCO3	B. Chỉ cú Ca(HCO3)2	
C. CaCO3 và Ca(HCO3)2	D. Ca(HCO3)2 và CO2
 Bài 17:Hấp thụ hoàn toàn 0,224lớt CO2 (đktc) vào 2 lớt Ca(OH)2 0,01M ta thu được m gam kết tủa. Gớa trị của m là?
A. 1g	B. 1,5g	C. 2g	D. 2,5g
 Bài 18:Sục V lớt khớ CO2 (đktc) vào 1,5 lớt Ba(OH)2 0,1M thu được 19,7 gam kết tủa. Gớa trị lớn nhất của V là?
A. 1,12	B. 2,24	C. 4,48	D. 6,72
 Bài 19:Hấp thụ hết 0,672 lớt CO2 (đktc) vào bỡnh chứa 2 lớt dung dịch Ca(OH)2 0,01M. Thờm tiếp 0,4gam NaOH vào bỡnh này. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là?
A. 1,5g	B. 2g	C. 2,5g	D. 3g
 Bài 20:Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lớt khớ CO2 (đktc) vào 2,5 lớt dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l thu được 15,76g kết tủa. Gớa trị của a là?
A. 0,032	B. 0,048	C. 0,06	D. 0,04
 Bài 21:Dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,02M, hấp thụ 0,5 mol khớ CO2 vào 500 ml dung dịch A thu được kết tủa cú khối lượng?
A. 10g	B. 12g	C. 20g	D. 28g
 Bài 22:Hấp thụ hết 0,2 mol CO2 vào 1 lớt dung dịch chứa KOH 0,2M và Ca(OH)2 0,05M thu được kết tủa nặng?
A. 5g	B. 15g	C. 10g	D. 1g
 Bài 23:Dung dịch X chứa NaOH 0,2M và Ca(OH)2 0,1M. Hấp thụ 7,84 lớt khớ CO2(đktc) vào 1 lớt dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là?
A. 15g	B. 5g	C. 10g	D. 1g
 Bài 24:Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lớt CO2 (đktc) vào 2,5 lớt dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu được 15,76gam kết tủa. Gớa trị của a là? ( ĐTTS khối A năm 2007)
A. 0,032	B. 0,048	C. 0,06	D. 0,04
 Bài 25:Cho 0,14 mol CO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,11 mol Ca(OH)2. Ta nhận thấy khối lượng CaCO3 tạo ra lớn hơn khối lượng CO2 đó dựng nờn khối lượng dung dịch cũn lại giảm bao nhiờu?
A. 1,84gam	B. 184gam	C. 18,4gam	D. 0,184gam
 Bài 26:Cho 0,14 mol CO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,08mol Ca(OH)2. Ta nhận thấy khối lượng CaCO3 tạo ra nhỏ hơn khối lượng CO2 đó dựng nờn khối lượng dung dịch cũn lại tăng là bao nhiờu?
A. 416gam	B. 41,6gam	C. 4,16gam	D. 0,416gam
 Bài 27:Cho 0,2688 lớt CO2(đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,01M. Tổng khối lượng muối thu được là?
A. 1,26gam	B. 2gam	C. 3,06gam	D. 4,96gam
BỘ ĐỀ THI HSG MễN HểA HỌC – THCS CÁC CẤP
 Bài 27
Vieỏt caực PTPệ xaỷy ra khi cho NaHSO4 vaứo caực dd: Ba(HCO3)2, Na2S, NaAlO2.
Tửứ hh Fe(OH)3, CuO haừy vieỏt caực pử ủieàu cheỏ tửứng kim loaùi rieõng bieọt .
Khi troọn dd Na2CO3 vụựi dd FeCl3 thaỏy coự keỏt tuỷa maứu ủoỷ naõu vaứ khớ CO2 thoaựt ra. Keỏt tuỷa naứy bũ nheọt phaõn taùo chaỏt raộn X vaứ khong coự khớ CO2 bay ra. Vieỏt phaỷn ửựng. 
 Bài 28:
1. Nung m gam boọt Fe trong kk moọt thụứi gian thu hh A goàm 4 chaỏt. Neỏu hoứa tan A baống dd H2SO4 ủaởc noựng dử thu 0,06 mol SO2 vaứ ddB. Cho dd NaOH dử vaứo B thu 10,7 g keỏt tuỷa. Neỏu hoứa tan A baống dd HCl dử coự 0,03 mol H2 thoaựt ra. Tớnh m vaứ xaực ủũnh khoỏi lửụùng tửứng chaỏt trong A bieỏt raống toồng nA = 0,07 mol.
2. Cho 13,7 gam Ba vaứo 200 ml dd CuSO4 1M ( D = 1,1 g/ml) thu ủửụùc khớ A, ktuỷa B vaứ dd C. 
Tớnh theồ tớch khớ A (ủktc).
Nung B ủeỏn khoỏi lửụùng khoõng ủoồi thu thu bao nhieõu gam chaỏt raộn?
Tớnh C% caực chaỏt tan trong dd C. 
 Bài 29 :
1.Dung dũch A goàm K2CO3 vaứ KHCO3. Cho dd Ca(OH)2 dử vaứo A thu 5 g keỏt tuỷa. Bụm 0,01 mol CO2 vaứo A thu dd B coự soỏ mol 2 muoỏi baống nhau. Xaực ủũnh soỏ mol cuỷa tửứng muoỏi coự trong A. 
2.Daón khớ CO dử ủi qua m gam boọt oxit saột nung noựng thu ủửụùc Fe vaứ khớ CO2. Neỏu cho lửụùng Fe ụỷ treõn vaứo dd HNO3 ủnoựng dử thỡ thu ủửụùc 13,44 lớt NO2 (ủktc) vaứ dd chửựa Fe(NO3)3 . Neỏu cho khớ CO2 haỏp thuù heỏt vaứo dd Ca(OH)2, sau pử thu ủửụùc 10 g keỏt tuỷa vaứ ddB coự khlửụùng taờng leõn 3,2 g so vụựi ban ủaàu. Xaực ủũnh coõng thửực oxit saột. 
 Bài 30:
Phaõn tửỷ muoỏi Natriphotphat goàm 3 ntửỷ Na, 1 ntửỷ P, 4 ntửỷ O. 
CTHH caực bazụ tửụng ửựng caực oxit : CaO, FeO, Li2O, BaO laàn lửụùt laứ: Ca(OH)2, Fe(OH)2, Li(OH)2, Ba(OH)2. 
Soỏ gam Cu trong 50g CuSO4.5H2O laứ 12,8g. 
Bài 30:
1. Trong 1 ntửỷ A coự toồng soỏ haùt p,n,e laứ 36, soỏ haùt mang ủieọn nhieàu gaỏp ủoõi soỏ haùt khoõng mang ủieọn. Ng tửỷ A laứ 
Al.
Na
Si. 
Mg
2. Cho SKCl 200C laứ 34 g. Moọt dd KCl noựng chửựa 50g KCl trong 130 g nửụực vaứ laứm laùnh veà 200C. Soỏ gam KCl taựch ra khoỷi dd laứ : 
a. 5,6g
b. 5,8g
c. 5,3g
d. 5,25g
3. Cho caực chaỏt sau: Na2O, MgO, Na, NaOH, SO3, Na3PO4, Zn(NO3)2, MgSO4, HCl, Fe(OH)3, Fe, Na2CO3. Nhoựm caực chaỏt tduùng vụựi nửụực laứ:
a. Na2O, Na, SO3.
b. Na, NaOH, Zn(NO3)2, Fe(OH)3, Na2CO3.
c. Na2O, MgO, MgSO4, Fe.
d. SO3, Na, HCl, Na3PO4. 
Bài 32: Cho hh khớ A goàm 1 mol N2 vaứ 4 mol H2. ẹun noựng hhA vụựi hieọu suaỏt phaỷn ửựng laứ 25% vaứủửụùc hh khớ B. (Sau pử N2 taùo ra hụùp chaỏt khớ coự hoựa trũ III) 
Vieỏt PTPệ
Tớnh % theồ tớch caực khớ trong hh B. 
Caàn theõm vaứo hhB bao nhieõu phaõn tửỷ H2 ủeồ coự tổ khoỏi hụi cuỷa hh D thu ủửụùc so vụựi H2 laứ 3,842? 
 Bài 33: Cho hh A goàm CuO vaứ Fe2O3, bieỏt raống: 
CuO chieỏm 42,86% veà khoỏi lửụùng. 
Khửỷ hoaứn toaứn hhA caàn vửứa ủuỷ lửụùng H2 ủuựng baống lửụùng H2 thu ủửụùc tửứ ủieọn phaõn 4,05g nửụực. 
a/ Vieỏt caực PTPệ. 
b/ Tớnh khoỏi lửụùng tửứng chaỏt trong hh A. 
Bài 34: Hoứa tan hoaứn toaứn 18,4g hh X goàm Mg, Fe2O3 vaứo 1000 ml dd HCl 1M ( D = 1,05 g/ml) thỡ thu ủửụùc 2,24 lớt H2 (ủktc) vaứ ddA. 
a/ Vieỏt caực PTPệ 
b/ Tớnh soỏ mol tửứng chaỏt trong dd A vaứ C% caực chaỏt trong dd A. 
c/ Tớnh Vlớt dd NaOH 1M khi cho tửứ tửứ vaứo ddA ủeồ:
Baột ủaàu xuaỏt hieọn keỏt tuỷa. 
Thu ủửụùc keỏt tuỷa lụựn nhaỏt. 
 Bài 35: Choùn phửụng aựn ủuựng a, b, c, d 
1. Daừy bazụ bũ nhieọt phaõn taùo oxit kim loaùi vaứ nửụực: 
a. Fe

File đính kèm:

  • docOn tapBoi duong Hoa 8.doc
Giáo án liên quan