Giáo án Hóa học 9 - Trường THCS Nguyễn Công Trứ

I. Mục tiu:

- Học sinh hiểu được khi niệm số hữu tỷ, cch biểu diễn số hữu tỉ trn truc số v so snh số hữu tỉ.

- Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa cc tập hợp N

- Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trn trục số, biết so snh hai số hữu tỉ.

II.Chuẩn bị:

- GV: Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa ba tập hợp N, Z,Q v cc bi tập, thước thẳng cĩ chia khoảng.

- HS:On tập kiến thức: Phn số bằng nhau, tính chất cơ bản phn số; Quy đồng mẫu cc phn số, so snh số nguyn, so snh phn số,biểu diễn số nguyn trn trục số v thước thẳng cĩ chia khoảng.

 

doc93 trang | Chia sẻ: namphuong90 | Lượt xem: 947 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hóa học 9 - Trường THCS Nguyễn Công Trứ, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1,90765 < - 1,892
Bài 92 (Sgk): Học sinh lên bảng giải:
-HS: Sẵp xếp từ nhỏ đến lớn ta có:
- 3,2 < -1,5 < -< 0 < 1 < 7,4
-HS: Sắp xếp theo thứ tự giá trị tuyệt đối ta có:
 < << < < 
Bài 120 (SBT):
Nhóm 1:
A = ( -5,85 +5 + 0,85) + 41,3
 = 0 + 41,3 = 41,3
Nhóm 2:
B = (- 87,5 + 87,5) + (3,8 – 0,8) = 3
Nhóm3:
C = (9,5 + 8,5) + (-13 – 5) = 0
Bài 90 (Sgk)
Trong dãy phép tính có các phép toán +; - ; x ; : thì thực hiện nhân, chia trước và cộng , trừ sau.
-HS: Giải bài 90(Sgk) có kết quả:
a) (- 2.18) : (3
= (0,36 – 36 ) : (3,8 + 0,2)
= 35,64 : 4 = - 8,91
b) 
Bài 93(Sgk) Hai học sinh lên bảng giải có:
HS1: (3,2 – 1,2) x = - 4,9 – 2,7
Vậy x = -3,8 
HS2: ( -5,6 + 2,9) x = - 9,8 + 3,86
Vậy x = 2,2 
10
Phút
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò
-GV: Đưa bài 129 (SBT) lên bảng phụ: “ Mỗi biểu thức X, Y,Z cho 3 giá trị A,B,C. Hãy chọn giá trị đúng
-GV: Cho học sinh trả lời bài 94 (Sgk)
-GV! Quan hệ giữa các tập hợp số đã học: N Z; ZQ; QR ; I R
-GV: Dặn họcï sinh về xem lại lời giải các bài tập và làm bài 95 (Sgk); 96,97,101 (SBT) trả lời các câu hỏi ôn tập chương I.
-HS: Quan sát bài 129 (SBT) và trả lời để giáo viên ghi:
a) X == 12 (đúng B)
b) Y = = 4 (đúng C)
c) Z = = 11 (đúng C)
-HS: Trả lời bài 94 (Sgk): 
Q ; R = I
-HS: Lưu ý một số hướng dẫn và dặn dò của giáo viên, chuẩn bị cho giờ học sau ôn tập chươngI
Tuần 8 – Tiết 20
NS: 1/10/2010
ND: 4/10/2010
ÔN TẬP CHƯƠNG I
A/Mục tiêu: 
Hệ thống các tập hợp số đã học, ôn tập định nghĩa số hửu tỷ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hửu tỷ, quy tắc thực hiện các phép toán trong Q.
Rèn luyện học sinh kỷ năng thực hiện các phép toán trong Q, tính nhanh, tính hợp lý, tìm x, sao sánh các số.
B/Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi tóm tắt kiến thức trọng tâm của chươngI, máy tính bỏ túi.
HS: Soạn và trả lời các câu hỏi ôn tập và xem trước bảng tổng kết (Sgk), máy tính bỏ túi.
C/Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5
Phút
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
-GV: yêu cầu học sinh cho ví dụ về số tự nhiên, số nguyên, số hửu tỷ, số vô tỷ.
-GV! Minh hoạ tập hơpï các số qua giản đồ Ven (Sgk)
-HS: Cho một số ví dụ:
N= 0; 1;2;3;4;5 ..
Z = - 7; -31; 5; 9; 25; -56 
Q = 5 ; 8; ; .
R = ; ; ; 0,1235
8
Phút
Hoạt động 2: Oân tập lý thuyết
-GV? Nêu định nghĩa về số hửu tỷ? Số hữu tỷ dương? Số hữu tỷ âm? Cho ví dụ minh hoạ? Số 0 có phải là số hữu tỷ dương, âm không?
-GV: Nêu quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ và yêu cầu học sinh giải bài 101 (Sgk)
-GV: Đối với bài 101c) ta phải thực hiện phép biến đổi từ đó suy ra x = ?
-GV: Lưu ý học sinh khi giải bài 101d)
-GV? Nếu x là số âm hoặc số dương ta có kết quả như thế nào?
-GV? Trong Q có các phép toán nào đã học?
-GV? Tóm lược các tính chất cơ bản của các phép toán trong Q (bổ sung trả lời cho học sinh khi trả lơiø còn thiếu)
-HS: Số hữu tỷ là số viết được dưới dạng 
-HS: Số hữu tỷ dương là số lớ hơn 0; số hữu tỷ âm là số nhỏ hơn 0.
Ví dụ: 3,5 ; 5; ;. Là số hửu tỷ dương
-2 ; - là số hữu tỷ âm
-HS: Giải bài 101 (Sgk) có kết quả:
a) 
b) không tồn tại giá trị x.
c) 
d) 
-HS: Trong Q có các phép toán cộng , trừ, nhân, chia, luỹ thừa.
27
Phút
Hoạt động 3: Luyện tập
Dạng 1: Thực hiện phép tính 
-GV: Gọi 3 học sinh lên giải bài tập 96 (Sgk), học sinh dưới lớp theo dõi, nhận xét.
-GV! Để tính bằng cách hợp lý ta giao hoán vị trí các số hạng rồi thực hiện phép tính. Giáo viên lưu ý học sinh về dấu cuủa các số hạng khi đổi chổ nhớ kèm theo dấu.
-GV: Yêu cầu học sinh giải bài 97 (Sgk)
Dạng 2: Tìm x ( hoặc tìm y)
-GV: Yêu cầu học sinh thảo luận ở nhóm bài 98 (Sgk) sau 4 phút cử đại diện nhóm lên bảng trình bày bài giải để cả lớp nhận xét.
-GV: Nêu một số phương pháp giải và lưu ý học sinh một số vấn đề thường vấp phải khi thực hiện (như chuyển vế..)
Dạng 3: Phát triển (Dành cho học sinh khá , giỏi)
-GV: Cho bài tập;
a) Chứng minh 106 – 57 59
b) So sánh 291 và 535
-GV: Hướng dẫn phương pháp giải băng cách phân tích các luỹ thừa để có kết quả.
Bài 96 (Sgk): Ba học sinh lên giải có kết quả;
a)= (= 1 + 1 + 0,5 = 2,5
b) =
c) =(15
-HS: Giải bài 97 (Sgk) có kết quả:
a) = - 6,37 (0,4 . 2,5) = - 6,37 . 1 = -6,37
b) = ( -0,125. 8 ) (-5,3) = (-1)(-5,3)= 5,3
bài 98 (Sgk) Bài giải các nhóm:
nhóm 1;
y : 
nhóm 2:
b) 
-HS: Lưu ý hướng dẫn giải của giáo viên:
a) 106 - 57 59 ta có:
106 – 57 = (5.2)6 - 57=56. 26 – 57= 56 ( 26 -5) =
= 56 (64 -5 ) = 56.59.
Vì 595956. 59 59 (đpcm)
Ta có 291 > 290
290 = (25)18 = 3218.535 = < 536 =(52)18= 2518
Mà 3218 > 2518 291 > 535
5
Phút
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò 
-GV: Lưu ý học sinh các dạng toán vừa giải
-GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại các tính chất, quy tắc về số hửu tỷ với giá trị tuyệt đối.
-GV: Chốt lại phương pháp tìm x và thứ tự thực hiện các phép toán trong Q
-GV: Dặn học sinh về nhà tiếp tục trả lờ các câu hỏi ôn tập (Sgk) và giải bài tập 99, 100, 102(Sgk) và bài 133, 140, 141 (SBT) chuẩn bị ôn tập chương I (tt)
-HS: Nhắc lại các tính chất và quy tắc đã học
-HS: Lưu ý một số dặn dò của giáo viên, chuẩn bị tốt cho giờ ôn tập (tt)
Tuần 9 – Tiết 21
NS: 5/10/2010
ND:11/10/2010
ÔN TẬP CHƯƠNG I (TT)
A/Mục tiêu: 
Oân tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai.
Rèn luyện học sinh kỷ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong Q và trong R
B/Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi tóm tắt tính chất cơ bản tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
HS: Soạn và trả lời các câu hỏi ôn tập (từ câu 6 đến câu 10), giải các bài tập về nhà, máy tính bỏ túi, phiếu học tập.
C/Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
8
Phút
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
-GV? Viết công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, công thức tính luỹ thừa một tích, một thương của một luỹ thừa.?
-GV? Yêu cầu học sinh giải bài tập 99 (Sgk) (Đề bài được chuẩn bị trên bảng phụ của giáo viên)
-GV: Gọi học sinh lên bảng giải và cho lớp nhận xét, nhắc quy ước thực hiện phép tính.
-HS: Lên bảng viết:
* xm. xn = xm+n
* xm : xn = xm –n (m)
* (xm)n = xm.n
* (x.y)n =xn. yn
* ()n = 
-HS: Lên bảng giải bài 99 (Sgk) có kết quả:
Q = (
= (
= 
= 
= 
17
Phút
Hoạt động 2: Oân tập tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau.
-GV? Thế nào là tỉ số của hai số hửu tỷ a, b (b0), cho ví dụ?
-GV? Tỉ lệ thức là gì? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức?
-GV? Viết công thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau?
-GV! Đưa bảng phụ thể hiện các vấn đề vừa nêu để củng cố, nhấn mạnh giúp học sinh ghi nhớ.
-GV: Cho học sinh làm bài tập 133 (SBT) : Tìm x trong tỉ lệ thức:
a) x : (-2,14) = (- 3,12) : 1,2
b) 2: x = 2: (- 0,06)
-GV? Nêu định nghĩa căn bậc hai cảu một số không âm a?
-GV: Yêu cầu 2 học sinh lên giải bài 50 (Sgk): tính giá trị các biểu thức:
a) 
b) 0,5. 
-GV: Thế nào là số vô tỉ? Số thực?
-GV: Chốt kiến thức bởi biểu đồ Ven (Sgk)
-HS: Tỉ số hai số hữu tỉ a, b (b0) là thương của phép chia a cho b và cho ví dụ
-HS: Hai tỉ số bằng nhau lập thành một tỉ lệ thức: 
-HS: Lên bảng viết: = .
-HS: Lên giải bài tập có :
a)x =
b) x = 
-HS: Nêu định nghĩa (Sgk)
-HS: Hai em lên bảng giải bài 50(Sgk) có kết quả:
a) = 0,1 – 0,5 = - 0,4
b) 0,5= 5 – 0,5 = 4,5
-HS: Số vô tỉ là số viết dưới dạng thập phân vô hạn không tuần hoàn
-HS: Số hữu tỷ là số viết dưới dạng thập phân hữu hạn và thập phân vô hạn tuần hoàn.
Số thực = Số hửu tỷ + Số vô tỉ
15
Phút
 Hoạt động 3 ; Luyện tập
-GV: Đưa bài 100 (Sgk) lên bảng phụ, yêu cầu học sinh lên bảng giải
-GV: Hướng dẫn học sinh làm bài 102 (Sgk). Từ tỉ lệ thức: 
Suy ra các tỉ lệ thức:
a)
vậy chỉ hoán vị b và c.
-GV: Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm bài 103 (Sgk) và cho đại diện một nhóm trình bày bài giải để cả lớp cùng theo dõi, nhận xét và sữa sai.
-HS: Lên bảng giải bài 100 (Sgk):
* Số tiền lãi hàng tháng là :
(2062400 – 2000000) : 6 = 10400 đồng
* Lãi suất hàng tháng là :
Bài 102 (Sgk): Học sinh làm theo hướng dẫn của giáo viên: 
Từ 
Hay 
-Bài 103 ( Học sinh hoạt động theo nhóm)
-Gọi x,y là số tiền lãi hai tổ chiia được
Ta có:
Vậy x = 3. 1600000 = 4800000 đồng
y = 5. 1600000 = 8000000 đồng
5
Phút
Hoạt động 4 ; Củng cố, dặn dò
-GV? Cho bài tập biết: . Dấu bằng xảy ra khi nào?
-GV? Tìm giá trị nhỏ nhất của A== ?
-GV: Suy ra Ahay A
hay A2005.
-GV? Vậy giá trị A nhỏ nhất là bao nhiêu?
-GV: (x – 2006) và (1 – x)
 cùng dấu1
-GV: Dặn học sinh về ôn tập và xem lại các dạng toán đã học trong chương, chuẩn bị cho giờ kiểm tra 1 tiết
-HS: Dấu bằng xảy ra khi xy > 0
-HS: = 
-HS: Vậy giá trị nhỏ nhất A là 2005
-HS: Lưu ý một số dặn dò về nhà của giáo viên, chuẩn bị cho giờ kiểm tra 1 tiết.
 ___________________________________________________________________
Tuần 9 – Tiết 22
NS: 5/10/2010
ND:11/10/2010
KIỂM TRA CHƯƠNG I 
A/Mục tiêu: 
Đánh giá khả năng tiếp thu, vận dụng các ki

File đính kèm:

  • docDS TOAN 7 HKI.doc
Giáo án liên quan