Giáo án Hóa học 9 Tiết 10- kiểm tra 1 tiết

I. MỤC TIÊU:

1.Kiến thức:

- Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của HS từ bài 1 đến bài 7

2.Kỹ năng:

- Rèn luyện kỹ năng làm các bài tập hóa học định tính và định lượng

3.Thái độ:

- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

Đề kiểm tra.

III.PHƯƠNG PHÁP:

 Quan sát, kiểm tra, đánh giá.

IV. TIẾN TRÌNH KIỂM TRA:

 Hình thức: kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận.

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1418 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 9 Tiết 10- kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hóa 9
Tiết 10
Kiểm tra 1 tiết
Ngày soạn: 06/ 09/2014.
Lớp
Ngày giảng
Số học sinh vắng
Ghi chú
9A
9B
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của HS từ bài 1 đến bài 7
2.Kỹ năng:
Rèn luyện kỹ năng làm các bài tập hóa học định tính và định lượng
3.Thái độ:
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
ii. Đồ dùng dạy học
Đề kiểm tra.
iII.Phương pháp:
 Quan sát, kiểm tra, đánh giá.
iv. tiến trình kiểm tra:
 Hình thức: kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận.
a. thiết lập ma trận:
 Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Mức độ thấp
Mức độ cao
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Oxit
Phân biệt được oxit axit và oxit bazơ
Số câu
1
1
Điểm
1
 1
Axit
Nắm được tính chất hóa học 
Số câu
1
1
2
Điểm
1
5
 6
Tính theo PTHH
Vận dụng công thức biến đổi giữa khối lượng – lượng chất – thể tích
Số câu
1
1
Điểm
3
 3
T Số câu
1
2
1
4
T Số điểm
1
6
3
 10
b. Đề:
Phần A: Trắc nghiệm khách quan : 
Câu 1: (1 đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Dãy chất nào sau đây vừa tác dụng với nước vừa tác dụng với axit”
A. SO2 ; Na2O ; CaO ; NO	B. Na2O ; N2O5; CO; MgO
C. K2O ; Cao ; Na2O	D. K2O ; SO2 ; P2O5 
Câu 2: (1 đ) Có 3 lọ mất nhãn đựng các dd sau: NaOH ; HCl ; H2SO4 
Hãy chọn thuốc thử để nhận biết các dung dich trên:
A. Dung dịch BaCl2 	C. quì tím
B. dung dịch BaCl2 và giấy quì	D. Tất cả đều sai.
Phần B: Tự luận :
Câu 3: Viết PTHH thực hiện sự chuyển hóa:
S 1 SO2 2 SO3 3 H2SO4 4 Na2SO4 5 BaSO4
Câu 4: Hòa tan 14 g sắt bằng dd H2SO4.
Tính khối lượng dd H2SO4 đã dùng.
Tính thể tích khí thu được sau phản ứng.
c. Đáp án – biểu điểm:
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1: 1 đ
Chọn C
1
Câu 2: 1 đ
Chọn B
1
Câu 3: 5 đ
Viết đúng mỗi sự chuyển hóa
1
Câu 4: 3 đ
Đổi nFe = 14: 56 = 0,25 mol
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 
Theo PT: nH2SO4 = nH2 = nFe = 0,25 mol
a. m H2SO4 = 0,25 . 98 = 24,5 g
b. VH2 ( ĐKTC) = 0,25 . 22,4 = 5,6 l
0,5
0,5
1
0,5
0,5
d. tiến hành kiểm tra
- Giáo viên tổ chức việc kiểm tra trên lớp; sau đó chấm bài theo đáp án – biểu điểm đã xây dựng 
- Đánh giá chi tiết thông qua bài làm của học sinh.
e. tổng hợp kết quả kiểm tra
Lớp
0 - < 3
3 - < 5
5 - < 6,5
6,5 - < 8,0
8 - 10
9a
9b
v. rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docTiet 10 kiem tra.doc