Giáo án Hóa học 9 - Bài 54: Polime (tiếp theo)

I) Mục tiêu:

1) Kthức: nêu được các khái niệm: chất dẻo, tơ, cao su và ứng dụng các vật liệu này trong thực tế.

2) Kỹ năng: rèn kỹ năng qsát , phân tích, so sánh.

II) Chuẩn bị: Tr vẽ p. to Hình các vật dụng / vật liệu: chất dẻo, tơ sợi, cao su.

III) Phương pháp: Trực quan + Đàm thoại + thtrình

IV) Tiến trình dạy học:

1) KTBC:

 Polime là gì ? có mấy loại đó là gì ?

 Đặc điểm cấu tạo và tính chất của polime như thế nào ?

2) Mở bài : với những tính chất quý như thế thì polime có những ứng dụng nào trong đời sống sản xuất.

 

doc2 trang | Chia sẻ: namphuong90 | Lượt xem: 1035 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 9 - Bài 54: Polime (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Bài 54. Polime (tiếp theo)
Kiến thức cũ liên quan bài học
Kiến thức mới cần hình thành
Khái niệm : Chất dẻo, tơ, cao su. 
Mục tiêu: 
Kthức: nêu được các khái niệm: chất dẻo, tơ, cao su và ứng dụng các vật liệu này trong thực tế. 
Kỹ năng: rèn kỹ năng qsát , phân tích, so sánh. 
Chuẩn bị: Tr vẽ p. to Hình các vật dụng / vật liệu: chất dẻo, tơ sợi, cao su. 
Phương pháp: Trực quan + Đàm thoại + thtrình 
Tiến trình dạy học: 
KTBC: 
Polime là gì ? có mấy loại đó là gì ? 
Đặc điểm cấu tạo và tính chất của polime như thế nào ? 
Mở bài : với những tính chất quý như thế thì polime có những ứng dụng nào trong đời sống sản xuất. 
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
II. Ứng dụng của polime: 
 1. Chất dẻo là gì ? 
Chất dẻo là vật liệu có tính dẻo được chế tạo từ polime. 
Thành phần : 
 + Thành phần chính : polime. 
 + Thành phần phụ : chất dẻo hóa, chất độn, phụ gia. 
Ưu điểm : nhẹ, bền, cách nhiệt và điện, dễ gia công 
 2. Tơ là gì ? 
Tơ là những polime (tự nhiên hay tổng hợp) có cấu tạo mạch thẳng và có thể kéo thành sợi dài. 
Phân loại tơ : có 2 loại ; tơ tự nhiên và tơ hóa học. Tơ hóa họccó 2 loại : tơ nhân tạo và tơ tổng hợp. 
 3. Cao su là gì ? 
Cao su là polime có tính đàn hồi. 
Cao su gồm cao su tự nhiên và cao su tổng hợp. 
Cao su có nhiều ưu điểm : đàn hồi, không thấm nước/khí, cách nhiệt và điện. 
Cao su có nhiều ứng dụng. 
Treo Tr vẽ p. to các vật làm từ chất dẻo: 
Hãy kể tên các vật dụng làm từ chất dẻo ? khái niệm polime. 
Giới thiệu: chất dẻo là 1 dạng ứng dụng của polime. 
Hãy nhận xét màu sắc các vật dụng làm từ chất dẻo, từ đó nêu thành phần của chất dẻo ? 
Chất dẻo có những ưu và nhược diểm gì ? 
Treo tr vẽ p. to các loại tơ sợi. 
Y/c h/s đọc thtin sgk: tơ là gì ? tơ có những loại nào ? 
Giới thiệu về các loại tơ sợi. 
Lưu ý: không giặt bằng nước nóng, tránh phơi nắng, ủi ở nhiệt độ quá cao 
Y/c h/s th.luận nhóm Cao su là gì ? có mấy loại ? 
Cao su có những ưu điểm gì ? 
Thông báo về phân loại cao su, các vật dụng làm từ cao su. 
Qsát Tr vẽ p. to một số vật dụng làm từ chất dẻo. 
Đdiện pbiểu, nhóm khác bs. 
Cá nhân đọc thtin đdiện pbiểu, nhóm khác bs. 
Qsát tranh vẽ, đọc thtin sgk, đdiện pbiểu, nhóm khác bs. 
Nghe gv thông báo về những lưu ý khi sử dụng tơ sợi. 
Th.luận nhóm đdiện pbiểu, nhóm khác bs. 
Nghe gv thông báo các ứng dụng của cao su. 
Củng cố : 
Chất dẻo là chất có đặc điểm như thế nào ? 
Tơ có mấy loại ? có đặc diểm gì ? 
Cao su có đặc điểm như thế nào ? có mấy loại cao su ? 
Dặn dò : 
Rút kinh nghiệm : 

File đính kèm:

  • docTuần 34.doc
Giáo án liên quan