Giáo án hóa học 12 tuần 34 Trường THCS&THPT Khánh Hưng

I. MỤC TIÊU:

 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức nhận biết một số ion trong dung dịch và một số chất khí.

 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng làm thí nghiệm nhận biết.

 3. Thái độ: Cẩn thận và nghiêm túc.

4. Phương pháp: Diễn giảng + trực quan.

II. CHUẨN BỊ: HS chuẩn bị bảng tổng kết cách nhận biết một số ion trong dung dịch và một số chất khí.

III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY:

 1. Ổn định lớp:

 2. Kiểm tra bài cũ: Trong khi giải bi tập

 3. Bài mới:

 

doc6 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1316 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án hóa học 12 tuần 34 Trường THCS&THPT Khánh Hưng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 34 Ngày soạn :26/3/2014
Tiết 67 Ngày dạy : 31/3/2014
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức nhận biết một số ion trong dung dịch và một số chất khí.
 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng làm thí nghiệm nhận biết.
 3. Thái độ: Cẩn thận và nghiêm túc.
4. Phương pháp: Diễn giảng + trực quan. 
II. CHUẨN BỊ: HS chuẩn bị bảng tổng kết cách nhận biết một số ion trong dung dịch và một số chất khí.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY:
 1. Ổn định lớp:
 2. Kiểm tra bài cũ: Trong khi giải bài tập
 3. Bài mới: 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
NỘI DUNG
Hoạt động I : Ơn tập kiến thức cơ bản :
 -Gv: Đặt câu hỏi gọi học sinh trả lời
Nhậnbiết khí :
1.CO2 : Thuốc thử ? dấu hiệu ? Ptp/ư ?
2.SO2 : ...............................................
3. H2S : ..............................................
4. NH3 : ..............................................
Hoạt động II : Bài tập 
- Gv: Hướng dẫn học sinh làm một số bài tập tại chỗ( hoạt động cá nhân) 
Bài 1 : Cĩ 2 bình khí CO2 và SO2 khơng ghi nhãn. Cĩ thể dùng dd nước vơi trong, dd Ba(OH)2 để nhận biết được khơng ? Vì sao ? Tìm cách nhận biết ?
Bài 2 : Bằng pp hĩa học hãy nhận biết 3 bình khí : CO2 ,NH3, H2S ?
- Gv: Dùng thuốc thủ cĩ thể nhận ra được nhiều chất khí nhất.
Bài 3 : Trình bày pp hĩa học nhận biết 4 khí riêng biệt sau : , , ,
- Gv: Dựa vào phản ứng hĩa học đặc trưng của các chất khí
Bài 4 : Cĩ 5 lọ khơng ghi nhãn đựng 5 dd sau : K2SO4, K2S, K2CO3, K3PO4, Na2SO3.Chỉ dùng thuốc thử là dd H2SO4 cĩ thể nhận được dd nào ? 
- Gv: Viết phương trình và kết luận số phản ứng sảy ra và hiện tượng phân biệt.
- Hs: trả lời tại chỗ.
Hs: Trả lời câu hỏi
- Hs: Làm bài tập theo sự hướng dẫn của giáo viên. 
I. Lí thuyết 
Dùng dd Ca(OH)2 hoặc dd Ba(OH)2, Cĩ trắng, kết tủa tan trong axit.
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O.
Dùng dd nước brom dư, Làm nhạt màu dd Br2( hoặc dd KMnO4)
 SO2 + Br2 + 2H2O H2SO4 + 2HBr.
dùng dd muối Cu2+, Pb2+. Cho đen
 H2S + Cu2+ CuS +2H+.
Kết tủa khơng tan trong HCl, H2SO4 lỗng.
4. Mùi khai đặc trưng, làm quỳ tím ẩm hĩa xanh
II. Bài tập 
Bài 1 : Khơng thể dùng để nhận biết.Vì đều tạo kết tủa trắng
 Dùng dd brom để nhận biết 
 SO2 + Br2 + 2H2O H2SO4 + 2HBr.
 CO2 khơng p/ư với nước brom.
Bài 2 : Dùng dd CuSO4 nhận được các khí :
H2S p/ư tạo kết tủa đen 
 H2S + CuSO4 CuS + H2SO4. 
- NH3 p/ư tạo kết tủa xanh, tan trong NH3 dư
 Cu2+ + NH3 + 2H2O Cu(OH)2 + NH4+
 Cu(OH)2 + 2NH3 [Cu(NH3)2](OH)2. 
Cịn lại CO2.
Bài 3 : Thứ tự nhận biết :
1. Dùng dd nhận trước
2. Dùng dd brom nhận 
3. Dùng dd Ba(OH)2 nhận SO3khơng tan trong axit cịn CO2 tan tronh axit
SO2 + Br2 + 2H2O H2SO4 + 2HBr.
 đen
 H2S + CuSO4 CuS + H2SO4.
SO3 + Ba(OH)2 BaSO4 + H2O
CO2 + Ba(OH)2 BaCO3 + H2O
BaCO3 + 2H+ Ba2+ + CO2 + H2O
Bài 4 : Nhận được 3 dd.
5 dd
Thuốc thử H2SO4
K2SO4,
K2S
H2S , mùi trứng thối
K2CO3
CO2 , khơng mùi
K3PO4
Na2SO3
SO2 , mùi hắc
IV. CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ
	- Thuơc thử và hiện tượng đặc trưng để nhận biết các chất khí
 - Về nhà học bài, làm thêm bài tập trong sách bài tập.
Rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tuần 34 Ngày soạn :28/3/2014
Tiết 68 Ngày dạy : 02/4/2014
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức nhận biết một số ion trong dung dịch và một số chất khí.
 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng làm thí nghiệm nhận biết.
 3. Thái độ: Cẩn thận và nghiêm túc.
4. Phương pháp: Diễn giảng + trực quan. 
II. CHUẨN BỊ: HS chuẩn bị bảng tổng kết cách nhận biết một số ion trong dung dịch và một số chất khí.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY:
 1. Ổn định lớp:
 2. Kiểm tra bài cũ: Trong khi giải bài tập
 3. Bài mới:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Nội dung
Hoạt động 2: Bài tập
- Gv: Hướng dẫn học sinh làm bài tập theo các nhĩm
+ Mỗi nhĩm làm một bài tập
+ Thời gian hoạt động 5 phút. 
Bài 1: trình bày cách nhận biết 3 dd BaCl2, FeCl3, CuSO4?
- Gv: Dùng thuốc thử bất kỳ nhưng ĩ thể nhận biết được nhiều ion nhất
Bài 2: Cĩ 5 dd đựng trong 5 ống nghiệm khơng ghi nhãn( khoảng 0,1M): (NH4)2SO4, FeSO4, Al2(SO4)3, MgSO4, CuSO4.Chỉ dùng dd NaOH nhỏ từ từ vào mỗi dd, cĩ thể nhận biết được bao nhiêu dd? Viết ptp/ư/
- Gv: Viết phương trình phản ứng suy ra hiện tượng. 
Bài 3: Cĩ 4 ống nghiệm khơng nhãn, mỗi ống đựng một trong các dd sau(khoảng 0,1M):KCl, K2CO3, NaHSO4, C2H5NH2. Chỉ dùng giấy quỳ tím nhúng vào từng dd, quan sát sự đổi màu, cĩ thể nhận được dd nào ? Nêu hiện tượng?
Bài 4: Phân biệt 2 dd riêng rẽ sau: Na2S và Na2SO4 bằng một thuốc thử.
- Gv: Gọi đại diện các nhĩm trình bày và giải thích
- Gv: Kết luận.
- Hs: thành lập nhĩm, làm bài tập theo nhiệm vụ. 
- Hs: Viết phương trình phản ứng
- Hs: Chọn thuốc thử và viết phương trình để chứng tỏ. 
- Hs: Các nhĩm nhận xét nhau
Bài 1: Dùng dd cĩ SO42-, cĩ trắng là BaCl2.
 - Dùng dd NH3 chất p/ư cĩ nâu đỏ là FeCl3.
 - Chất p/ư cĩ xanh là CuSO4.
 BaCl2 + H2SO4 BaSO4+ 2HCl
 Fe3+ + 3OH- Fe(OH)3
Bài 2: Cả 5 dd
Hiện tượng:
5 dd
Nhỏ NaOH đến dư
(NH4)2SO4
NH3 
FeSO4
trắng hơi xanh nâu đỏ
Al2(SO4)3
 keo trắng tan
MgSO4
 keo trắng
CuSO4.
xanh
 Viết ptp/ư
Bài 3: Nhận được 2 dd KC, NaHSO4.
Hiện tượng:
 4 dd
Quỳ tím
KCl
Khơng đổi màu
K2CO3
Đỏi màu xanh
NaHSO4
Đổi màu đỏ
C2H5NH2
Đổi màu xanh
Bài 4: Bằng nhiều cách, vd
C1: Nhúng mẩu giấy lọc đã tẩm dd Pb(NO3)2 vào 2 dd trên, dd nào làm giấy lọc hĩa đen là dd Na2S , dd cịn lại là Na2SO4(trắng)
C2: nhỏ dd BaCl2 vào 2 dd đã cho, cĩ trắng là Na2SO4
 …
IV. CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ
	- Thuơc thử và hiện tượng đặc trưng để nhận biết các chất khí
 - Về nhà học bài, làm thêm bài tập trong sách bài tập.
Rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tuần 34 Ngày soạn :02/3/2014
Tiết 34 Ngày dạy : 04/3/2014
LUYỆN TẬP: PHÂN BIỆT CÁC CHẤT VƠ CƠ
I. MỤC TIÊU 
1. Kiến thức 
 - Củng cố và khắc sâu kiến thức : 
 Nguyên tắc và Cách nhận biết các ion( anion, cation) trong dd
2. Kĩ năng
	- Giải các bài tập về nhận biết, làm thí nghiệm về nhận biết
3. Thái độ
	- Chăm chỉ học tập, thích tìm hiểu, khám phá, hứng thú khi làm bài tập hĩa học hơn
II. CHUẨN BỊ 
1. Giáo viên:
	- Hệ thống lí thuyết và bài tập về cách nhận biết một số ion trong dung dịch.
2. Học sinh
	- Ơn tập kiến thức, làm trước các bài tập trong sách giáo khoa, giấy nháp.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY
1. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp với nội dung bài học
2. Bài mới
Hoạt động GV
Hoạt động HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1 : Bài tập 
- Gv: Hướng dẫn học sinh làm một số bài tập cụ thể 
- Gv: Yêu cầu học sinh trình bày, viết phương trình phản ứng và giải thích
- Gv: Nhận xét, sửa chữa, bổ sung và kết luận.
Bài 1 : Cĩ 3 dd muối clorua của 3 dd :Ba2+, Fe2+, Fe3+. Trình bày cách nhận biết ?
- Gv: hướng dẫn cách chọn thuốc thử để cĩ thể nhận ra được nhiều chất nhất.
Bài 2 :Cĩ 5 dd riêng rẽ chứa muối nitrat của : NH4+, Mg2+, Fe3+, Al3+, K+. Cho t/d lần lượt với dd NaOH. Hãy nêu hiện tượng và cho biết cĩ thể nhận được mấy dd ?
- Gv: hướng dẫn cách chọn thuốc thử để cĩ thể nhận ra được nhiều chất nhất.
Bài 3 : Nêu cách nhận biết 4 dd : NaNO3, Na2CO3, NaCl, Na2SO4 ?
 - Gv: Nhận biết các chất bàng cách nhận biết Anion.
Bài 4 : Cĩ 5 dd riêng biệt khơng quá lỗng, khơng ghi nhãn là : NaCl, Ba(HCO3)2, Na2SO4, Na2CO3, Na2S. Chỉ dùng dd H2SO4 lỗng nhỏ vào từng dd thì cĩ thể nhận được dd nào ?
- Hs: Mỗi họ sinh tự làm bài theo ca nhân.
- Hs: Khác nhận xét bài làm
- Hs: Dự đốn hiện tượng từ phương trình phản ứng.
II. Bài tập
Bài 1 Dùng thuốc thử gì ?
Dùng dd H2SO4
dd kiềm
Tiến hành : Lấy mỗi dd một ít vào ống nghiệm
nhỏ dd H2SO4 vào mỗi ống, ống nào cĩ kết tủa trắng là BaCl2.
Lấy 2 dd cịn lại cho t/d với dd NaOH, dd cho kết tủa nâu đỏ là FeCl3, dd cho kết tủa trắng hơi xanh sau đĩ hĩa nâu là dd FeCl2.
 Viết ptp/ư.
Bài 2 : HD :Dùng dd NaOH dư
NH4+ : Cĩ khí mùi khai bay ra( làm quỳ tím hĩa xanh)ptp/ư
Mg2+ : Cho kết tủa keo trắng, ptp/ư
Fe3+ : Cho kết tủa nâu đỏ, ptp/u
 Al3+ : keo trắng, tan trong kiềm dư
 Al3+ + 3OH- Al(OH)3
 Al(OH)3 + OH- AlO2- + 2H2O
K+ : Khơng cĩ hiện tượng gì.
Nhận được tất cả 5 dd
 Bài 3 : HD : Nhận Na2CO3 trước, rồi đến Na2SO4 , sau đĩ là NaCl, NaNO3
 -Dùng dd HCl nhận : Na2CO3
 - Dùng dd BaCl2 nhận : Na2SO4
- Dùng dd AgNO3 nhận NaCl
 Cịn lại NaNO3
Bài 4 : HD : Chỉ cĩ 3 dd p/ư cho dấu hiệu để nhận biết :
-Ba(HCO3)2 p/ư cho trắng và cĩ khí khơng màu, khơng mùi
- Na2CO3 p/ư cho khíkhơng màu, khơng mùi
- Na2S p/ư cho khíkhơng màu, mùi trứng thối
IV. CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ
	- Thuơc thử và hiện tượng đặc trưng để nhận biết các chất khí
 - Về nhà học bài, làm thêm bài tập trong sách bài tập.
 - Xem trước bài mới Hĩa học và vấn đề kinh tế.
Rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docTuần 34.doc