Giáo án Hóa học 11 - Tiết: 44 - Bài 30: Ankađien

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

Biết được: định nghĩa, công thức chung, đặc điểm cấu tạo của ankadien.

 đặc điểm cấu tạo, tính chất hóa học của ankadien liên hợp

2.Kĩ năng:

 Quan sát được mô hình phân tử, rút ra được nhận xét về cấu tạo và tính chất của ankadien.

 Viết được các phương trình hóa học liên quan.

II. Chuẩn bị: Giáo án và hệ thống các bài tập

III. Phương pháp: Dạy học nêu vấn đề.

IV. Tổ chức hoạt động:

1. Ổn định, tổ chức:

Điểm danh, kiểm tra sĩ số lớp.

 

doc3 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 2365 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 11 - Tiết: 44 - Bài 30: Ankađien, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :26/01/2011 Tuần: 23	Ngày dạy: 27/01/2011 	Tiết: 44
Bài 30: ANKAĐIEN.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
Biết được: định nghĩa, công thức chung, đặc điểm cấu tạo của ankadien.
 đặc điểm cấu tạo, tính chất hóa học của ankadien liên hợp 
2.Kĩ năng:
 Quan sát được mô hình phân tử, rút ra được nhận xét về cấu tạo và tính chất của ankadien.
 Viết được các phương trình hóa học liên quan.
II. Chuẩn bị: Giáo án và hệ thống các bài tập
III. Phương pháp: Dạy học nêu vấn đề.
IV. Tổ chức hoạt động:
1. Ổn định, tổ chức: 
Điểm danh, kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: 
 1. Viết các CTCT và gọi tên thay thế của các anken có CTPT C4H8?
 2. Viết các phản ứng thể hiện tính chất hóa học của etylen?
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
1. Từ định nghĩa hãy viết một vài CTCT của các ankadien ?
2. Theo cách gọi tên đã học , thay en bằng adien, hãy gọi tên các chất bên ?
3. Đưa ra công thức chung của dãy đồng đẳng này ?
4. Nêu các ví dụ các ankadien ở các loại khác nhau ?
5. Nhắc lại các phản ứng xảy ra đối với anken và suy ra cho ankadien ?
6. Viết các phản ứng xảy ra khi cho buta-1,3-dien tác dụng với H2 (Ni, t0), Br2 (1:1 và 1:2), HCl (1:1 và 1:2) và gọi tên các sản phẩm ? 
7. Viết phản ứng trùng hợp isopren , phản ứng cháy tổng quát của dãy này ?
Học sinh viết, giáo viên kiểm tra lại.
Học sinh nhắc lại cách gọi tên anken đã học và gọi tên các ankadien, giáo viên cùng cả lớp kiểm tra.
CnH2n-2 với n ≥ 3
Học sinh nêu, giáo viên kiểm tra lại.
Các ankadien có 2 liên kết đôi nên giống anken ở các phản ứng như cộng, trùng hợp, oxi hóa, tuy nhiên phản ứng xảy ra với tỷ lệ khác nhau, sản phẩm sẽ nhiều hơn.
* + 2H2 -Ni,t0-> butan.
* + Br2 --> 
 3,4-dibrombut-1-en.
 và 1,4-dibrombut-2-en.
* +2Br2 -->
1,2,3,4-tetrabrombutan.
* + HCl -->
 3-clobut-1-en.
và 1-clo-but-2-en.
* + 2HCl --> ....
Học sinh viết và giáo viên kiểm tra lại.
I Định nghĩa và phân loại:
1. Định nghĩa: (diolefin)
* Ankadien là các hidrocacbon mạch hở, trong phân tử có 2 liên kết đôi.
* Ví dụ : 
CH2=C=CH2 : propadien.
CH2=C=CH-CH3 : buta-1,2-dien.
CH2=CH-CH=CH2 : buta-1,3-dien.
CH2=C(CH3)-CH=CH2 :
 2-metylbuta-1,3-dien (isopren)
* Công thức chung : CnH2n-2 với n ≥ 3.
2. Phân loại:
a. Ankadien có 2 liên kết đôi kề nhau.
Ví dụ:...
b. Ankadien có 2 liên kết đôi cách nhau 1 liên kết đơn (liên hợp)
Ví dụ :...
c. Ankadien có 2 liên kết đôi cách nhau từ 2 liên kết đơn trở lên.
* Các ankadien liên hợp như buta-1,3-dien , isopren có nhiều ứng dụng.
II. Tính chất hóa học:
1. Phản ứng cộng: Tùy vào điều kiện : tỷ lệ số mol, nhiệt độ , phản ứng cộng xảy ra ở 1 liên kết đôi hoặc cả 2.
a. Cộng H2: (Ni, t0) tạo h/c no.
b. Cộng halogen:
* Với dd Br2,
-800C sản phẩm chính là cộng 1,2. 
400C sản phẩm chính là cộng 1,4.
* Với dd Br2 dư, cộng vào cả 2 liên kết đôi.
c. Cộng hidrohalogenua:
- 800C sản phẩm chính là cộng 1,2.... tương tự cộng dd Br2 .
2. Phản ứng trùng hợp:
Trong đk thích hợp các ankadien có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp, chủ yếu theo hướng 1,4.
VD: CH2=CH-CH=CH2 - t0,p,Na-> 
 (-CH2-CH=CH-CH2-)n.
 cao su buna.
3. Phản ứng oxi hóa:
a. Oxi hóa hoàn toàn : (cháy).
b. Oxi hóa không hoàn toàn: Các ankadien cũng làm mất màu dd thuốc tím giống anken. (dùng nhận biết)
III. Điều chế:
1, buta-1,3-dien : từ butan hoặc butylen :
CH3-CH2-CH2-CH3 -t0,xt-> 
 CH2=CH-CH=CH2 + 2H2.
2, isopren từ isopentan:
CH3-CH(CH3)-CH2-CH3 -t0,xt->
 CH2=C(CH3)-CH=CH2 +2H2
IV. Ứng dụng:
- Làm nguyên liệu.
- Sản xuất cao su.
4.Củng cố 
- Làm bài tập 2/135 SGK tại lớp.
5. dặn dò: 
- Làm bài tập 1,3,4,5,/135 SGK , học và sạon bài mới cho tiết sau.

File đính kèm:

  • docankadien theo chuan .doc
Giáo án liên quan