Giáo án Hóa học 10 - Tiết 46,47: Kiểm tra Học kỳ 1 và sửa bài kiểm tra học kỳ 1

I. Trắc nghiệm (3đ)

Câu 1: Chất nào sau đây không dẫn điện?

A. KCl rắn, khan B. CaCl2 nóng chảy

C. NaOH nóng chảy D. HBr hòa tan trong nước

Câu 2: Dãy nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính?

A. Zn(OH)2, Mg(OH)2, Pb(OH)2, NaOH

B. Zn(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2, Pb(OH)2

C. Zn(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2, KOH

D. Zn(OH)2, Al(OH)3, Pb(OH)2, Ba(OH)2

 

doc4 trang | Chia sẻ: Thewendsq8 | Lượt xem: 1020 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 10 - Tiết 46,47: Kiểm tra Học kỳ 1 và sửa bài kiểm tra học kỳ 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16	Tiết 1, 2	Tiết PPCT: 46, 47
KIỂM TRA HK1 VÀ SỬA BÀI KIỂM TRA HK1
ĐỀ 1:
I. Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1: Chất nào sau đây không dẫn điện?
A. KCl rắn, khan	B. CaCl2 nóng chảy
C. NaOH nóng chảy	D. HBr hòa tan trong nước
Câu 2: Dãy nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính?
A. Zn(OH)2, Mg(OH)2, Pb(OH)2, NaOH
B. Zn(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2, Pb(OH)2
C. Zn(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2, KOH
D. Zn(OH)2, Al(OH)3, Pb(OH)2, Ba(OH)2
Câu 3: Chất điện li mạnh là chất khi tan trong nước
A. các phân tử hòa tan đều phân li ra cation
B. các phân tử hòa tan đều phân li ra anion
C. các phân tử hòa tan đều phân li ra ion
D. các phân tử hòa tan một phần phân li ra ion
Câu 4: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết
A. những ion nào tồn tại trong dung dịch
B. nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất
C. bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li
D. không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li
Câu 5: Cho quỳ tím vào dung dịch có pH = 9. Quỳ tím có màu
A. trắng	B. đỏ	C. vàng	D. xanh
Câu 6: Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào là đúng?
A. Nitơ không duy trì sự hô hấp vì nitơ là một khí độc
B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ kém bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học
C. Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử
D. Số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion AlN, N2O4, , , lần lượt là -3, +4, -3,+5, +3
Câu 7: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm khối lượng 
A. nitơ	B. photpho	C. P2O5	D. K2O
Câu 8: Thành phần chính của suppephotphat kép là
A. Ca(H2PO4)2	B. Ca2HPO4
C. Ca3(PO4)2	D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4
Câu 9: Điều nào sau đây không đúng cho phản ứng của khí CO với khí O2?
A. Phản ứng thu nhiệt.
B. Phản ứng tỏa nhiệt.
C. Phản ứng kèm theo sự giảm thể tích.
D. Phản ứng không xảy ra ở điều kiện thường.
Câu 10: Số oxi hóa cao nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào sau đây?
A. SiO	B. SiO2	C. SiH4	D. Mg2Si
Câu 11: Hợp chất hữu cơ là
A. hợp chất của cacbon
B. hợp chất của cacbon, hiđro và oxi
C. hợp chất của cacbon và hiđro
D. hợp chất của cacbon (trừ CO, CO2, muối cacbonat, xianua, cacbua,...)
Câu 12: Công thức đơn giản nhất là
A. công thức biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.
B. công thức biểu thị số lượng nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.
C. công thức biểu thị tỉ lệ về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.
D. công thức biểu thị số nguyên tố trong phân tử.
 II. Tự luận (7đ)
Câu 1 (3đ): Limonen là một chất có mùi thơm dịu được tách từ tinh dầu chanh. Kết quả phân tích nguyên tố cho thấy limonen được cấu tạo từ hai nguyên tố C và H, trong đó C chiếm 88,235% về khối lượng. Tỉ khối hơi của limonen so với không khí gần bằng 4,69. Lập CTĐGN và CTPT của limonen.
Giải
CTTQ: CxHy
 (0,5đ)
 (1đ)
 CTĐGN: C5H8 (0,5đ)
CTPT: (C5H8)n.
68n=136 n = 2 (0,5đ)
 CTPT: C10H16 (0,5đ)
Câu 2 (4đ): Oxi hóa hoàn toàn 6,15g chất hữu cơ X, người ta thu được 2,25g H2O; 6,72 lít CO2 và 0,56 lít N2 (các thể tích đo ở đktc). Tính phần trăm khối lượng của từng nguyên tố trong chất X.
Giải
 (0,25đ)
 (0,25đ)
 (0,25đ)
 (0,25đx3)
 (0,5đ)
 có oxi.
 (0,5đx4)
ĐỀ 2:
I. Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1: Số oxi hóa cao nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào sau đây?
A. SiO	B. SiO2	C. SiH4	D. Mg2Si
Câu 2: Hợp chất hữu cơ là
A. hợp chất của cacbon
B. hợp chất của cacbon, hiđro và oxi
C. hợp chất của cacbon và hiđro
D. hợp chất của cacbon (trừ CO, CO2, muối cacbonat, xianua, cacbua,...)
Câu 3: Công thức đơn giản nhất là
A. công thức biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.
B. công thức biểu thị số lượng nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.
C. công thức biểu thị tỉ lệ về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.
D. công thức biểu thị số nguyên tố trong phân tử.
Câu 4: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm khối lượng 
A. nitơ	B. photpho	C. P2O5	D. K2O
Câu 5: Thành phần chính của suppephotphat kép là
A. Ca(H2PO4)2	B. Ca2HPO4
C. Ca3(PO4)2	D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4
Câu 6: Điều nào sau đây không đúng cho phản ứng của khí CO với khí O2?
A. Phản ứng thu nhiệt
B. Phản ứng tỏa nhiệt.
C. Phản ứng kèm theo sự giảm thể tích
D. Phản ứng không xảy ra ở điều kiện thường.
Câu 7: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết
A. những ion nào tồn tại trong dung dịch
B. nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất
C. bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li
D. không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li
Câu 8: Cho quỳ tím vào dung dịch có pH = 9. Quỳ tím có màu
A. trắng	B. đỏ	C. vàng	D. xanh
Câu 9: Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào là đúng?
A. Nitơ không duy trì sự hô hấp vì nitơ là một khí độc
B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ kém bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học
C. Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử
D. Số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion AlN, N2O4, , , lần lượt là -3, +4, -3,+5, +3
Câu 10: Chất nào sau đây không dẫn điện?
A. KCl rắn, khan	B. CaCl2 nóng chảy
C. NaOH nóng chảy	D. HBr hòa tan trong nước
Câu 11: Dãy nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính?
A. Zn(OH)2, Mg(OH)2, Pb(OH)2, NaOH
B. Zn(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2, Pb(OH)2
C. Zn(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2, KOH
D. Zn(OH)2, Al(OH)3, Pb(OH)2, Ba(OH)2
Câu 12: Chất điện li mạnh là chất khi tan trong nước
A. các phân tử hòa tan đều phân li ra cation
B. các phân tử hòa tan đều phân li ra anion
C. các phân tử hòa tan đều phân li ra ion
D. các phân tử hòa tan một phần phân li ra ion
 II. Tự luận (7đ)
Câu 1 (3đ): Từ tinh dầu hồi, người ta tách được anetol – một chất thơm dùng để sản xuất kẹo cao su. Anetol có khối lượng mol phân tử bằng 148 g/mol. Phân tích nguyên tố cho thấy, anetol có %C = 81,08%; %H = 8,1%; còn lại là oxi. Lập CTĐGN và CTPT của anetol.
Giải
CTTQ: CxHyOz
 (0,5đ)
 (1đ)
 CTĐGN: C10H12O (0,5đ)
CTPT: (C10H12O)n.
148n=148 n = 1 (0,5đ)
 CTPT: C10H12O (0,5đ)
Câu 2 (4đ): Khi oxi hóa hoàn toàn 5g một hợp chất hữu cơ, người ta thu được 8,4 lít CO2 (đktc) và 4,5g H2O. Xác định phần trăm khối lượng của từng nguyên tố trong hợp chất hữu cơ đó.
Giải
 (0,5đ)
 (0,5đ)
 (0,5đ x2)
 (0,5đ)
 không có oxi.
 (0,75x2)

File đính kèm:

  • docTiet 46 47.doc