Giáo án Hóa học 10 nâng cao - Tiết 14: Kiểm tra viết - Trương Văn Hường

Câu 1. Nguyên tử hiđro là nguyên tử đơn giản nhất gồm có:

 A. 1p ; 1e ; 1n. B. 1p ; 1e ; on.

 C. 0p ;1e ; 1n. D. 1p ; 0e ; 1n.

Câu 2. Một nguyên tử có 8p , 8n và 8e. Chọn nguyên tử đồng vị với nó:

 A. 8p ; 8n ; 9e. B. 8p ; 9n ; 9e.

 C. 9p ; 8n ; 9e. D. 8p ; 9n ; 8e.

Câu 3. Mệnh đề nào sau đây không đúng:

 A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8p.

 B. Chỉ có nguyên tử clo mới có 17e.

 C. Số proton trong nguyên tử luôn bằng số n.

 D. Số hiệu nguyên tử bằng số điện tích hạy nhân.

 

doc2 trang | Chia sẻ: Thewendsq8 | Lượt xem: 1136 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 10 nâng cao - Tiết 14: Kiểm tra viết - Trương Văn Hường, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 14
Kiểm tra viết
Ngày soạn: 25/09/2008
Kiểm tra ở các lớp:
Lớp
Ngày kiểm tra
Học sinh vắng mặt
Ghi chú
10A
A. Đề Bài:
I. Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đầu đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Nguyên tử hiđro là nguyên tử đơn giản nhất gồm có:
	A. 1p ; 1e ; 1n.	B. 1p ; 1e ; on.
	C. 0p ;1e ; 1n. D. 1p ; 0e ; 1n.
Câu 2. Một nguyên tử có 8p , 8n và 8e. Chọn nguyên tử đồng vị với nó:
	A. 8p ; 8n ; 9e.	B. 8p ; 9n ; 9e.
	C. 9p ; 8n ; 9e.	D. 8p ; 9n ; 8e.
Câu 3. Mệnh đề nào sau đây không đúng:
	A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8p.
	B. Chỉ có nguyên tử clo mới có 17e.
	C. Số proton trong nguyên tử luôn bằng số n.
	D. Số hiệu nguyên tử bằng số điện tích hạy nhân.
Câu 4. Đơn vị 1A bằng:
	A. 10m	B. 10cm
	C. 10m	D. 10cm
Câu 5. Nguyên tử X có tổng số hạt là58, số hạt nơtron nhiều hơn hạt proton là 1 hạt, ký hiệu là:
	A. X ; 	B. X ;	C. X ;	D. X
Câu 6. Điện tích của electron bằng:
	A. - 1,6. 10(c)	B. - 1,6. 10(c)
	C. + 1,6. 10(c)	D. - 1,6. 10(c)
Câu 7. Ký hiệu X cho biết:
	A. số khối A là 127	B. Số proton là 53
	C. số nơtron là 74	D. Tất cả đều đúng.
Câu 8. Các nguyên tố: X , Y , Z, T.Các nguyên tố có cùng số lớp electron là:
	A. X và Y ; T và Z.	B. X và Z ; Y và T.
	C. X và T ; Y và Z.	D. Tất cả đều sai.
II. Tự luận:(6đ)
Câu 9. (2 điểm) Trong tự nhiên nguyên tố clo có 2 đồng vị là cl chiếm 75,53% và cl chiếm 24,47%. Hãy:
a. Tính nguyên tử khối trung bình của clo.
b. Viết cấu hình electron và sơ đồ phân bố electron theo obitan của nguyên tử clo
Câu 10. (4 điểm) Nguyên tố X có tổng các hạt cơ bản là 82. Hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 22.
a. Xác định A , Z của nguyên tử nguyên tố X.
b. Viết cấu hình electron của Ion X.
B. Đáp án:
Phần I. Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng được 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
ĐA
B
D
C
B
B
D
D
C
 Phần II. Tự luận:
 Câu 9.
 a. Ta có: = =35,45 (1đ)
 b.
 - Cấu hình electron: 1s2s2p3s3p. (0,5đ)
 - Phân bố electron theo obitan của nguyên tử clo:
 ( 0,5đ)
 Câu 10.
 - Theo bài ta có:
 + Tổng các hạt của nguyên tố X:
 	2Z + N = 82. (1) 	 (0,5đ)
 + Hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 22:
 	2Z= N + 22. (2)	 (0,5đ)
- Từ (1) và (2) ta có: Z = 26; N = 30 (1đ)
a. Vậy: A = Z + N = 56 (0,5đ) 
	 Z = 26 (0,5đ) 
b. Cấu hình electron của ion X2+ là: 1s2s2p3s3p63d6 (1đ)
C. tự rút kinh nghiệm
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTiet 14 - HH 10 NC.doc