Giáo án Hóa học 10 nâng cao - Anđehit và xeton

1) kiến thức

 - học sinh biết : + biết đinh nghĩa ,cấu trúc ,phân loại ,danh pháp của Anđehit và

 Xeton .

 + biết tính chất vật lí

 + biết phương pháp điều chế ,ứng dụng của fomanđehit và

 Axetanddehit

- học sinh hiểu: Tính chất hoá học của anđehit và xeton

- vận dụng + so sánh nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy của anđehit và xeton với

 các hớp chất hưu cơ khác

 + viết các chuổi phản ứng có liên quan

 2) Kĩ năng + đọc tên của các anđehit và xeton theo IUPAC và danh pháp

 thông thường

 + dựa vào các đặc điểm cấu tạo giúp học sinh đinh nghĩa và phân

 loại

 3) Thái độ + giúp học sinh cảm nhận được một cách tự nhiên mối quan hệ

 biên chung giũa cấu tạo và tính chất,và sự ảnh hưởng qua lại giữa

 các ngtử trong phân tử,kết hợp với các tác động giáo dục giúp học

 sinh có cách sống tốt trong cộng đồng.

 + giúp học sinh nhận thức rõ lợi ích và tín độc hại của các chất từ

 sinh có cách sống tốt trong cộng đồng.

 

doc4 trang | Chia sẻ: Thewendsq8 | Lượt xem: 2130 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 10 nâng cao - Anđehit và xeton, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	ANĐEHIT VÀ XETON
I)Mục tiêu 
 1) kiến thức 
	- học sinh biết : 	+ biết đinh nghĩa ,cấu trúc ,phân loại ,danh pháp của Anđehit và 
 	 Xeton .
	+ biết tính chất vật lí 
	+ biết phương pháp điều chế ,ứng dụng của fomanđehit và 
	 Axetanddehit
học sinh hiểu: Tính chất hoá học của anđehit và xeton
vận dụng 	+ so sánh nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy của anđehit và xeton với 
	 các hớp chất hưu cơ khác
	+ viết các chuổi phản ứng có liên quan
	2) Kĩ năng 	+ đọc tên của các anđehit và xeton theo IUPAC và danh pháp 
	 thông thường
	+ dựa vào các đặc điểm cấu tạo giúp học sinh đinh nghĩa và phân 
	loại
	3) Thái độ 	+ giúp học sinh cảm nhận được một cách tự nhiên mối quan hệ 
	biên chung giũa cấu tạo và tính chất,và sự ảnh hưởng qua lại giữa 
	các ngtử trong phân tử,kết hợp với các tác động giáo dục giúp học 
	sinh có cách sống tốt trong cộng đồng.
	+ giúp học sinh nhận thức rõ lợi ích và tín độc hại của các chất từ 
	sinh có cách sống tốt trong cộng đồng.
 	II) Chuẩn bị 	+ sgk hoá lớp 10 nâng cao
	+ phương pháp dạy học nêu vấn đề ,đàm thoại 
III) Kiểm tra bài cũ : cho học sinh viết các phản ứng thể hiện tính chất hoá học cơ bản 
	của ancol.
	IV) Tiến trính dạy học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Hoạt động 1: 
P2 : đàm thoại dạy học nêu vấn đề .
Gv:cho các chất sau: H-CHO .(1) 
CH3-CHO (2). CH3-CO-CH3 . (3)
CH3-CO-C6H5 (4)
Hãy nhận xét sự giống và khác nhau của các hợp chất trên?
Gv:1, 2 gọi là anđehit
 3, 4 gọi là xeton
Vậy anđehit là gì ? xeton là gì ?
Cho vd minh hoạ ?
Gv :cho hs nhắc lại cấu trúc của >C=CC=O có gì đặc biệt ?và từ đó no có tính chất gì đặc trưng ?
Hoạt động 2 :
P2 :
Gv :vd: CH3-CHO .CH3-CO-C6H5 
Phân tử gồm hai phần :
 +gốc hidrocacbon
 + nhóm chức (xét phân tử chỉ có một nhóm chức )
Vậy anđehit và xeton được chia làm mấy loại ? lấy vd minh hoạ 
Hoạt động 3:
P2 :đàm thoại ,suy lí
Gv.vd :HCHO gọi là metanal.CH3CHO gọi là etanal 
CH3CH(CH3)CH2CHO gọi là 3-metylbutanal.
Gv:chọn mạch cacbon dài nhất có chứa nhóm CHO làm mạch chính và đánh số bắt đầu từ nhóm CHO.đọc tên mạch chính theo HC no ,vd có 1C thì đọc là metan,2C đọc là etan ..
Gv:hãy gọi tên của các chất sau: CH3CH2CHO . CH2=CHCHO. CH3C(CH3)=CHCHO ?
Gv:hãy nêu quy tắc gọi tên của anđehit ?
Gv:vd CH3-CO-CH3 gọi là propan-2-on :CH3COCH2CH3 gọi là butan-2-on
Chon mạch chính có chứa nhóm >C=O,đánh số thứ tự sao cho >C=O có số chỉ vị trí nhỏ nhất .
Gv:hãy gọi tên các chất sau:CH3COCH(CH3)CH3 CH3COCH=CH2 . C2H5COC2H5
Từ đó nêu quy tắc đọc tên của xeton?
Gv:Vd:CH3-CO-CH3 do 2nhóm CH3- gắn với nhóm >C=O mà CH3- gọi là metyl nên CH3-CO-CH3 được gọi là đimetylxeton
CH3COCH2CH3 do 2nhóm CH3- và CH2CH3- gắn với >C=O và “e” (etyl)đứng trước “m’(metyl) trong bảng chử cái nên được gọi là etylmetyl xeton :
Gv:hãy đọc tên các xeton sau: CH3COCH=CH2 . C6H5COCH3. 
Gv:hãy nêu quy tắc đọc tên của xeton?
Gv:hãy viết các đồng phân và gọi tên của anđehit và xeton có ctpt sau C
Hoạt động 4:
P2: nghiên cứu: 
Gv:
Chất 
Tnc0
Ts0 
Độ tan%
CH4
-183
-162
0
C2H6
-183
-89
0
HCHO
-92
-19
55
CH3CHO
-123,5
21
CH3COCH3
-95
57
CH3COCH2CH3
-86,4
79,6
25.5
CH3OH
-97
64,5
C2H5OH
-115
78,3
Kết hợp sgk hãy nhận xét và rút ra kết luận về tính chất vật lí của anđehit và xeton .
Gv:xital(geranial.neral)
Menton() anđehit xinait ()
Hoạt đông 5: cũng cố bài cho hs làm các bài tập trong sgk 
Hs:
Giống nhau:1,2 đều có nhóm CHO. khác nhau: 1 thì nhóm CHO liên kết với H còn 2 thì nhóm CHO liên kết vơí nhóm –CH3
Giống nhau:3,4 đều có nhóm >C=O
Hs: + anđehit là những hợp chất hưu cơ mà phân tử có nhóm CH=O liên kết trực tiếp với ngtử cacbon hoặc hidro
+ xeton là những hợp chất hưu cơ mà phân tử có nhóm >C=O liên kết với hai ngtử cacbon
Vd:+ anđehit C2H5-CHO. 
C2H3-CHO
+ xeton :CH3-CO-CH2-CH3 .
Hs: +cấu trúc của >C=C< 
 - ngtử C có lai hoá sp2 
 - có một liên kết bền và một liên kết kém bền.
- trong lk >C=C< ko phân cực .
- góc lk là 120o 
Khi thay C bằng O thì: giống nhau chỉ khác nhau ở chổ liên kết >C=O phân cực .do ngtử O có độ âm điiện lơn hơn của C.
-do đó mà >C=CC=O có những tính chất giống và khác nhau.
+ p/ư cộng . p/ư hoá
Hs:anđehit và xeton được chia làm 3 loại : +no
+ không no
+thơm 
Vd :
Hs: CH3CH2CHO : propanl
CH2=CHCHO: propenal
CH3C(CH3)=CHCHO :3-metylbut-2-en-1-al
Hs:Tên của HC theo mạch chính + al
Hs:CH3COCH(CH3)CH3 3-metylbutan-2-on
CH3COCH=CH2 but-3-en-2-on 
 C2H5COC2H5 pentan-2-on
Hs:Tên thay thế=têncủa HC tương ứng +on 
Hs:CH3COCH=CH2 metyl vinyl xeton
C6H5COCH3 metyl pheyl xeton 
Hs:Tên gốc chức=tên của các gốc HC đính vào nhóm >C=O +xeton
Hs:
Hs:- HCHO(ts:-190).CH3CHO( ts:210) là những chất khí không màu mùi xốc tan tốt trong nước và các dung môi hưu cơ.
-axeton la chất lõng dẽ bay hơi( ts:570)tan vô hạn trong nước và hoà tan được nhiều chất hưu cơ khác .
-so với các HC có cùng số ngtử C trong phân tử ,nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy của các anđehit và xeton cao hơn nhưng so với ancol có cùng số C lại thấp hơn.
-mỗi anđehit và xeton có mùi đặc trưng như xital mùi sả. axeton có mùi thơm nhẹ.menthonốc mùi bạc hà.anđehit xinait mùi quế. 
I)định nghĩa,cấu trúc,phân loại,danh pháp và tính chất vật lí.
1) định nghĩa và cấu trúc
a)định nghĩa:
+ anđehit là những hợp chất hưu cơ mà phân tử có nhóm CH=O liên kết trực tiếp với ngtử cacbon hoặc hidro.
+ xeton là những hợp chất hưu cơ mà phân tử có nhóm >C=O liên kết với hai ngtử cacbon.
Chú ý:+ nhóm CH=O là nhóm chức của anđehit ,no được gọi là cacbanđehit.
+ nhóm .>C=O gọi là nhóm cacbonyl.
b)cấu trúc của nhóm cacbonyl
 +- 
 1200 ( C = O
2) phân loại :
Dựa theo cấu tạo của gốc hidrocacbon người ta phân chia anđehit và xeton thành 3 loại: andehit .vd:no , C3H7CHO . không no.CH2=CH-CH2CHO.
 thơm .C6H5CHO
xeton: no, 
3) danh pháp 
+ Anđehit theo IUPAC
Tên thay thế = tên của HC theo mạch chính +al
Vd:HCHO gọi là metanal .CH3CHO gọi là etanal .CH3CH(CH3)CH2CHO gọi là 3-metylbutanal
+ Anđehit theo tên thường:
Có nguồn gốc lịch sử thường dùng để gọi các hợp chất đơn gian vd: HCHO :anđehit fomit
CH3CHO anđehitaxetic
CH3CH(CH3)CHO anđehitisobutiric
CH2=CHCHO anđehitacrilic
+ Xeton: theo IUPAC
Tên thay thế=têncủa HC tương ứng +on
Vd:CH3COCH(CH3)CH3 3-metylbutan-2-on
CH3COCH=CH2 but-3-en-2-on 
+ xeton theo gốc chức :
Tên gốc chức=tên của các gốc HC đính vào nhóm >C=O +xeton
Vd:CH3-CO-CH3 gọi là dimetylxeton :CH3COCH2CH3 gọi là etylmetylxeton
+Anđehit thơm C6H5CHO gọi là benzanđehit 
+ xeton thơm C6H5COCH3 gọi là axetophenon 
4) tính chất vật lí: 
- HCHO(ts:-190).CH3CHO( ts:210) là những chất khí không màu mùi xốc tan tốt trong nước và các dung môi hưu cơ.
-axeton la chất lõng dẽ bay hơi( ts:570)tan vô hạn trong nước và hoà tan được nhiều chất hưu cơ khác .
-so với các HC có cùng số ngtử C trong phân tử ,nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy của các anđehit và xeton cao hơn nhưng so với ancol có cùng số C lại thấp hơn.
-mỗi anđehit và xeton có mùi đặc trưng như xital mùi sả. axeton có mùi thơm nhẹ.menthonốc mùi bạc hà.anđehit xinait mùi quế. 

File đính kèm:

  • docANDEHIT VA XETON.doc