Giáo án Hóa học 10 - Chương 2: Phản ứng hóa học - Phản ứng oxi hóa khử, điện phân - Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học

Phản ứng hoá học là quá trình biến đổi chất này thành chất khác. Trong phản ứng hoá học chỉ có phần vỏ electron thay đổi, làm thay đổi liên kết hoá học còn hạt nhân nguyên tử được bảo toàn.

Phản ứng hoá học được chia thành hai loại lớn là: phản ứng oxi hoá khử và phản ứng trao đổi. Phản ứng axit-bazơ là một trường hợp riêng của phản ứng trao đổi.

Phản ứng oxi hoá khử là phản ứng hoá học trong đó có sự chuyển electron giữa các chất tham gia phản ứng. Phản ứng oxi hoá khử làm thay đổi số oxi hoá của các chất tham gia phản ứng. Chất khử là chất cho electron, có số oxi hoá tăng. Chất oxi hoá là chất nhận electron, có số oxi hoá giảm. Quá trình oxi hoá là quá trình cho electron. Quá trình khử là quá trình nhận electron.

Phản ứng oxi hoá khử có thể được chia thành ba loại là phản ứng tự oxi hoá - tự khử, phản ứng oxi hoá khử nội phân tử và phản ứng oxi hoá khử thông thường.

 

doc20 trang | Chia sẻ: Thewendsq8 | Lượt xem: 1469 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 10 - Chương 2: Phản ứng hóa học - Phản ứng oxi hóa khử, điện phân - Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 thuận và nghịch bằng nhau.
	D. Nồng độ của các chất tham gia và tạo thành sau phản ứng như nhau.
82. Cho phương trình hoá học
	CO(k) + Cl2(k) COCl2(k)
Biết rằng nồng độ cân bằng của CO là 0,20mol/l và của Cl2 là 0,30mol/l và hằng số cân bằng lầ 4. Nồng độ cân bằng của chất tạo thành ở một nhiệt độ nào đó cuả phản ứng là giá trị nào sau đây?
	A. 0,24 mol/l	B. 0,024 mol/l
	C. 2,4 mol/l	D. 0,0024 mol/l
83. Làm thế nào để điều khiển các phản ứng hoá học theo hướng có lợi nhất cho con người? Biện pháp nào sau đây được sử dụng?
	A. Tăng nhiệt độ và áp suất.
	B. Chọn các điều kiện nhiệt độ, áp suất, nồng độ sao cho cân bằng hoá học chuyển dịch hoàn toàn sang chiều thuận.
	C. Chọn các điều kiện nhiệt độ, áp suất, nồng độ, xúc tác sao cho vừa có lợi về tốc độ và chuyển dịch cân bằng hoá học của phản ứng.
	D. Chọn các điều kiện nhiệt độ, áp suất, nồng độ, xúc tác sao cho tốc độ phản ứng thuận là lớn nhất.
84. Khoanh tròn vào chữ Đ nếu phát biểu đúng, chữ S nếu phát biểu sai trong những câu dưới đây:
A. Chất khử là chất cho electron, có số oxi hoá tăng	 Đ - S
B. Chất oxi hoá là chất nhận electron, có số oxi hoá giảm	 Đ - S
C. Chất khử tham gia quá trình khử 	 Đ - S
D. Chất oxi hoá tham gia quá trình oxi hoá 	 Đ - S
E. Không thể tách rời quá trình oxi hoá và quá trình khử 	 Đ - S
85. Phản ứng tự oxi hoá- khử là phản ứng trong đó:
A. Có sự tăng và giảm đồng thời số oxi hoá các nguyên tử của cùng một nguyên tố.
B. Có sự nhường và nhận electron ở các nguyên tử của cùng một nguyên tố.
C. Chất oxi hoá và chất khử nằm cùng một phân tử.
D. Có sự tăng và giảm đồng thời số oxi hoá các nguyên tử của cùng một nguyên tố có cùng số oxi hoá ban đầu.
86. Phản ứng tự oxi hoá, tự khử là:
A. NH4NO3 đ N2O + 2H2O
B. 2Al(NO3)3 đAl2O3 + 6NO2 + 3/2O2ư
C. Cl2 + 2NaOH đ NaCl + NaClO
D. 2KMnO4 đK2MnO4 + MnO2 + O2ư
E. 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 đ 5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O
87. Cho các phản ứng oxi hoá- khử sau:
3I2 + 3H2O đ HIO3 + 5HI 	(1)
HgO đ2Hg + O2ư	(2)
4K2SO3 đ 3K2SO4 + K2S	(3)
NH4NO3 đ N2O + 2H2O	(4)
2KClO3 đ 2KCl + 3O2ư	(5)
3NO2 + H2O đ 2HNO3 + NOư	(6)
4HClO4 đ 2Cl2ư + 7O2ư + 2H2O	(7)
2H2O2 đ2H2O	+ O2	(8)
Trong số các phản ứng oxi hoá- khử trên, số phản ứng oxi hoá- khử nội phân tử là 
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
88. Cho các phản ứng oxi hoá- khử sau:
3K2MnO4 + 2H2O đ MnO2 + 2KMnO4+ 4KOH	 (1)
4HCl+MnO2 đMnCl2 + Cl2ư + 2H2O	(2)
4KClO3 đKCl + 3KClO4	(3)
3HNO2 đ HNO3 + 2NOư + H2O	(4)
4K2SO3 đ2K2SO4 + 2K2S	(5)
2AgNO3 đ2Ag¯ + 2NO2 + O2 ư	(6)
2S + 6KOH đ2K2S + K2SO3 + 3H2O 	(7)
2KMnO4 +16 HCl đ 5Cl2	+ 2KCl + 2MnCl2 + 8H2O (8)
Trong các phản ứng oxi hoá- khử trên số phản ứng tự oxi hoá, tự khử là: 
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
89. Các chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3?
A. Mg, Fe, Cu.	B. Al, Fe, Ag.
C. Ni, Zn, Fe	D. Cả A và C đều đúng.
90. Trong phản ứng:
3NO2	 + H2O ắđ 2HNO3 + NO
Khí NO2 đóng vai trò nào sau đây?
A. Chất oxi hoá.
B. Chất khử.
C. Là chất oxi hoá nhưng đồng thời cũng là chất khử.
D. Không là chất oxi hoá cũng không là chất khử.
91. Cho các phản ứng sau:
Cl2 + H2O 	 đ HCl +HClO
	Cl2 + 2NaOH 	 đ NaClO + H2O + NaCl
	3Cl2+ 6NaOH	 đ 5NaCl +NaClO3 + 3H2O
	2Cl2 + H2O +HgO đ HgCl2+2HClO
	2Cl2 + HgO 	 đ HgCl2 + Cl2O
Trong các phản ứng trên clo đóng vai trò là chất gì?
A. Là chất oxi hoá.
B. Là chất khử.
C. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử.
D. A, B, C đều đúng
92. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HCl đóng vai trò là chất oxi hoá?
A. 4HCl + MnO2 đMnCl2 + Cl2 + 2H2O
B. 4HCl +2Cu + O2 đ2CuCl2 + 2H2O
C. 2HCl + Fe đ FeCl2 + H2
D. 16HCl + 2 KMnO4 đ 2MnCl2 + 5Cl2 +8 H2O + 2KCl
E. 4HCl + O2 đ 2H2O + 2Cl2
93. Khi cho Zn vào dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí A gồm N2O và N2 khi phản ứng kết thúc cho thêm NaOH vào lại thấy giải phóng khí B, hỗn hợp khí B đó là:
A. H2, NO2 .	B. H2, NH3.	C. N2, N2O.	D. NO, NO2
94. Phản ứng oxi hoá khử xảy ra khi tạo thành 
A. Chất ít tan tạo kết tủa.
B. Chất ít điện li.
C. Chất oxi hoá và chất khử yếu hơn.
D. Chất dễ bay hơi.
95. Hoà tan hoàn toàn m gam FexOy bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được khí A và dung dịch B. Cho khí A hấp thụ hoàn toàn bởi dung dịch NaOH dư tạo ra 12,6 gam muối. Mặt khác, cô cạn dung dịch B thì thu được 120 gam muối khan. Công thức của sắt oxit FexOy là:
A. FeO	B. Fe3O4	C. Fe2O3	D. Tất cả đều sai
96. Ghép đôi các thành phần của câu ở cột A và B sao cho hợp lí.
A
B
1. Sự oxi hoá là
A. quá trình nhận electron và làm giảm số oxi hoá của một nguyên tố.
2. Sự khử là
B. quá trình cho electron và làm tăng số oxi hoá của một nguyên tố.
3. Phản ứng toả nhiệt là
C.Phản ứng có DH > 0
4. Phản ứng oxi hoá - khử là
D. Phản ứng có DH < 0
E. Phản ứng trong đó có sự chuyển electron giữa các chất phản ứng. Hoặc là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của các nguyên tố.
97. Cho KI tác dụng với KMnO4 trong môi trường H2SO4, người ta thu được 1,51g MnSO4 theo phương trình phản ứng sau:
10KI	+ 2KMnO4 + 8H2SO4 ắđ 6K2SO4 + 5I2 + 2MnSO4 + 8 H2O
Số mol iot tạo thành và KI tham gia phản ứng trên là:
0,00025 và 0,0005
0,025 và 0,05.
0,25 và 0,50.
0,0025 và 0,005
98. Hãy chọn phương án đúng. Phản ứng oxi hoá - khử xảy ra hay không trong các trường hợp sau đây? Đồng có thể tác dụng với
	A. dung dịch muối sắt II tạo thành muối đồng II và giải phóng sắt.
	B. dung dịch muối sắt III tạo thành muối đồng II và giải phóng sắt.
	C. dung dịch muối sắt III tạo thành muối đồng II và muối sắt II.
	D. không thể tác dụng với dung dịch muối sắt III.
99. Để m gam phoi bào sắt (A) ngoài không khí, sau một thời gian biến thành hỗn hợp (B) có khối lượng 12 gam gồm sắt và các oxit FeO, Fe3O4, Fe2O3. cho B tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 thấy giải phóng ra 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc).Khối lượng tính theo gam của m là:
	A. 11,8.	B. 10,8
	C. 9,8	D. 8,8
100. Cho các chất sau: NH3, HCl, SO3, N2. Chúng có kiểu liên kết hoá học nào sau đây?
	A. Liên kết cộng hoá trị phân cực.
	B. Liên kết cộng hoá trị không phân cực.
	C. Liên kết cộng hoá trị.
	D. Liên kết phối trí
101. Cho 1,44g hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó MO, có số mol bằng nhau, tác dụng hết với H2SO4 đặc, đun nóng. Thể tích khí SO2(đktc) thu được là 0,224lit. Cho biết rằng hoá trị lớn nhất của M là II. 
Kim loại M là:.....................................................
Vị trí của M trong bảng hệ thống tuần hoàn là:..............................................
.......................................................................................................................
Viết các phương trình phản ứng hoá học đã xảy ra:.
102. A và B là hai nguyên tố thuộc hai phân nhóm chính kế tiếp nhau, B ở nhóm V, ở trạng thái đơn chất A và B có phản ứng với nhau. Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử của A và B là 23. 
- Cấu hình e của A..
- Công thức phân tử của đơn chất A
Công thức phân tử của dạng thù hình A
Cấu hình e của B
Các dạng thù hình thường gặp của B
- Vị trí của A, B trong bảng HTTH
103. Nhúng 1 thanh nhôm nặng 50g vào 400ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau một thời gian lấy thanh nhôm ra cân nặng 51,38g. Hỏi khối lượng Cu thoát ra là bao nhiêu?
A. 0,64g	 	B. 1,28g	 
C. 1,92g	 	D. 2,56.	 
104. Hòa tan 4,59g Al bằng dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí NO và N2O có tỉ khối hơi đối với hiđro bằng 16,75. Thể tích NO và N2O thu được ở đktc là:
A. 2,24 lít và 6,72 lít. 	B. 2,016 lít và 0,672 lít.
C. 0,672 lít và 2,016 lít.	D. 1,972 lít và 0,448 lít. 
105. Khoanh tròn vào chữ Đ nếu phát biểu đúng, chữ S nếu phát biểu sai trong những câu dưới đây:
A. Liên kết đơn bền hơn liên kết đôi	 Đ - S
B. Liên kết đôi bền hơn liên kết ba	 	 	 Đ - S
C. Các chất có kiểu liên kết ion bền hơn liên kết cộng hoá trị	 Đ - S
D. Các chất SO2, H2SO3, KHSO3 lưu huỳnh có số oxi hoá +4	 Đ - S
E. Tinh thể nguyên tử bên hơn tinh thể phân tử	 Đ - S
106. Phản ứng tự oxi hoá - tự khử là phản ứng hoá học trong đó
A. Có sự tăng, giảm đồng thời số oxi hoá các nguyên tử của cùng một nguyên tố
B. Có sự nhường và nhận electron ở các nguyên tử của cùng một nguyên tố.
C. Chất oxi hoá và chất khử nằm cùng một phân tử.
D. Có sự tăng và giảm đồng thời số oxi hoá các nguyên tử của cùng một nguyên tố có cùng số oxi hoá ban đầu.
107. Cho các cặp oxi hoá khử sau: Fe2+/Fe ; Cu2+/Cu ; Fe3+/Fe2+ . Từ trái sang phải tính oxi hoá tăng dần theo thứ tự Fe2+, Cu2+, Fe3+, tính khử giảm dần theo thứ tự Fe, Cu, Fe2+. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
	A. Fe có khả năng tan được trong các dung dịch FeCl3 và CuCl2.
	B. Đồng có khả năng tan trong các dung dịch FeCl3 và FeCl2.
	C. Fe không tan được trong các dung dịch FeCl3 và CuCl2.
	D. Đồng có khả năng tan trong các dung dịch FeCl2.
108. Trong các phản ứng oxi hoá khử, các axit có khả năng đóng vai trò chất oxi hoá, chất khử hoặc chỉ là môi trường, không tham gia việc cho nhận electron. Hãy ghép nối phản ứng hoá học ở cột A với vai trò của axit trong cột B cho phù hợp.
Phương trình hoá học
Vai trò của axit
A. 4HCl + MnO2 đ MnCl2 + Cl2 + 2H2O
(1)Là chất oxi hoá
B. Fe + 4HNO3 đ Fe(NO3)3 + NO + H2O
(2)Là chất khử
C. 2H2S + SO2 đ 3S + 2H2O
(3)Là môi trường
D. 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 đ 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O
109. Hoà tan hoàn toàn m gam Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng dư, tất cả lượng khí NO thu được đem oxi hoá thành NO2 rồi sục vào nước cùng dòng khí O2 để chuyển hết thành HNO3. Cho biết thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia quá trình trên là 3,36 lit. Khối lượng m của Fe3O4 là giá trị nào sau đây?
	A. 139,2 gam.	B. 13,92 gam.
	C. 1,392 gam.	D. 1392 gam.
110. Vai trò của kim loại và ion kim loại trong các phản ứng oxi hoá - khử mà chúng tham gia là:
	A. Chất khử.
	B. Chất oxi hoá.
	C. Vừa là chất khử vừa có thể là chất oxi hoá.
	D. Kim loại chỉ là chất khử, ion kim loại có thể là chất khử hay chất oxi hoá.
111. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp FeS và FeCO3 bằng dung dịch HNO3 đặc nóng thu được hỗn hợp khí A gồm hai khí X, Y có tỷ khối so với hiđro bằng 22,805. Công thức hoá học của X và Y theo thứ tự là:
	A. H2S và CO2.	B. SO2 và CO2.
	C. NO2 và CO2	D. NO2 và SO2
112. A là dung 

File đính kèm:

  • docChuong 2Hoa 10.doc