Giáo án Hình lớp 11 tiết 6: Khái niệm phép dời hình và hai hình bằng nhau

KHÁI NIỆM PHÉP DỜI HÌNH VÀ HAI HÌNH BẰNG NHAU

I.Mục tiêu

1. Kiến thức

Giúp học sinh nắm được khái niệm phép dời hình và biết được các phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép đối` xứng tâm, phép quay là phép dời hình.các tính chất của phép dời hình. Nắm được định nghĩa hai hình bằng nhau.

2. Kỹ năng

Tìm ảnh của một điểm, một hìh qua phép dời hình, hai hình bằng nhau khi nào, biết được mối quan hệ của phép dời hình và phép biến hình khác. Xác định được phép dời hình khi biết ảnh và tạo ảnh của một điểm

3. Tư duy và thái độ

Rèn khả năng tư duy logic.

Liên hệ được nhiều vấn đề có trong thực tế với phép quay, hứng thú trong học tập, tích cực phát huy tính độc lập.

Giáo dục tính khoa học, chính xác.

 

doc4 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 688 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình lớp 11 tiết 6: Khái niệm phép dời hình và hai hình bằng nhau, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn	: 11-9-2010
Tiết	: 6
KháI niệm phép dời hình và hai hình bằng nhau
Ngày giảng: 	ngày  lớp  tiết .
	ngày  lớp  tiết .
	ngày  lớp  tiết .
I.Mục tiêu
1. Kiến thức 
Giúp học sinh nắm được khái niệm phép dời hình và biết được các phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép đối` xứng tâm, phép quay là phép dời hình.các tính chất của phép dời hình. Nắm được định nghĩa hai hình bằng nhau.
2. Kỹ năng
Tìm ảnh của một điểm, một hìh qua phép dời hình, hai hình bằng nhau khi nào, biết được mối quan hệ của phép dời hình và phép biến hình khác. Xác định được phép dời hình khi biết ảnh và tạo ảnh của một điểm
3. Tư duy và thái độ
Rèn khả năng tư duy logic. 
Liên hệ được nhiều vấn đề có trong thực tế với phép quay, hứng thú trong học tập, tích cực phát huy tính độc lập.
Giáo dục tính khoa học, chính xác.
II. Nội dung
Kiến thức trọng tâm
Khái niệm các phép tịnh tiến.
Xác định ảnh của vật qua phép tịnh tiến.
Kiến thức khó
Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến.
III. Phương tiện dạy học 
1. Chuẩn bị của giáo viên :
Giáo án, bảng phụ
2. Chuẩn bị của học sinh:
SgK, kiến thức cũ về các phép dời hình đã biết.
IV.Tiến trình tổ chức dạy học
ổn định tổ chức lớp
Kiểm tra bài cũ
Các phép biến hình: Tịnh tiến, đối xứng trục, đối xứng tâm, phép quay có chung đặc điểm gì?
Bài mới
Các phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm, phép quay đều có một tính chất chung là bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ. Các phép biến hình trên được gọi là phép dời hình. Hôm nay chung ta nghiên cứu về phép dời hình. ( 1 phút )
Hoạt động 1 : I. Khái niệm về phép dời hình
Hoạt động của giáo viên và Học sinh
Nội dung
1. Khái niệm về phép dời hình
* GV giới thiệu ĐN phép dời hình thơng qua tính chất chung đầu tiên của các phép : tịnh tiến ,đx trục ,đx tâm và phép quay
+ Các phép đồng nhất ,tịnh tiến ,đx trục ,đx tâm và phép quay có phải là phép dời hình khơng ?
TL: + Đó là những phép dời hình vì nĩ l php biến hình bảo tồn khoảng cch giữa hai điểm bất kỳ
* Gv giới thiệu nhận xét thứ 2
Sau đó minh họa một số hình ảnh 
* Thực hiện hoạt động D1:
+ Gọi HS tìm ảnh của cc điểm A , B , O qua phép quay tâm O,góc 900
+ Tiếp theo là thực hiện phép đối xứng qua đường thẳng BD
+ Yêu cầu HS kết luận về ảnh của A,B,Oqua phép dời hình trn
TL: + Php quay tm O một gĩc 900 biến A,B,O lần lượt thành D,A,O
+Phép đối xứng qua đường thẳng BD biến D,A,O thành D,C,O
+ ảnh của A,B,O là D, C,O
Gv: giới thiệu VD2 SGK
+ Phép biến hình nào từ tam giác ABC được tam giác A’C’B, tam giác A’C’B thành tam giác DEF?
TL: 
 + Php quay tm O một gĩc 900 biến tam giác ABC được tam giác A’C’B,
+ Phép tịnh tiến theo vetơ biến tam giác A’C’B thành tam giác DEF?
1. Khái niệm về phép dời hình
Định nghĩa : Phép dời hình là phép biến hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
Hoạt động 2 : II. Tình chất 
Hoạt động của giáo viên và Học sinh
Nội dung
2.. Tính chất :
GV treo bảng phụ nu cc tính chất của php dời hình 
 Thực hiện hoạt động D2:
+ Cho 3 điểm A,B,C thẳng hàng ,B nằm giữa A và C . Gọi A’,B’,C’ lần lượt là ảnh của A,B,Cqua php dời hình .Hy chứng minh :A’,B’,C’ thẳng hng v B’ nằm giữa A’ v C’ Từ đó ta chứng minh được tính chất 1
(GV nhấn mạnh tính chất bảo toàn khoảng cách của php dời hình AB + BC = ? )
TL: + B nằm giữa A v C
ÛAB+ BC = AC
Û A’B’ + B’C’ = A’C’ 
Û Điểm B nằm giữa 2 điểm A’ , C’ 
* Thực hiện hoạt động D3:
+ A’B’ l ảnh của AB qua php dời hình F .Vậy với M l trung điểm của AB thì M’ = F(M) l gì của đoạn A’B’ 
TL: + Dựa vo cc tính chất trn ta cĩ M’ là trung điểm của A’B’ 
+ ảnh của AM l trung tuyến A’M’ của tam gic A’B’C’
+ Dựa vo tính chất 1 v việc bảo tồn khoảng cch thì ta cĩ G’ l trọng tm của tam giấc A’B’C’
 Chú ý :+ Nếu tam gic A’B’C’l ảnh của tam gic ABC thì ảnh của trung tuyến AM nó sẽ như thế nào ?
+ Gọi G l trọng tm của tam gic ABC thế thì ảnh G’ của G cĩ phải l trọng tm của tam gic A’B’C’ khơng ? Vì sao?
 * Từ đó GV dẫn đến điều chú ý cho HS
* Thực hiện hoạt động D4:
 Gọi HS tìm một php dời hình biến tam gic AEC thnh tam gic FCH 
TL: Thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ AE và phép đối xứng qua đường thẳng IH.
2.. Tính chất : Phép dời hình
 a. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa các điểm.
 b. Biến đường thẳng thành đường thẳng , biến tia thành tia, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
 c. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến góc thành góc bằng nó.
 d. Biến đường tròn thành đường tròn có cúng bán kính
* Chú ý : Một phép dời hình biến tam giác ABC thành tam giác A’B’C’ thì cũng biến trực tâm, trọng tâm, tâm đường tròn nội tiếp, tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC tương ứng thành trực tâm, trọng tâm, tâm đường tròn nội tiếp, tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác A’B’C’
Hoạt động 3 : III. Khái niệm hai hình bằng nhau
Hoạt động của giáo viên và Học sinh
Nội dung
+ GV giới thiệu ĐN cho HS quan sát các hình trong VD 4
* Thực hiện hoạt động D5:
+ Yu cầu HS sử dụng php dời hình để chứng minh hình thang AEIB v CFID bằng nhau .
TL: 
+ Ta có phép đối xứng tâm I biến hình thang AEIB thnh hình thang CFID nn hai hình thang ấy bằng nhau
+ HS vẽ hình 
+ Tìm ra được : Hình thang FOIC l ảnh của hình thang AEJK thơng qua php dời hình cĩ được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua đường thẳng EH và phép tịnh tiến theo vec tơ EO
Do đó : 2 hình thang AEJK v FOIC bằng nhau
3. Khái niệm hai hình bằng nhau
 Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình kia.
 4. Củng cố : Giải bài tập sách giáo khoa ( 9 phút )
	+ Nêu định nghĩa phép dời hình
	+ Nêu các tính chất và khái niệm hai hình bằng nhau.
	+ Làm bài tập 1 SGK trang 23
V. Rút kinh nghiệm:
Ngày 13 tháng 09 năm 2010
Tổ trưởng kí duyệt
Đào Minh Bằng

File đính kèm:

  • docTiet 6.doc