Giáo án Hình học NC 11 tiết 17, 18: Bài tập

Tuần : 14

Tiết ppct 17, 18

BÀI TẬP

I. Mục đích yêu cầu :

1. Kiến thức cơ bản : Khái niệm mặt phẳng, quan hệ thuộc, hình biểu diển của một hình trong không gian và các tính chất thừa nhận (tiên đề) của HHKG

2. Kỹ năng kỹ xảo : liên hệ giữa hình học và hình thực tế

3. Thái độ nhận thức : Làm quen với các khái niệm mới

4. Tư duy: Phát triển tư duy logíc và suy luận toán học

II. Đồ dùng dạy học : SGK + GA + thước

III. Phương pháp dạy học:

 Tổ chức hoạt động nhóm. Gợi mở nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.

IV. Các hoạt động trên lớp :

1. Kiểm tra bài củ : Không

2. Giảng bài mới : Giới thiệu chương trình

 

doc5 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 579 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học NC 11 tiết 17, 18: Bài tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 14
Tiết ppct 17, 18
Nagỳ soạn: 23/10/07	BÀI TẬP
I. Mục đích yêu cầu :
Kiến thức cơ bản : Khái niệm mặt phẳng, quan hệ thuộc, hình biểu diển của một hình trong không gian và các tính chất thừa nhận (tiên đề) của HHKG
Kỹ năng kỹ xảo : liên hệ giữa hình học và hình thực tế
Thái độ nhận thức : Làm quen với các khái niệm mới
4. Tư duy: Phát triển tư duy logíc và suy luận tốn học
II. Đồ dùng dạy học : SGK + GA + thước 
III. Phương pháp dạy học:
 Tổ chức hoạt động nhĩm. Gợi mở nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.
IV. Các hoạt động trên lớp :
Kiểm tra bài củ : Không 
Giảng bài mới : Giới thiệu chương trình
Tiết 1
 Hoạt động 1:.
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
8’
-Gọi HS phát biểu t/c 2
_Gọi HS trả lời bài tập 1
_Gọi HS trả lời
-HS phát biểu t/c 2
- HS trả lời bài tập 1
_ HS trả lời : A.1
Bài 1:Trang 49
 Đáp án: 
 a)sai , b)đúng , c)sai
Câu hỏi trắc nghiệm
Cho ΔABC.Có thể xác định bao nhiêu MP chứa tất cả các đỉnh của ΔABC.
A.1 B.2 C.3 D.4
 Hoạt động 2:.
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
6’
-Qua A,B,C không thẳng hàng ta lập được gì?
I, J, K Ỵ (P)?
I, J, K Ỵ(ABC)?
_Gọi HS trả lời bài tập 5
-MP (ABC)
-(ABC) và (P) không trùng nhau
I, J, K Ỵ (P)
I, J, K Ỵ(ABC)
_ HS trả lời bài tập 5
Bài 5 trang 50
Gọi AB Ç (P) = I
 AC Ç (P) = J 
 BC Ç (P) = K
Ta có; I, J, K Ỵ (P)
 I, J, K Ỵ(ABC)
Suy ra I, J, K thuộc giao tuyến 2mp (ABC) và (P)
Vậy I ,J ,K thẳng hàng
 Hoạt động 3:.
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
9'
-Gọi HS phát biểu ĐK x/đ mp
_Gọi HS trả lời
- HS phát biểu
_ HS trả lời
Bài 6 trang 50
Đáp án 
a)sai , b) sai , c) đúng
Bài 7 trang 50
Đáp án
a)sai , b)đúng , c)sai
Bài 8 trang 50
_Nếu ba đt đồng qui tại một điểm thì ba đt không cùng nằn trong một mp
 Hoạt động 4:.
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
10'
_Gọi HS trả lời
_Gọi HS trả lời
_ HS trả lời : D.4
_HS trả lời :c. AKË(ABC)
Trắc nghiệm
Câu 1 :Trong KG cho 4 điểm không đồng phẳng,có thể lập bao nhiêu mp phân biệt từ các điểm đó ?
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 2:
Xem hình vẽ trên và chỉ ra mệnh đề nào dưới đây là sai
a.AỴ(ABC)
b.KỴ(ABC)
c.AKË(ABC)
d.CKÌ (ABC)
 c) Củng cố : (5 phút)
Trong các mđ sau đây ,mđ nào đúng ,mđ nào sai?
 i) Hai mp có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa.
 ii) Hai mp có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
 iii) Hai mp phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
 iv) Nếu ba điểâm M,N,P cùng thuộc hai mp thì chúng thẳng hàng.
 d) Bài tập về nhà:
tiết 2
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
TG
HOẠT ĐỘNG GIÁOVIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
NỘI DUNG
10’
- GV treo bảng phụ đề BT 
( G/viên Hướng dẫn 1 HS vẽ Hình Chia lớp thành 4 nhóm để HS tự giải )
- Gọi 1 HS đại diện 1 nhóm phát biểu PP tìm giao tuyến của 2 mp & áp dụng vào giải câu 1
Gợi Ý: Gọi O = AC BD 
 + O là gì của (SAC) & (SBD) ?
+ S là gì của (SAC) & (SBD) ?
Vậy (SAC) (SBD) = ?
GV gọi 2 HS khác nhận xét bài giải sau đó chính xác lại bài giải & cho điểm
- Gọi 1 HS đại diện 1 nhóm khác phát biểu PP tìm giao điểm của đt & mp . áp dụng vào câu 2
Gợi Ý: Gọi I = AB CD
 + Chọn mp phụ là ?
 + I là gì của (SAC) & (SBD) ?
+ M là gì của (SAC) & (SBD) ?
+ (MAB) (SCD) = ?
+ KL ?
GV gọi 2 HS khác nhận xét bài giải sau đó chính xác lại bài giải & cho điểm
Các HS vẽ Hình & tự giải 
“Ta tìm 2 điểm pb cùng thuộc 2 mp. Đt đi qua 2 điểm đó chính là giao tuyến cần tìm”
1/ Gọi O = AC BD ta có :
+ O là điểm chung thứ nhất của (SAC) & (SBD)
+ S là điểm chung thứ hai của (SAC) & (SBD)
Vậy (SAC) (SBD) = OS
“Ta tìm mp phụ(β) chứa đt a. Xđ giao tuyến d giữa (β) và (α). Giao điểm giữa a và d là giao điểm cần tìm”
+ mp (SCD) 
+ I là điểm chung thứ nhất của (MAB) và (SCD)
+ M là điểm chung thứ hai của (MAB) và (SCD)
(MAB) (SCD) = MI
Gọi N = MI SD 
Vậy N là gđ cần tìm
BT Cho tứ giác ABCD có các cạnh AB & CD không song song, gọi S không thuộc (ABCD). M là trung điểm của SC.
1/ Xác định giao tuyến của 2 mp (SAC) & (SBD)
2/ Tìm giao điểm N của đường thẳng SD và (MAB)
Giải :
Hoạt động 2 : Bài Tập cũng cố về tìm giao điểm & giao tuyến 
TG
HOẠT ĐỘNG GIÁOVIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
NỘI DUNG
15’
- GV treo bảng phụ đề BT
( G/viên Hướng dẫn HS vẽ Hình Chia lớp thành 4 nhóm để HS tự giải )
- Gọi 1 HS đại diện 1 nhóm phát biểu PP tìm giao điểm của đt & mp . áp dụng vào câu a
Gợi Ý: Gọi O = AC BD
 + Chọn mp phụ là ?
+ Có nhận xét gì về N,P với mp ( SBD ) và (MNP)?
+ ( SBD ) (MNP) = ?
+ gọi I = SO Ç NP 
Þ KL gi ?
- Gọi 1 HS đại diện 1 nhóm khác phát biểu PP tìm giao điểm của đt & mp . áp dụng vào câu b
Gợi ý Tương tự câu a 
Trong mổi bài giải của 1 HS GV gọi 2 HS khác nhận xét bài giải sau đó chính xác lại bài giải & cho điểm
Các HS vẽ Hình & tự giải 
a. mp phụ (SBD) É SO
NỴMNÌ (MNP)Þ NỴ (MNP)
NỴ SB Ì (SBD) Þ NỴ (SBD)
ÞN là đ/chung ( SBD ) và (MNP)
P ỴMP Ì (MNP) Þ P Ỵ (MNP)
P Ỵ SD Ì (SBD) Þ P Ỵ (SBD)
Þ P là đ/chung ( SBD ) và (MNP)
( SBD ) (MNP) = NP 
I Ỵ SO
I Ỵ NP Ì (MNP) Þ I Ỵ (MNP) 
	Vậy: I = SO Ç (MNP)
b. Chọn mp phụ (SAC) É SC
M Ỵ MN Ì (MNP) Þ M Ỵ (MNP)
M Ỵ SA Ì (SAC) Þ M Ỵ (SAC)
ÞM là đ/ chung ( SAC ) và (MNP)
I Ỵ MI Ì (MNP) Þ I Ỵ (MNP)
I Ỵ SO Ì (SAC) Þ I Ỵ (SAC)
Þ I là đ/chung ( SAC ) và (MNP)
Trong (SAC), gọi Q = SC Ç MI
QỴ SC
QỴ MI Ì (MNP) Þ Q Ỵ (MNP)
Vậy: Q = SC Ç (MNP)
BT: Cho hình chĩp S.ABCD .Gọi O là giao điểm của AC và BD . M, N, P lần lượt là các điểm trên SA, SB ,SD và không trùng với các điểm đó.
a. Tìm giao điểm I của SO với mặt phẳng ( MNP )	
b. Tìm giao điểm Q của SC với mặt phẳng ( MNP )
c. Xác định thiết diện của hình chóp với (MNP)
Giải 
Hoạt động 3 : Bài Tập cũng cố về tìm giao điểm , giao tuyến & thiết diện 
TG
HOẠT ĐỘNG GIÁOVIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
NỘI DUNG
15’
- GV gọi HS đọc đề BT16 
- Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình
( G/viên Có Hướng dẫn HS vẽ Hình )
Và nhắc lại PP tìm thiết diện , Aùp dụng giải BT16
GV gọi 2 HS khác nhận xét bài giải sau đó chính xác lại bài giải & cho điểm
Các HS vẽ Hình & tự giải 
Ta tìm đoạn giao tuyến của mp đó với các mặt bên và mặt đáy của hình chóp. Các đoạn giao tuyến này khép kín ta được thiết diện
a) Ta có S là điểm chung thứ nhất.
Mặt khác, kéo dài SM cắt CD tại G.
Gọi H = AC GB
 SH = (SBM) (SAC)
b) Theo a) ta có :
(SAC) (SBM) = SH. 
Mà BM(SBM) SHBM= N.
Vậy N = BM (SAC)
c) Ta có AB = (ABM) (SAB)
Mặt khác: 
 nối AB và CD cắt nhau tại J
Nối JM cắt SD, SC lần lượt tại K, L
Vậy tứ giác ABKL là thiết diện của hình chóp cắt bởi mp(ABM)
BT16 ( trang 51 SGK)
a) Tìm giao tuyến của 2 mp (SBM) và (SAC)
b) Tìm giao điểm của BM và (SAC)
c) Tìm thiết diện của hình chóp cắt bởi mp(ABM)
Hoạt động 4 : cũng cố & Dặn dò 
TG
HOẠT ĐỘNG GIÁOVIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
NỘI DUNG
5’
GV đặt vấn đề :
PP x/ định giao tuyến 2 mp ?
PP x/ định g/ điểm đt &mp ?
PP xác định thiết diện ?
PP cm ba đt đồng qui ?
Xem tiếp Bài mới (§ 2)
HS trả lời & tự ghi nhận
* Ta tìm 2 điểm pb cùng thuộc 2 mp. Đt đi qua 2 điểm đó chính là giao tuyến cần tìm
* Ta tìm mp phụ(β) chứa đt a. Xđ giao tuyến d giữa (β) và (α). Giao điểm giữa a và d là giao điểm cần tìm
* Ta tìm đoạn giao tuyến của mp đó với các mặt bên và mặt đáy của hình chóp. Các đoạn giao tuyến này khép kín ta được thiết diện
* Ta cm gđ của 2 đt này là điểm chung của hai mp mà giao tuyến là đt thứ

File đính kèm:

  • doctiet 17-18 bai tap.doc
Giáo án liên quan