Giáo án Hình học khối 8 tiết 9: Đối xứng trục

Tiết 9 ĐỐI XỨNG TRỤC

I. Mục tiêu:

 1. Kiến thức chuẩn:

- HS nắm vững định nghĩa 2 điểm đối xứng với nhau qua 1 đt, hiểu được đ/n về 2 đường đối xứng với nhau qua 1 đường thẳng, hiểu được đ/n về hình có trục đối xứng.

- HS biết vẽ điểm đối xứng với 1 điểm cho trước. Vẽ đoạn thẳng đối xứng với đoạn thẳng cho trước qua 1 đường thẳng. Biết 2 điểm đối xứng nhau qua 1 đường thẳng.

2. Kỹ năng chuẩn: HS nhận ra 1 số hình trong thực tế là hình có trục đối xứng. Biết áp dụng tính đối xứng của trục vào việc vẽ hình ,gấp hình.

3. Thái độ: Học tập tích cực,cân thận

II. Chuẩn bị:

 GV

HS: Tìm hiểu về đường trung trực tam giác.

 

doc4 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 750 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học khối 8 tiết 9: Đối xứng trục, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5
Ngày soạn: 23/09/2013
Ngày giảng: 24/09/20113
Tiết 9	ĐỐI XỨNG TRỤC
I. Mục tiờu: 
	1. Kiến thức chuẩn: 
- HS nắm vững định nghĩa 2 điểm đối xứng với nhau qua 1 đt, hiểu được đ/n về 2 đường đối xứng với nhau qua 1 đường thẳng, hiểu được đ/n về hình có trục đối xứng.
- HS biết vẽ điểm đối xứng với 1 điểm cho trước. Vẽ đoạn thẳng đối xứng với đoạn thẳng cho trước qua 1 đường thẳng. Biết 2 điểm đối xứng nhau qua 1 đường thẳng.
2. Kỹ năng chuẩn: HS nhận ra 1 số hình trong thực tế là hình có trục đối xứng. Biết áp dụng tính đối xứng của trục vào việc vẽ hình ,gấp hình.
3. Thỏi độ: Học tập tích cực,cân thận 
II. Chuẩn bị: 
	GV 
HS: Tìm hiểu về đường trung trực tam giác.
III. Tiến trỡnh dạy học:
Nội dung
Hoạt động dạy của GV
Hoạt động học của HS
1. Hai điểm đối xứng nhau qua 1 đường thẳng
?1 
 A 
 B
 A’
* Định nghĩa: Hai điểm gọi là đối xứng với nhau qua đường thẳng d nếu d là đường trung trực của đoạn thẳng nối 2 điểm đó
Quy ước: Nếu điểm B nằm trên đường thẳng d thì điểm đối xứng với B qua đường thẳng d cũng là điểm B
2. Hai hình đối xứng nhau qua 1 đường thẳng
A
?2 
 A d
 C B
 A = 
 _ x 
 _ x d
 A' = 
 C' B' 
- Khi đó ta nói rằng AB & A'B' là 2 đoạn thẳng đối xứng với nhau qua đt d.
* Định nghĩa: Hai hình gọi là đối xứng nhau qua đt d nếu mỗi điểm thuộc hình này đx với 1 điểm thuộc hình kia qua đt d và ngược lại.
* đt d gọi là trục đối xứng của 2 hình
 d
 A A'
 B B' 
 C C' 
3. Hình có trục đối xứng 
 ?3 A
 B H C
Đt AH là trục đối xứng cuả tam giác cân ABC.
* Định nghĩa: Đt d là trục đx của hình H nếu điểm đx với mỗi điểm thuộc hình H qua đt d cũng thuộc hình H
Hình H có trục đối xứng.
4. Bài tập
?4
 d
* Đường thẳng đi qua trung điểm 2 đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân đó.
Hoạt động 1: Hình thành định nghĩa 2 điểm đối xứng nhau qua 1 đường thẳng
- Yêu cầu HS làm ?1 
- Muốn vẽ được A' đối xứng với điểm A qua d ta vẽ ntn?
- Nêu định nghĩa 2 điểm đối xứng nhau?
Hoạt động 2: Hình thành định nghĩa 2 hình đối xứng nhau qua 1 đường thẳng
- Yêu cầu HS làm ?2
- GV kiểm tra (Dùng thước để kiểm nghiệm điểm C'A'B')
- Hãy chỉ rõ trên hình vẽ sau: Các cặp đoạn thẳng, đt đối xứng nhau qua đt d & giải thích (H53).
Hoạt động 3: Hình thành định nghĩa hình có trục đối xứng
- Yêu cầu HS làm ?3
- Nêu định nghĩa
Hoạt động 4: Bài tập áp dụng
- Yêu cầu HS làm ?4
- Hình thang có trục đối xứng không? Là hình thang nào? và trục đối xứng là đường nào?
- HS lên bảng vẽ điểm A' đx với điểm A qua đường thẳng d
- HS
- HS làm
- A&A', B&B', C&C' Là các cặp đối xứng nhau qua đt d do đó ta có:
Hai đoạn thẳng : AB &A'B' đx với nhau qua d
 BC &B'C' đx với nhau qua d 
 AC &A'C ' đx với nhau qua d 
 2 góc ABC&A'B'C' đx với nhau qua d 
 ABC&A'B'C' đx với nhau qua d 
 2 đường thẳng ACA'C' đx với nhau qua d 
+ Hình H& H' đối xứng với nhau qua trục d
- Hình đối xứng của điểm A qua AH là A ( quy ước)
- Hình đối xứng của điểm B qua AH là C và ngược lại
AB&AC là 2 hình đối xứng của nhau qua đt AH 
- Cạnh BC tự đối xứng với nó qua AH
- HS
Một hình H có thể có 1 trục đối xứng, có thể không có trục đối xứng, có thể có nhiều trục đối xứng.
 A B 
 C D 
.
IV. Hướng dẫn tự học:
1. Bài vừa học: 	- Làm các BT 35, 36, 38 / 87 SGK
- Đọc phần có thể em chưa biết.
2. Bài sắp học: 	Luyện tập
	- Làm bài 39, 40/ 88 SGK

File đính kèm:

  • docTiet 9.doc
Giáo án liên quan