Giáo án Hình học khối 7 tiết 8: Tiên đề Ơclít về đường thẳng song song

§5.TIÊN ĐỀ ƠCLÍT VỀ

ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG.

A. MỤC TIÊU:

· Hiểu được nội dung tiên đề Ơclít là công nhận tính duy nhất của đường thẳng b đi qua M (M a) sao cho b// a.

· Hiểu rằng nhờ có tiên đề Ơclít mới suy ra được tính chất của hai đường thẳng song song.

“Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong bằng nhau, hai góc đồng vị bằng nhau, hai góc trong cùng phía bù nhau”

· Kỷ năng : Cho biết hai đường thẳng song song và một cát tuyến. Cho biết số đo của một góc, biết cách tính số đo các góc còn lại.

B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :

· GV: SGK,thước thẳng, thước đo góc,bảng phụ ( giấy trong + máy chiếu).

· HS: SGK+thước thẳng + thước đo góc.

 

doc5 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 592 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học khối 7 tiết 8: Tiên đề Ơclít về đường thẳng song song, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 8
§5.TIÊN ĐỀ ƠCLÍT VỀ
ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG.
MỤC TIÊU:
Hiểu được nội dung tiên đề Ơclít là công nhận tính duy nhất của đường thẳng b đi qua M (M a) sao cho b// a.
Hiểu rằng nhờ có tiên đề Ơclít mới suy ra được tính chất của hai đường thẳng song song.
“Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong bằng nhau, hai góc đồng vị bằng nhau, hai góc trong cùng phía bù nhau”
Kỷ năng : Cho biết hai đường thẳng song song và một cát tuyến. Cho biết số đo của một góc, biết cách tính số đo các góc còn lại.
PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
GV: SGK,thước thẳng, thước đo góc,bảng phụ ( giấy trong + máy chiếu).
HS: SGK+thước thẳng + thước đo góc.
QUÁ TRÌNH DẠY HỌC TRÊN LỚP :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: KIỂM TRA :TÌM HIỂU TIÊN ĐỀ ƠCLÍT (15 phút ).
M
a
b
M
60o
60o
b
a
GV: Đưa đề bài lên bảng phụ ( hoặc màn hình )
Yêu cầu HS cả lớp làm nháp bài toán sau:
Bài toán : Cho điểm M không thuộc đường thẳng a. Vẽ đường thẳng b đi qua M và b//a.
- Mời một HS lên bảng làm.
Mời HS2 lên bảng thực hiện lại và cho nhận xét .
GV: Yêu cầu HS3 vẽ đường thẳng b qua M , b//a bằng cách khác và nêu nhận xét .
GV: Để vẽ đường thẳng b đi qua điểm M và b//a ta có nhiều cách vẽ . Nhưng liệu có bao nhiêu đường thẳng qua M và song song với đường thẳng a.
GV: Bằng kinh nghiệm thực tế người ta nhận thấy : Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a, chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng a mà thôi . Điều thừa nhận ấy mang tên “ Tiên đề Ơclít”.
Giáo viên thông báo nội dung tiên đề Ơclít trong SGK ( Tr 92).
Yêu cầu HS nhắc lại và vẽ hình vào vở .
GV : Cho HS đọc mục “ Có thể em chưa biết “ trang 93SGK giới thiệu về nhà toán học Ơclít.
GV : Với hai đường thẳng song song a và b , có những tính chất gì?
GV: Chuyển sang mục sau.
1 / Tiên đề Ơ lit 
HS cả lớp và HS1 lên bảng vẽ hình theo trình tự đã học ở bài trước.
HS2 : Đường thẳng b em vẽ trùng với đường thẳng bạn vẽ.
HS3 : Lên bảng vẽ cách khác .
Có thể :
Nhận xét : Đường thẳng này trùng với đường thẳng b ban đầu .
* HS: Có thể suy nghĩ nhưng chưa trả lời được hoặc có thể nêu : qua M chỉ vẽ được một đường thẳng song song với đường thẳng a.
HS nhắc lại:
Tiên đề Ơclít ( Tr 92 SGK).
M ; b qua M và b//a là duy nhất .
M
b
a
Hoạt động 2 : TÍNH CHẤT CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG( 15Phút).
A
3
2
1
4
b
a
1
2
3
4
B
?
GV : Cho HS làm SGK ( Tr 93) gọi lần lượt học sinh làm từng câu a, b, c, d của bài .
2 / Tính chất của hai đường thẳng song song 
HS1 : Làm câu a.
HS2 : Làm câu b vàcâu c.
Nhận xét : Hai góc sole trong bằng nhau.
HS3 : Làm câu d nhận xét : Hai góc đồng vị bằng nhau.
A
4
b
a
B
1
P
c
GV: Qua bài toán trên em có nhận xét gì?
GV: Em hảy kiểm tra xem hai góc trong cùng phía có quan hệ thế nào với nhau?
Ba nhận xét trên chính là tính chất của hai đường thẳng song song .
GV : Đưa “ Tính chất của hai đường thẳng song song “ lên màn hình.
GV: Tính chất này cho điều gì và suy ra điều gì?
GV: Đưa bài tập 30 trang 79 SBT lên màn hình.
a) Đo hai góc so le trong A4 vàB1 rồi so sánh.
b) Lý luận theo gợi ý .
- Nếu qua A vẽ tia AP sao cho .
- Thế thì AP // b vì sao?
- Qua A có a // b, lại có AP// b thì sao?
- Kết luận .
GV : Từ hai góc sole trong bằng nhau, theo tính chất các góc tạo bởi một đương thẳng cắt hai đường thẳng ta suy ra được hai góc đồng vị bằng nhau, hai góc trong cùng phía bù nhau. 
HS : Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì :
+ Hai góc sole trong bằng nhau.
+ Hai góc đồng vị bằng nhau.
HS3 : Hai góc trong cùng phía có tổng 
bằng 1800 ( hay bù nhau).
HS: Phát biểu tính chất SGK (Tr 93).
HS khác nhắc lại .
HS: Tính chất này cho :Một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song.
Suy ra ; Hai góc sole trong bằng nhau.
- Hai góc đồng vị bằng nhau.
- Hai góc trong cùng phía bù nhau.
a) .
b) Giả sử , Qua A ta vẽ tia AP sao cho 
	AP // b vì có hai góc sole trong bằng nhau.
- Qua A vừa có a// b , vừa có AP// b điều này trái với tiên đề Ơclít.
- Vậy đường thẳng AP và đường thẳng a chỉ là một hay .
Hoạt động 3 : LUYỆN TẬP CỦNG CỐ( 13 Phút).
Cho a // b; ABa = 
	 ABb = 
Tìm 	 a) 
	 b) So sánh và .
	 c) 
GV : Cho HS làm bài 34 trang 94 SGK.
Có thể hoạt động nhóm .
Bài toán có vẽ hình, có tóm tắt bài toán dưới dạng hình ký hiệu hình học 
Khi tính toán phải nêu rỏ lý do.
Bài 32 trang 94 SGK 
( Đưa đề bài lên màn hình)
Bài 33 trang 94 SGK
( Đề bài đưa lên bảng phụ).
Bảng nhóm:
b
a
2
1
3
A
4
1
2
3
4
B
37o
37o
è
)
Tóm tắt :
Cho a // b AB{A}
 a) 
 Tìm b) So sánh va 
 c) ?
Giải : 
Có a// b .
Theo tính chất của hai đường thẳng song song ta có ( cặp góc so le trong).
Có và là hai góc kề bù suy ra =1800- ( Tính chất của hai góc kề bù)
Vậy 
Có (Hai góc đồng vị)
c) (Hai góc so le trong).
hoặc ( Đối đỉnh).
HS: Đứng tại chổ trả lời.
Đúng .
Đúng .
Sai.
Sai.
HS lên bảng điền vào chổ trống .
Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì:
Hai góc sole trong bằng nhau.
Hai góc đồng vị bằng nhau.
Hai góc trong cùng phía bù nhau. 
Hoạt động 4 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2 Phút).
Bài tập về nhà số 34, 35 trang 94 SGK.
Bài 27, 28 , 29 trang 78, 79 SBT.
Làm lại bài 34 SGK vào vở bài tập.
Hướng dẫn bài 34 SGK: Để kiểm tra hai đường thẳng có song song hay không , ta vẽ một cát tuyến cắt hai đường thẳng đó rồi kiểm tra hai góc sole trong ( hoặc đồng vị ) có bằng nhau hay không rồi kết luận .

File đính kèm:

  • docTiet 8.doc