Giáo án Hình học 7 tuần 19 tiết 34: Luyện tập 2 (ba trường hợp bằng nhau của tam giác)

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Củng cố và khắc sâu các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác: c.c.c; c.g.c ; g.c.g/

2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng chứng minh 2 tam giác bằng nhau, kỹ năng suy luận, lập luận để chứng minh 2 đoạn thẳng, 2 góc bằng nhau, chứng minh 2 đường thẳng song song.

3. Thái độ: Rèn kỹ năng vẽ hình và quan sát hình.

II. CHUẨN BỊ

1. GV: thước đo góc, thước thẳng.

2. HS: ôn tập kĩ các trường hợp bằng nhau của tam giác.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1459 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 7 tuần 19 tiết 34: Luyện tập 2 (ba trường hợp bằng nhau của tam giác), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 19
Tiết 34
Ngày soạn: 13/1/2008 
Ngày dạy: 16/1/2008
LUYỆN TẬP 2
(Ba trường hợp bằng nhau của tam giác)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Củng cố và khắc sâu các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác: c.c.c; c.g.c ; g.c.g/
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng chứng minh 2 tam giác bằng nhau, kỹ năng suy luận, lập luận để chứng minh 2 đoạn thẳng, 2 góc bằng nhau, chứng minh 2 đường thẳng song song.
3. Thái độ: Rèn kỹ năng vẽ hình và quan sát hình.
II. CHUẨN BỊ
1. GV: thước đo góc, thước thẳng.
2. HS: ôn tập kĩ các trường hợp bằng nhau của tam giác.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Luyện tập (37’)
Bài 1: bài 43/125 SGK
- Yêu cầu HS đọc và phân tích đề bài.
- Nêu các bước vẽ hình.
- Cho HS lên bảng vẽ hình và ghi GT/KL.
- Nêu cách chứng minh AD = BC ?
- Chứng minh 2 tam giác nào bằng nhau?
- Cho HS lên bảng trình bày chứng minh.
- GV sửa bài.
- Nêu các cách chứng minh 2 tam giác bằng nhau.
- Nêu cách chứng minh êEAB=êECD
- Gọi từng HS trình bày chứng minh của từng ý nhỏ trên.
- Để chứng minh OE là phân giác của xOy ta chứng minh như thế nào ?
- Để chứng minh O1 = O2 ta chứng minh như thế nào ?
- Gọi 1 HS chứng minh.
Bài 2: bài 44/125 SGK
- Cho HS hoạt động nhóm.
- GV theo dõi các nhóm hoạt động.
- GV nhận xét kết quả của các nhóm và sửa bài.
- HS đọc và phân tích đề.
- 1 HS trình bày trình tự vẽ
- 1 HS lên bảng vẽ hình và ghi GT/KL ?
 a) Để chứng minh AD=BC ta chứng minh 2 tam giác bằng nhau.
CM: êOAD = êOCB.
-1 HS trình bày chứng minh câu a
- HS dưới lớp nhận xét.
b)
- Có 3 cách chứng minh 2 tam giác bằng nhau (c.c.c); (c.g.c) ; (g.c.g)
- HS trình bày: (g.c.g)
A1 =C2; AB = CD; 
B = D
- Chứng minh B = D.
- Chứng minh AB=CD
- Chứng minh A1 =C2
c) Chứng minh OE là phân giác của góc xOy
- Chứng minh O1 = O2
- Cm: êOAE = êOCE
- 1 HS chứng minh.
- HS hoạt động nhóm làm bài 44/125 SGK .
- Đại diện của 1 nhóm trình bày bài giải.
- Các nhóm khác nhận xét.
Bài 43/125 SGK : B
 A
 1 
 O 2 E 
 C 
 D
 xOy:A,B ỴOx:OA< OB
 C,D Ỵ Oy :OA= OC; GT OB = OD
KL a/ AD=BC
 b/ êEAB=êECD
 c/ OE là phân giác của xOy
Chứng minh :
a/ Xét êOAD và êOBC có :
OA= OC (gt)
O chung 
OD= OB (gt)	 
=>êOAD = êOBC (c.g.c)
b/ Ta có êOAD=êOCB (cmt)
=>B = D (1) (2 góc tương ứng)
và A2 = C2 (2 góc tương ứng)
mà A1+ A2 =1800 (kề bù)
C1 =C2 =1800 (kề bù)
=>A1 = C2 (2)
Mặt khác : OA+AB= OB
	 OC+CD= OD	
Mà OA= OC (gt); OB=OD (gt)
Suy ra AB= CD (3)
Từ (1); (2) ; (3) 
=>êEAB=êECD( g.c.g)
c/ Xét êOAE và êOCE có :
OA= OC (gt)
A2=C2 (cmt)
AE =EC (vì êEAB=êECD)
Suy ra êOAE=êOCE (c.g.c)
Do đó O1=O2 (2 góc tương ứng)
Vậy OE là phân giác của góc xOy (đpcm)
Bài 44/125 SGK : A
 êABC : B=C 1 2
 A1= A2=1/2A 1 2
 êABD=êADC B D C
 AB = AC
Chứng minh :
Ta có A1+B +D1=1800 (tổng 3 góc trong tam giác )
A2+C +D2=1800(tổng 3 góc trong tam giác )
mà A1=A2 (gt); B=C (gt)
Vậy D1=D2
Xét êABD và êADC có:
A1=A2 (gt); 
D1=D2 (cmt)
AD: cạnh chung
=>êABD =êADC(g.c.g)
=> AB= AC (2 cạnh tương ứng)
Hoạt động 2: Củng cố (5’)
- Cho HS nhắc lại các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác thường và 2 tam giác vuông.
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (3’)
- Làm lại các bài tập.
- BTVN: 57, 58, 59 SBT.

File đính kèm:

  • docTIET34.doc