Giáo án Hình học 7 tiết 34: Luyện tập ba trường hợp bằng nhau của tam giác (t2)

Tiết: 34. luyện tập ba trường hợp bằng nhau

 của tam giác (t2)

A. Mục tiêu:

 * Kiến thức :Củng cố cho học sinh kiến thức về 3 trường hợp bằng nhau của tam giác.

 * Kỹ năng : Rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng phân tích ,cách chứng minh tam giác bằng nhau, đoạn thẳng, góc bằng nhau.

 * Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học.

B. Chuẩn bị:

 - GV: Nội dung các bài tập.Thước thẳng.,phấn màu ;máy chiếu ,com pa

 - HS: Thước thẳng.,com pa

C. Các hoạt động dạy học:

I. Tổ chức lớp:

II. Kiểm tra bài cũ

 Phát biểu 3 trường hợp bằng nhau của hai tam giác

 

doc5 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 1009 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 7 tiết 34: Luyện tập ba trường hợp bằng nhau của tam giác (t2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày 12/12/2012	 
 Tiết: 34.	 luyện tập ba trường hợp bằng nhau 
 của tam giác (t2)
A. Mục tiêu:
 * Kiến thức :Củng cố cho học sinh kiến thức về 3 trường hợp bằng nhau của tam giác.
 * Kỹ năng : Rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng phõn tớch ,cách chứng minh tam giỏc bằng nhau, đoạn thẳng, góc bằng nhau.
 * Thỏi độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học.
B. Chuẩn bị:
 - GV: Nội dung các bài tập.Thước thẳng.,phấn màu ;mỏy chiếu ,com pa
 - HS: Thước thẳng.,com pa 
C. Các hoạt động dạy học: 
I. Tổ chức lớp: 
II. Kiểm tra bài cũ 
 Phỏt biểu 3 trường hợp bằng nhau của hai tam giỏc
III. Bài mới: 
Hoạt động của gv 
 Hoạt động của hs
- GV yêu cầu HS làm bài tập 
- 1 HS đọc bài toán.
- Gọi h/s vẽ hình, ghi GT, KL của bài toán.
- Cả lớp vẽ hình, ghi GT, KL vào vở
 a,Cần chứng minh =
 =
 ABD = ACD (c.g.c)
 AB = AC (gt)
 (gt)
 AD :cạnh chung
Xét ABD và ACD có:
b) ĐểABD = ACD (c.c.c)
 AB = AC
 AD chung
 DB = DC
D là trung điểm của cạnh BC
c) Cần chứng minh AB=AC
 AB = AC
 ABD =ACD
; AD :cạnh chung; =
 =
 Xét ABD và ACD 
d) Cần chứng minh
B ; O ; K thẳng hàng
 = =
 + = +
 = 
 OAK = OCB (c.g.c)
AK =CB (gt) ; = ;OA=OC (gt)
 (SLT ; Ax//BC)
Bài tập 
1
2
GT
ABC :AB = AC ;
Ax//BC ;( KAx) / AK = BC
OA = OC (OAC)
KL
a) =
b).Tìm vị trí điểm D BC để tam giác ABD = ACD (c.c.c) c)Thay đk AB=AC = đk = 
 cmr AB =AC
d) B, O , K thẳng hàng
 Chứng minh:
a) Xét ABD và ACD có:
AB = AC (gt)
 (gt)
 AD :cạnh chung
=> ABD = ACD (c.g.c)
=> = (cặp gúc tương ứng)
b) Để ABD = ACD (c.c.c)
 ú AB = AC
 AD chung
 DB = DC
 DB = DC ú D là trung điểm của cạnh BC
c) Xét ABD và ACD có:
 (gt)
 AD :cạnh chung
 Do ;= (gt) 
 => =(tổng 3 gúc trong tam giỏc)
 => ABD = ACD (g.c.g)
 => AB = AC ( cặp cạnh tương ứng )
d) Xét OAK và OCB 
 OA=OC (gt)
 = (STL; Ax // BC)
 AK=BC
=> OAK = OCB (c.g.c)
 = (cặp góc t.ư)
Mà += (Kề bù)
=> +=
=> B ;O ;K thẳng hàng
 D. Củng cố
 Qua bài học hụm nay cho biết để chứng minh 2 tam giác bằng nhau ta dựa vào đâu ?
 Để chứng minh 2 góc hoặc 2 cạnh bằng nhau ta làm ntn ?
 E .Hướng dẫn về nhà 
 _ Ôn lại các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác thường,vuông
 _ Xem lại các bài tập đã chữa 
Chứng minh O là trung điểm của BK
Gợi ý
 Cần chứng minh
	 O là trung điểm của BK
 B ;O ;K thẳng hàng ; OB=OK
 OAK = OCB (cmt)
Làm bài tập 2,3 ( vở BT) ; 59,60 , 61 (SBT)
 _ Đọc trước bài tam giác cân	

File đính kèm:

  • docgiao an toan 7(1).doc
Giáo án liên quan