Giáo án Hình học 11CB tiết 3: Phép đối xứng trục

Tuần CM:3

Ngày dạy :

Tiết 3:

PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC

I. Mục tiêu :

 1. Về kiến thức: Biết được :

- Định nghĩa của phép đối xứng trục;

- Phép đối xứng trục có các tính chất của phép dời hình;

- Biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua mỗi trục toạ độ;

- Trục đối xứng của một hình, hình có trục đối xứng.

2.Về kỹ năng :

- Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép đối xứng trục

- Xác định được biểu thức toạ độ; trục đối xứng của một hình.

 3. Thái độ:

Giáo dục đức tính cẩn thận, chính xác, phát huy hơn tính tích cực của học sinh khi tự học ở nhà, tự giải các bài tập trong sách giáo khoa cũng như sách bài tập.

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 502 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 11CB tiết 3: Phép đối xứng trục, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần CM:3
Ngày dạy : 
Tiết 3: 
PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC
I. Mục tiêu : 
 1. Về kiến thức: Biết được :
- Định nghĩa của phép đối xứng trục; 
- Phép đối xứng trục cĩ các tính chất của phép dời hình;
- Biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua mỗi trục toạ độ;
- Trục đối xứng của một hình, hình cĩ trục đối xứng.
2.Về kỹ năng : 
- Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép đối xứng trục
- Xác định được biểu thức toạ độ; trục đối xứng của một hình.
 3. Thái độ: 
Giáo dục đức tính cẩn thận, chính xác, phát huy hơn tính tích cực của học sinh khi tự học ở nhà, tự giải các bài tập trong sách giáo khoa cũng như sách bài tập.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: SGK, tài liệu tham khảo.
2. Học sinh: Xem và chuẩn bị các câu hỏi.
III. Phương pháp :
- Dùng pp: Đặt vấn đề, giải quyết vấn đề, thuyết trình.
IV. Tiến trình: 
1. Ổn định tổ chức: kiểm tra sỉ số hs 
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Nội dung bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của Hs
Nội dung
Hoạt động1 :Tiếp cận khái niệm đối xứng trục.
 - Gọi Hs nhắc lại khái niệm đường trung trực của một đoạn thẳng.Cho ví dụ minh họa.
-Gv cho biết điểm A và điểm B đối xứng nhau qua đường thẳng (hay trục) d.Vậy thế nào là phép đối xứng trục ??
- Gv chuẩn hóa khái niệm khi Hs phát biểu chưa chính xác.
-Gv gợi mở để Hs nắm được các bước dựng ảnh của một điểm qua phép đối xứng trục d
- Gọi Hs xác định ảnh của các diểm A,B,C và từ đó rút ra kết luận về cách dưng ảnh của một điểm qua phép đối xứng trục
- Gọi Hs kiểm chứng lại nhận xét 2)
Hoạt động 2 :Trong mặt phẳng Oxy.Cho M(x;y). Gọi M’ là điểm đối xứng của M qua trục Ox .Tìm biểu thức liên hệ giữa tọa độ của M và M’.
Ví dụ : Tìm ảnh của các điểm A(1;2), B(5;0) qua phép đội xứng trục Ox ,Oy.
Hoạt động 3 : Liệu phép đối xứng trục có bảo toàn khoảng cách không ????
Hoạt động 4 :Gv cho Hs quan sát các hình vẽ về những vật thể khác nhau mà một số vật thể dó có trục đối xứng.
Hs: Nhắc lại khái niệm.
Hs: Trả lời
Ta có :
 M’=Đd(M) 
 M = Đd(M’)
Hs : Giải tìm VD
I.Định nghĩa Sgk
KH : Đd
Đường thẳng d được gọi là trục của phép đối xứng hoặc đơn giản là trục đối xứng.
Ví dụ : A’,B’,C’ là ảnh của các điểm A,B,C qua phép đối xứng trục d và ngược lại.
Nhận xét:
1)Cho đường thẳng d.Với mỗi điểm M, gọi M0 là hình chiếu vuông góc của M trên đường thẳng d.Khi đó :
M’=Đd(M) 
2) M’= Đd(M) M = Đd(M’)
M’(x;y)
O
M(x;y)
M0
x
d
y
II.Biểu thức tọa độ
 1) Chọn hệ tọa Oxy sao cho 
trục Ox trùng với đường
 thẳng d.Với mỗi điểm M(x;y)
 gọi M’=Đd(M)=(x’,y’) thì 
Được gọi là biểu thức tọa độ của phép đối xứng qua trục Ox
2) Chọn hệ tọa Oxy sao cho trục Oy trùng với đường thẳng d.Với mỗi điểm M(x;y), gọi M’=Đd(M)=(x’,y’) thì (hình 1.14 sgk)
Được gọi là biểu thức tọa độ của phép đối xứng qua trục Oy
III.Tính chất
 Tính chất 1: Phép đối xứng trục bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
 Tính chất 2 : Sgk
IV.Trục đối xứng của một hình 
 Đường thẳng d được gọi là trục đối xứng của hình H nếu phép đối xứng qua d biến H thành chính nó. 
Khi đó ta nói hình H có trục đối xứng.
Ví dụ: sgk
4. Củng cố và luyện tập : 
- Nhắc lại khái niêm phép đối xứng trục và nêu tính chất của nó.
- Thế nào là một hình đối xứng.
5. Hướng dẫn hs tự học ở nhà:
 Về học bài và làm bài 1,2,3 sgk trang 11
V. Rút kinh nghiệm :

File đính kèm:

  • docTIET 3.DOC.doc
Giáo án liên quan