Giáo án Hình học 11 tuần 15 + 16

 ÔN TẬP HỌC KÌ I

 ( ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1 )

MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP HỌC KÌ 1

I. CÂU HỎI ĐÚNG SAI

Hãy khoanh tròn ý mà em cho là hợp lý

Câu 1. Phép đối xứng tâm là một phép dời hình.

(a) Đúng; (b) Sai.

Câu 2. Phép đối xứng tâm không làm thay đổi khoảng cách giữa hai điểm.

(a) Đúng; (b) Sai.

Câu 3. Phép đối xứng tâm biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.

(a) Đúng; (b) Sai.

Câu 4. Phép đối xứng trục là một phép dời hình.

(a) Đúng; (b) Sai.

Câu 5. Phép đối xứng trục biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.

(a) Đúng; (b) Sai.

Câu 6. Phép đối xứng tâm biến mọi hình thành một hình bằng nó.

(a) Đúng; (b) Sai.

Câu 7. Một đoạn thẳng AB qua liên tiếp phép đối xứng trục và phép tịnh tiến vẫn không thay đổi khoảng cách.

(a) Đúng; (b) Sai.

 

doc9 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 568 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 11 tuần 15 + 16, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 15 + 16 Ngày soạn : 09/ 01 / 2008
 ôn tập học kì i
 ( Đề cương ôn tập học kì 1 )
một số câu hỏi trắc nghiệm ôn tập học kì 1
i. câu hỏi đúng sai
Hãy khoanh tròn ý mà em cho là hợp lý
Câu 1. Phép đối xứng tâm là một phép dời hình.
(a) Đúng;	(b) Sai.
Câu 2. Phép đối xứng tâm không làm thay đổi khoảng cách giữa hai điểm.
(a) Đúng;	(b) Sai.
Câu 3. Phép đối xứng tâm biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.
(a) Đúng;	(b) Sai.
Câu 4. Phép đối xứng trục là một phép dời hình.
(a) Đúng;	(b) Sai.
Câu 5. Phép đối xứng trục biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.
(a) Đúng;	(b) Sai.
Câu 6. Phép đối xứng tâm biến mọi hình thành một hình bằng nó.
(a) Đúng;	(b) Sai.
Câu 7. Một đoạn thẳng AB qua liên tiếp phép đối xứng trục và phép tịnh tiến vẫn không thay đổi khoảng cách.
(a) Đúng;	(b) Sai.
Câu 8. Một đoạn thẳng AB qua liên tiếp phép đối xứng trục và phép vị tự vẫn không thay đổi khoảng cách.
(a) Đúng;	(b) Sai.
Câu 9. Một đoạn thẳng AB qua liên tiếp phép đối xứng trục và phép đồng dạng vẫn không thay đổi khoảng cách.
(a) Đúng;	(b) Sai.
Câu 10. Một đoạn thẳng AB qua liên tiếp phép đối xứng trục và phép đối xứng tâm vẫn không thay đổi khoảng cách.
(a) Đúng;	(b) Sai.
Câu11. Phép vị tự tỉ số -1 không làm thay đổi khoảng cách.
a) Đúng;	(b) Sai.
Câu12. Phép vị tự tỉ số -1 là phép đối xứng tâm.
a) Đúng;	(b) Sai.
Câu13. Phép vị tự tỉ số 1 là phép đối xứng tâm
a) Đúng;	(b) Sai.
Câu 14. Phép quay tâm O góc quay a là phép đối xứng trục với trục đối xứng là phân giác trong của góc a.
(a) Đúng;	(b) Sai.
Câu 15. Cho A(1; 1); phép quay tâm O đối với A là phép đối xứng trục Ox.
(a) Đúng;	(b) Sai.
Câu 16. Cho A(1; 1); phép quay tâm O đối với A là phép đối xứng tâm O.
(a) Đúng;	(b) Sai.
Câu 17. Cho A(-1; 1); phép quay tâm O đối với A là phép đối xứng trục Ox.
(a) Đúng;	(b) Sai.
Câu 18. Cho A(-1; 1); phép quay tâm O đối với A là phép đối xứng tâm O.
(a) Đúng;	(b) Sai.
Câu 19. Thực hiện liên tiếp hai phép quay tâm O là phép đối xứng tâm O.
(a) Đúng;	(b) Sai.
Câu 20. Thực hiện liên tiếp hai phép quay tâm -O là phép đối xứng tâm O.
(a) Đúng;	(b) Sai.
Câu 21. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
(a) Đúng;	(b) Sai.
Câu 22. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau.
(a) Đúng;	(b) Sai.
Câu 23. Hai đường thẳng song song xác định được một mặt phẳng.
(a) Đúng;	(b) Sai.
Câu 24. Hai đường thẳng chéo nhau xác định được một mặt phẳng .
(a) Đúng;	(b) Sai.
Câu 25. a // (P) thì có một mặt phẳng đi qua a và song song với (P).
(a) Đúng;	(b) Sai.
Câu 26. Cho a // b. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua a và song song với b.
(a) Đúng;	(b) Sai.
Câu 27. Qua hai đường thẳng chéo nhau có duy nhất một cặp mặt phẳng song song với nhau.
(a) Đúng;	(b) Sai.
Câu 28. Hai mặt phẳng song song bị đường thẳng thứ ba cắt thì hai giao tuyến song song. với nhau.
(a) Đúng;	(b) Sai.
Câu 29. Một hình lăng trụ có các cạnh bên bằng nhau.
(a) Đúng;	(b) Sai.
Câu 30. Một hình lăng trụ hai đáy bằng nhau.
(a) Đúng;	(b) Sai.
Câu 31. Một hình chóp cụt các cạnh bên bằng nhau.
(a) Đúng;	(b) Sai.
Câu 32. a // (P), b // (P), a và b cắt nhau thì (a, b) // (P).
(a) Đúng;	(b) Sai.
Câu 33. a // (P), b // (P), a // b thì (a. b) // (P).
(a) Đúng;	(b) Sai.
Câu 34. Cho ba đường thẳng đôi một chéo nhau. Ba đường thẳng ấy nằm trên ba mặt phẳng song song.
(a) Đúng;	(b) Sai.
Câu 35. Cho ba đoạn thẳng đôi một chéo nhau: AB, CD và MN. Nếu thì ba đoạn thẳng ấy song song.
(a) Đúng;	(b) Sai.
Câu 36. Cho ba đoạn thẳng đôi một chéo nhau: AB, CD và MN. Nếu thì ba đoạn thẳng ấy thuộc ba mặt phẳng song song.
(a) Đúng;	(b) Sai.
điền đúng, sai vào ô thích hợp
Hãy điền đúng, sai vào các ô trống sau đây mà em cho là ợp lí nhất.
Câu 36.Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành. Cắt hình chóp bởi một mặt phẳng song song với đáy, khi đó thiết diện là
(a) Hình bình hành.	0 
(b) Hình thang.	0 
(c) Hình tam giác.	0 
(d) Cả ba câu trên đều sai.	0 
Trả lời.
a
b
c
d
Đ
Đ
S
S
Câu 37. Cho hình hộp ABCDA’B’C’D’.
C
C’
D’
A’
A
B
D
B’
(a) Các đường chéo của hình hộp đồng quy.	0	 
(b) Cắt hình hộp bởi một mặt phẳng bất kì ta được hình bình hành.	0 
(c) Cắt hình hộp bởi một mặt phẳng bất kì ta được hình thang.	0 
(d) Cắt hình hộp bởi một mặt phẳng bất kì ta được tam giác.	0 
Trả lời.
a
b
c
d
Đ
S
S
S
Câu 38. Lấy đối xứng đường thẳng có phương trình y = x qua Ox ta được đường thẳng có phương trình 
(a) y = x.	0 
(b) y = -x.	0 
(c) y = 2x.	0 
(d) Cả ba câu trên đều sai.	0 
Trả lời.
a
b
c
d
S
Đ
S
S
Câu 39. Lấy đối xứng đường thẳng có phương trình y = -x qua Ox ta được đường thẳng có phương trình 
(a) y = x.	0 
(b) y = -x.	0 
(c) y = 2x.	0 
(d) Cả ba câu trên đều sai.	0 
Trả lời.
a
b
c
d
Đ
S
S
S
Câu 40. Lấy đối xứng đường thẳng có phương trình y = -x qua Oy ta được đường thẳng có phương trình 
(a) y = x.	0 
(b) y = -x.	0 
(c) y = 2x.	0 
(d) Cả ba câu trên đều sai.	0 
Trả lời.
a
b
c
d
Đ
S
S
S
Câu 41. Lấy đối xứng đường thẳng có phương trình y = -x + 1 qua Ox ta được đường thẳng có phương trình 
(a) y = x + 1.	0 
(b) y = -x + 1.	0 
(c) y = x - 1.	0 
(d) -x - y = -1.	0 
Trả lời.
a
b
c
d
S
S
Đ
S
iii. câu hỏi lựa chọn
Chọn câu trả lời đúng trong các bài tập sau
Câu 42. Cho A(1; -2). Tịnh tiến A theo véctơ = (1; 2) ta được ảnh A’ có tọa độ là
(a) (2; 0);	(b) (0; 2);
(c) (0; 4);	(d) (4; 0).
Trả lời.(a).
Câu 43. Cho A(1; 1). Tịnh tiến A theo véctơ = (1; 3) ta được ảnh A’ có tọa độ là
(a) (2; 2);	(b) (4; 2);
(c) (2; 4);	(d) (4; 0).
Trả lời.(c).
Câu 44. Cho A. Tịnh tiến A theo véctơ = (1; 3) ta được ảnh A’ có tọa độ là (1; 1). Khi đó A có tọa độ
(a) (0; -2);	(b) (0; 2);
(c) (2; 4);	(d) (2; 2).
Trả lời.(a).
Câu 45. Cho A(1; 1). Lấy đối xứng A qua trục hoành ta được ảnh A’ có tọa độ là
(a) (-1; 1);	(b) (1; -1);
(c) (-1; -1);	(d) (1; 0).
Trả lời.(b).
Câu 4. Cho A(1; 1). Lấy đối xứng A qua trục tung ta được ảnh A’ có tọa độ là
(a) (-1; 1);	(b) (1; -1);
(c) (-1; -1);	(d) (1; 0).
Trả lời.(a).
Câu 47. Cho A(1; 1). Lấy đối xứng A qua O ta được ảnh A’ có tọa độ là
(a) (-1; 1);	(b) (1; -1);
(c) (-1; -1);	(d) (1; 0).
Trả lời.(c).
Câu 48. Cho A(1; 1). Lấy đối xứng A qua M(1,-1) ta được ảnh A’ có tọa độ là
(a) (-1; -2);	(b) (1; -3);
(c) (-1; 2);	(d) (1; 3).
Trả lời.(b).
Câu 49. Cho A(1; 1). Lấy đối xứng A qua đường thẳng x = 2 ta được ảnh A’ có tọa độ là
(a) (3; 1);	(b) (1; 1);
(c) (2; 1);	(d) (4; 1).
Trả lời.(a).
Câu 50. Cho A(1; 1). Lấy đối xứng A qua đường thẳng y = 4 ta được ảnh A’ có tọa độ là
(a) (3; 1);	(b) (7; 1);
(c) (6; 1);	(d) (4; 1).
Trả lời.(b).
Câu 51. Cho đường thẳng d có phương trình y = 2x + 1. Lấy đối xứng d qua O ta được ảnh d’ có phương trình là
(a) y = -2x + 1;	(b) y = 2x - 1;
(c) y = -2x - 1;	(d) y = 2x.
Trả lời.(b).
Câu 52. Cho đường thẳng d có phương trình y = 2x + 1. Lấy đối xứng d qua Ox ta được ảnh d’ có phương trình là
(a) y = -2x + 1;	(b) y = 2x - 1;
(c) y = -2x - 1;	(d) y = 2x.
Trả lời.(c).
Câu 53. Cho đường thẳng d có phương trình y = 2x + 1. Lấy đối xứng d qua Oy ta được ảnh d’ có phương trình là
(a) y = -2x + 1;	(b) y = 2x - 1;
(c) y = -2x - 1;	(d) y = 2x.
Trả lời.(a).
Câu 54. Cho A(1; 1). Qua phép vị tự ta được ảnh A’ có tọa độ là:
(a) (2; 1);	(b) (2; 2;);
(c) (-2; -2);	(d) (1; 2).
Trả lời. (b).
Câu 55. Cho A(1; 1) và M(0; 1). Qua phép vị tự ta được ảnh A’ có tọa độ là:
(a) (2; 1);	(b) (2; 2;);
(c) (-2; -2);	(d) (1; 2).
Trả lời. (a).
Câu 56. Cho 4 điểm không đồng phẳng A, B, C, D. Số các mặt phẳng có được từ 4 điểm trên là:
(a) 1;	(b) 2;
(c) 3;	(d) 4.
Trả lời. (d).
Chọn câu khẳng định sai trong các câu khẳng định sau
Câu 57. Cho hình vẽ
S
A’
D
I
B’
A
O
B
C
K
(a) O thuộc mặt phẳng (ADK);
(b) O thuộc mặt phẳng (SBD);
(c) O thuộc mặt phẳng (SAC);
(d) Cả ba khẳng định trên đều sai.
Trả lời. (d)
Câu 58. Cho hình vẽ như bài 57.
(a) AC và DI đồng phẳng;
(b) AC và DI chéo nhau;
(c) AC và DI không thể cắt nhau;
(d) Cả ba khẳng định trên đều sai.
Trả lời. (a).
Câu 59. Cho hình vẽ. Với M, N, P, Q, R và S là trung điểm của các cạnh (hình vẽ)
A
(a) PS // QR;
(b) QS // PR;
(c) PQ // CD;
M
Q
(d) Cả ba khẳng định trên đều sai.
G
Trả lời. (c).
S
R
• 
• 
D
Câu 60. Cho hình vẽ như bài 59.
• 
(a) MN và PQ cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường;
B
N
B
(b) RS và QP cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường;
P
(c) RS và MN cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường;
C
(d) Cả ba khâửng định trên đều sai.
Trả lời. (d).
Câu 61.Cho hình vẽ, trong đó D //AB; ABCD là hình bình hành
D 
S
M
N
A
B
D
C
(a) MN // AB;	(b) MN // CB;
(c) D // AB;	(d) CD // D .
Trả lời. (a).
Câu 62. Cho (P) // (Q), a è (Q), b è (P).Khi đó 
(a) a // (Q);	(b) b // (P);
(c) a // b;	(d) a ầ (P) = ặ .
Trả lời. (c).
Câu 63. Cho a // (Q), b // (Q). Khi đó
(a) a // b;	(b) b ầ (Q) = ặ ;
(c) a ậ (Q);	(d) a ầ (Q) = ặ.
Trả lời. (a).
Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau
Câu 64. Cho (P) // (Q), b // (Q). Khi đó
(a) b // (P);	(b) b song song hoặc nằm trong (P);
(c) b cắt (P);	(d) b è (P).
Trả lời. (b).
Câu 65. Cho (P) // (Q), b cắt (Q). Khi đó
(a) b // (P);	(b) b song song hoặc nằm trong (P);
(c) b cắt (P);	(d) b è (P).
Trả lời. (c).
Câu 66. Cho hình vẽ
B
A
D
M
N
C
(a) MN // AB;	(b) MN // CD;
(c) MN và AB chéo nhau;	(d) MN và AB đồng phẳng.
Trả lời. (c).
Câu 67. Cho hình vẽ như bài 66
(a) AC cắt BD;	(b) MN cắt AC;
(c) MN cắt BD;	(d) Cả ba câu trên đều sai.
Trả lời. (c).
Câu 68. Cho hình vẽ
C’
A’
A
B
D
C
B’
D’
(a) Các đường chéo của hình hộp đồng quy;	(b) BD’ cắt B’C’;
(c) A’C cắt B’C’;	(d) Cả ba câu trên dều sai.
Trả lời.(a).
 Đề kiểm tra học kì I Chung toàn khối

File đính kèm:

  • doctuan 15+16.doc
Giáo án liên quan