Giáo án Hình học 11 - Tuần 13 - Tiết 15, 16: Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song

Tiết 15, 16 tuần 13

 HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU VÀ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG

I/ Mục tiêu:

- Biết khái niệm hai đ/t trùng nhau, song song, cắt nhau, chéo nhau trong không gian

- Biết định lý “ Nếu hai mp phân biệt lần lượt chứa hai đường/th song2 mà cắt nhau thì giao tuyến của chúng song2 ( hoặc trùng) với một trong hai đường thẳng đó

- Xác định được vị trí tương đối giữa hai đ/th

- Biết cách cm hai đường/th song song

- Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng

II/ Chuẩn bị: sgk, sgv, stk, sga mẫu

III/ Phương pháp: Thuyết trình + đàm thoại gợi mở

IV Tiến trình bài dạy:

 1) Kiểm tra: Trình bày 3 cách xác định một mặt phẳng

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 474 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 11 - Tuần 13 - Tiết 15, 16: Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 15, 16 tuần 13
Ngày soạn 04/11/ 011 HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU VÀ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
I/ Mục tiêu: 
Biết khái niệm hai đ/t trùng nhau, song song, cắt nhau, chéo nhau trong không gian
Biết định lý “ Nếu hai mp phân biệt lần lượt chứa hai đường/th song2 mà cắt nhau thì giao tuyến của chúng song2 ( hoặc trùng) với một trong hai đường thẳng đó
Xác định được vị trí tương đối giữa hai đ/th
Biết cách cm hai đường/th song song 
Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng
II/ Chuẩn bị: sgk, sgv, stk, sga mẫu
III/ Phương pháp: Thuyết trình + đàm thoại gợi mở
IV Tiến trình bài dạy: 
 1) Kiểm tra: Trình bày 3 cách xác định một mặt phẳng
 2) Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
Cho hs quan sát hình 2.26 và làm HĐ1 sgk
Gv vẽ hình 3 t/h minh hoạ như hình 2.27 sgk
Chú ý viết kí hiệu từng trường hợp 
Gv vẽ hình 2.28 , 2.29 sgk lên bảng 
Cho hs làm HĐ2 
Đây là cách xác định 1 mp 
( cách thứ 4 )
Cho hs làm HĐ3 
Từ đó ta có định lí:
GV vẽ hình lên bảng và chỉ cho hs
Cho hs xem vd và lên cm
TL HĐ1 : Chỉ ra một cặp đ/th không thể cùng thuộc một mặt phẳng
I/ Vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian:
Cho hai đường/th a và b trong không gian. Có thể xẫy ra một trong hai trường hợp sau
T/h1: Có một mặt phẳng chứa a và b ta nói a và b đồng phẳng
Trong hình học phẳng có 3 khả năng xẩy ra :
i) a và b có điểm chung duy nhất M . Ta nói a và b cắt nhau tại M và k/h
	a b = { M } hay a b = M
ii) a và b không có điểm chung. Ta nói a và b song song k/h a//b
iii) a trùng b k/h a º b 
Như vậy: Hai đường thẳng song song là hai đ/th cùng nằm trong một mặt 	phẳng va økhông có điểm chung
T/h 2: Không có mặt phẳng nào chứa avà b . Khi đó ta nói a và b chéo nhau 	hay a chéo b
TL HĐ2 : Giả sử AB và CD không chéo nhau suy ra AB và CD cùng thuộc 	một mặt phẳng suy ra A mp(BCD) suy ra không tồn tại tứ diện ABCD . Vậy AB và CD chéo nhau
II/ Tính chất: 
Định lý 1: Trong không gian qua một điểm không nằm trên đường thẳng cho 	trước, có một và chỉ một đ/th // với đ/th đã cho 
	( cmsgk)
Nhận xét: Hai đường thẳng // a và b xác định một mặt phẳng , k/h là mp(a,b) 	hay (a, b)
TL HĐ3 I a () I () và 
	I b () I () I ()()
	I thuộc giao tuyến của ( ) và ()
ĐL2 . ( về gao tuyến của ba mặt phẳng)
	Nếu 3 mặt phẳng phân biệt đôi một cắt nhau theo 3 giao tuyến phân 	biệt thì 3 giao tuyến ấy hoặc đồng qui hoặc đôi một song2 với nhau
	( xem hình vẽ 2.32, 2.33 sgk ) 
HQ : Nếu hai mặt phẳng pb lần lượt chứa hai đ/th song2 thì giao tuyến của 	chúng ( nếu có ) cũng song2 với hai đ/th đó hoặc trùng với một trong 	hai đường htẳng đó
	( Xem hình 2.34)
Ví du ï1: Cho hình chóp S. ABCD. Có đáy là hbh ABCD . Xác định giao 	tuyến của các mặt phẳng ( SAD ) và mp ( SBC )
	Giải 
Các mp(SAD) và mp(SBC) có điểm chung S và lần lượt chứa 2 đ/th // là AD và BC nên giao tuyến của chúng là đ/th d đi qua S và song2 với AD, BC
Ví dụ 2.(xsgk)
ĐL3 Hai đường thẳng phân biệt cùng song2 với đường thẳng thứ 3 thì song2 	với nhau ( h. 2.37 ) 
Khi hai đ/th a và b cùng song2 với đ/th c ta k/h a // b // c và gọi là ba đường thẳng song2 
Ví dụ 3 (sgk)
V/ Củng cố: Cho hs nhắc lại 4 vị trí tương đối của 2 đt
	 4 cách xđ 1 mp
	 Và t/c gồm 3 đlí
	Làm bài tập 1, 2, 3 của sgk đã trình bày ở ga tập 
VI/ Rút kinh nghiệm:
	Kí duyệt tuần 13

File đính kèm:

  • docGiao an Hinh hoc11tuan 13.doc
Giáo án liên quan