Giáo án Hình học 11 tiết 2: Phép tịnh tiến

Tiết PPCT: 2 – Hình học

Tên bài: Đ2. PHÉP TỊNH TIẾN

I.Mục tiêu:

1.Kiến thức:

 + Nắm vững định nghĩa phép tịnh tiến, cách xác định phép tịnh tiến khi biết vectơ tịnh tiến.

 + Nắm vững các tính chất của phép tịnh tiến.

 + Nắm được biểu thức toạ độ phép tịnh tiến, biết ứng dụng để xác định toạ độ ảnh khi biết toạ độ điểm tạo ảnh.

 +Học sinh biết vận dụng phép tịnh tiến để giải các bài toán.

2. Kĩ năng:

 + Sau khi học xong, học sinh biết dựng ảnh của một điểm, một đường thẳng, một hình qua phép tịnh tiến và biết trình bày cách dựng.

 + Trình bày được lời giải một số bài toán hình học có ứng dụng phép tịnh tiến, biết nhận dạng các bài toán.

3. Tư tưởng thái độ:

 + Toán học bắt nguồn từ thực tế, phục vụ thực tế.

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 526 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 11 tiết 2: Phép tịnh tiến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nguyễn văn xá
Giáo án kiểm tra toàn diện, năm học 2011 – 2012
Ngày soạn: 10-09-2011	Ngày dạy: 17-09-2011
Dạy tại lớp: 11A11 – Trường THPT Yên Phong số 2 – Bắc Ninh
Tiết PPCT: 2 – Hình học
Tên bài: Đ2. phép tịnh tiến 
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
 + Nắm vững định nghĩa phép tịnh tiến, cách xác định phép tịnh tiến khi biết vectơ tịnh tiến.
 + Nắm vững các tính chất của phép tịnh tiến.
 + Nắm được biểu thức toạ độ phép tịnh tiến, biết ứng dụng để xác định toạ độ ảnh khi biết toạ độ điểm tạo ảnh.
 +Học sinh biết vận dụng phép tịnh tiến để giải các bài toán.
2. Kĩ năng:
 + Sau khi học xong, học sinh biết dựng ảnh của một điểm, một đường thẳng, một hình qua phép tịnh tiến và biết trình bày cách dựng.
 + Trình bày được lời giải một số bài toán hình học có ứng dụng phép tịnh tiến, biết nhận dạng các bài toán.
3. Tư tưởng thái độ:
 + Toán học bắt nguồn từ thực tế, phục vụ thực tế.
II.Chuẩn bị bài học:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
 + Chuẩn bị phiếu học tập.
 	 + Chuẩn bị phấn màu.
2. Chuẩn bị của học sinh:
 + Ôn lại kiến thức vectơ, hệ toạ độ trong mặt phẳng, các phép tính vectơ ở Đại số 10, Hình học 10.
III. Phương pháp:
+ Gợi mở, vấn đáp, giải quyết vấn đề.
IV. Tiến trình lên lớp
ổn định tổ chức và kiểm tra bài cũ
Hoạt động1: Định nghĩa
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Giáo viên đặt vấn đề: Trong phép biến hình có quy tắc, vì vậy ta xét các trường hợp cụ thể, ứng với từng quy tắc nhất định.
- Giáo viên hỏi học sinh: Trong định nghĩa, phép tịnh tiến là một phép biến hình theo quy tắc nào?
- Như vậy phép tịnh tiến xác định được khi nào?
- Giáo viên vừa vẽ lên bảng hình (1.2) vừa hỏi học sinh: Cho vectơ và điểm M, hãy dựng M’.
- Giáo viên lưu ý học sinh: Phép tịnh tiến theo quy tắc thường được ký hiệu là 
, được gọi là vectơ tịnh tiến. Như vậy:
(M)= M’ 
- Giáo viên hỏi: Nếu = thì phép tịnh tiến là phép biến hình gì?
- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát hình 1.4 (sgk) và thông báo:
+ Phép tịnh tiến biến các điểm A, B, C tương ứng thành các điểm A’,B’,C’.
+ Phép tịnh tiến biến hình H thành hình H’.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập 1. Cho hai tam giác ABE và BCD bằng nhau trên hình 1.3. Tìm phép tịnh tiến biến ba điểm A, B, E thành ba điểm B, C, D.
- Giáo viên kiểm tra, nhận xét.
- Học sinh đọc định nghĩa và trả lời:
Phép tịnh tiến biến mỗi điểm M thành điểm M’ sao cho 
- Học sinh suy nghĩ, trả lời: Phép tịnh tiến xác định được khi vectơ xác định được.
- Học sinh lên nêu cách dựng điểm M, sau đó lên bảng thực hành dựng điểm M.
 M’
	M
- Học sinh tiếp thu, ghi nhớ.
- Học sinh trả lời: là phép đồng nhất.
- Học sinh quan sát hình 1.4 ở sách giáo khoa.
- Học sinh thảo luận theo nhóm.
 + Học sinh 1: Vectơ tịnh tiến =
 + Học sinh 2: Vectơ tịnh tiến =
Hoạt động 2: Tính chất
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Gv nêu bài toán: Cho hai điểm M,N và vectơ , gọi M’ và N’ lần lượt là ảnh của M và N qua phép tịnh tiến . Hãy chứng minh rằng: .
Gv yêu cầu hs tóm tắt bài toán.
Gv yêu cầu một hs lên bảng vẽ hình.
Gv định hướng: được tính như thế nào theo vectơ ?
Em nào có cách chứng minh khác?
Gv yêu cầu hs đọc tính chất 2 cuả phép tịnh tiến.
Gv: Trường hợp nào thì phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó? trường hợp nào thì phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng trùng nó?
Hs tóm tắt bài toán:
Kl: 
Hs trả lời: =++
Mà: =- và = 
1 hs đứng tại chỗ đọc tính chất.
Hs suy nghĩ và tìm phương án trả lời.
(Lưu ý mối quan hệ giữa vecto tịnh tiến với vecto chỉ phương của đường thẳng)
Hoạt động 3: Biểu thức toạ độ
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Gv nêu bài toán tổng quát rồi yêu cầu hs tóm tắt.
Tìm công thức biểu thị M’ qua vectơ và điểm M; Tính =?
Gv: Biểu thức (1) là biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến.
Gv: áp dụng giải ?.
Hs tóm tắt: 
Cho tìm M’= (M)
Hs suy nghĩ và trả lời:
Kết quả: (1)
Hs tiến hành giải.
Kết quả: x’= 4; y’= 1.
V. Củng cố:
 Gv yêu cầu hs thực hiện các công việc sau:
	Phát biểu lại định nghĩa của phép tịnh tiến.
	Phát biểu lại các tính chất của phép tịnh tiến.
	Viết biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến.
VI. Hướng dẫn và nhiệm vụ về nhà:
	Ghi nhớ các khái niệm và các tính chất.
	Giải tất cả các bài tập còn lại trong sgk.
Nhận xét của Tổ trưởng chuyên môn
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • doc2.doc