Giáo án Hình học 11 (Hai cột) tiết 25: Ôn tập học kỳ I

Tiết PPCT: 25

Ngày dạy: ___/__/_____

ÔN TẬP HỌC KỲ I

1. Mục tiêu:

a. Kiến thức: Giúp học sinh:

- Nắm được khái niệm phép biến hình, các yếu tố xác định một phép biến hình: Phép tịnh tiến, đối xứng trục, đối xứng tâm, phép quay, phép vị tự, phép đồng dạng. Nhận biết mối liên hệ;

- Biểu thức toạ độ tương ứng qua các phép biến hình: Phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, đối xứng tâm, phép quay, phép vị tự;

- Nắm chắc vận dụng tính chất của phép biến hình để giải các bài toán đơn giản;

- Biết các tính chất được thừa nhận:

+ Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng cho trước.

+ Nếu một đường thẳng có hai điểm phân biệt thuộc một mặt phẳng thì mọi điểm của đường thẳng đều thuộc mặt phẳng đó.

+ Có bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.

+ Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một điểm chung khác.

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 443 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 11 (Hai cột) tiết 25: Ôn tập học kỳ I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết PPCT: 25	
Ngày dạy: ___/__/_____
ÔN TẬP HỌC KỲ I
1. Mục tiêu: 
a. Kiến thức: Giúp học sinh: 
- Nắm được khái niệm phép biến hình, các yếu tố xác định một phép biến hình: Phép tịnh tiến, đối xứng trục, đối xứng tâm, phép quay, phép vị tự, phép đồng dạng. Nhận biết mối liên hệ;
- Biểu thức toạ độ tương ứng qua các phép biến hình: Phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, đối xứng tâm, phép quay, phép vị tự;
- Nắm chắc vận dụng tính chất của phép biến hình để giải các bài toán đơn giản;
- Biết các tính chất được thừa nhận:
+ Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng cho trước.
+ Nếu một đường thẳng có hai điểm phân biệt thuộc một mặt phẳng thì mọi điểm của đường thẳng đều thuộc mặt phẳng đó.
+ Có bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.
+ Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một điểm chung khác.
+ Trên mỗi mặt phẳng, các kết quả đã biết trong hình học phẳng đều đúng.
- Biết được ba cách xác định mặt phẳng (qua ba điểm không thẳng hàng; qua một đường thẳng và một điểm không thuộc đường thẳng đó; qua hai đường thẳng cắt nhau)
- Biết được khái niệm hình chóp, hình tứ diện.
b. Kĩ năng:
- Xác định ảnh của một điểm, đường thẳng, đường tròn, thành thạo qua phép biến hình.
- Xác định được phép biến hình khi biết ảnh và tạo ảnh. 
- Biết được các hình có tâm đối xứng, trục đối xứng, các hình đồng dạng với nhau.
- Vẽ được hình biểu diễn của một số hình trong không gian đơn giản.
- Xác định được giao tuyến của hai mặt phẳng; giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng.
- Biết sử dụng giao tuyến của hai mặt phẳng để chứng minh ba điểm thẳng hàng trong không gian.
- Xác định được đỉnh, cạnh bên, cạnh đáy, mặt bên, mặt đáy của hình chóp.
c. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận.
2. Chuẩn bị:
a. Giáo viên:
- Hệ thống câu hỏi tổng kết chương.
b. Học sinh:
- Oân lại theo hệ thống câu hỏi SGK.
3. Phương pháp dạy học:
	- Gợi mở, vấn đáp.
	- Phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Thực hành giải toán
4. Tiến trình :
4.1 Ổn định tổ chức: Kiểm diện
4.2 Kiểm tra bài cũ: (lồng vào ôn tập)
4.3 Giảng bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung bài học
Hoạt động : Oân tập
GV: Yêu cầu HS giải bài 2/33
HS :Giải
GV: Yêu cầu HS nhắc lại các phép đồng dạng; dời hình.
GV: Yêu cầu HS giải bài 6/54
HS :Giải
GV: Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng; tìm giao tuyến; các tính chất thừa nhận.
Bài 2/33
Giải
Phép đối xứng tâm I biến hình thang IHDC thành hình thang IKBA. Phép vị tự tâm C tỉ số biến hình thang IKBA thành hình thang JLKI. Do đó hai hình thang JLKI và IHDC đồng dạng với nhau.
Bài 6/54
Giải
a) Gọi E=CDÇNP.
Ta có E là điểm chung cần tìm
b) (ACD)Ç(MNP)=ME
4.4 Củng cố và luyện tập:	
	GV Yêu cầu HS tóm tắt kiến thức đã ôn.
4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
- Học bài.
- Chuẩn bị thi học kì I.
- Soạn bài “Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song”.
5. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

File đính kèm:

  • docHH11_Tiet 25.doc