Giáo án Hình học 11 cơ bản - Bài 3: Phép đối xứng trục

Tiết: PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG Ngày dạy:

§3: PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC

I/ Mục tiêu bài dạy :

1) Kiến thức :

- Định nghĩa phép đối xứng trục .

- Phép đối xứng trục có các tính chất của phép dời hình .

- Trục đối xứng của một hình, hình có trục đối xứng .

- Biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua mỗi trục toạ độ .

2) Kỹ năng :

- Biết được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép đối xứng trục .

- Viết biểu thức toạ độ của điểm đối xứng với điểm đã cho qua trục Ox hoặc Oy .

- Xác định được trục đối xứng của một hình .

3) Tư duy : - Hiểu phép đối xứng trục . Chuyển bài toán có ndung thực tiễn sang bài toán hh để giải

- Hiểu được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép đối xứng trục .

- Hiểu được trục đối xứng của một hình và hình có trục đối xứng .

4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng

trong thực tiễn

 

pdf2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 503 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 11 cơ bản - Bài 3: Phép đối xứng trục, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hình học 11 Trường THPT Duyên Hải 
 dgthao 1 
Tuần CHƯƠNG I: Ngày soạn: 27/08/07 
Tiết: PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG Ngày dạy: 
§3: PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC 
-------- 
I/ Mục tiêu bài dạy : 
1) Kiến thức : 
- Định nghĩa phép đối xứng trục . 
- Phép đối xứng trục có các tính chất của phép dời hình . 
- Trục đối xứng của một hình, hình có trục đối xứng . 
- Biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua mỗi trục toạ độ . 
2) Kỹ năng : 
 - Biết được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép đối xứng trục . 
 - Viết biểu thức toạ độ của điểm đối xứng với điểm đã cho qua trục Ox hoặc Oy . 
 - Xác định được trục đối xứng của một hình . 
3) Tư duy : - Hiểu phép đối xứng trục . Chuyển bài toán có ndung thực tiễn sang bài toán hh để giải 
- Hiểu được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, mo ät tam giác qua phép đối xứng trục . 
- Hiểu được trục đối xứng của một hình và hình có trục đối xứng . 
4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng 
trong thực tiễn 
II/ Phương tiện dạy học : 
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu. 
- Bảng phụ 
- Phiếu trả lời câu hỏi 
III/ Phương pháp dạy học : 
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở. 
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ 
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động : 
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ 
HĐGV HĐHS NỘI DUNG 
-Cho biết kn đường trung trực của 
đoạn thẳng ? VD ? 
-Cho ( ) '
v
T A A= với ( )2;1A − 
( )2; 3v = − . Tìm ( )' ';A AA x y ? 
-Lên bảng trả lời 
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở 
nháp 
-Nhận xét 
Hoạt động 2 : Định nghĩa 
HĐGV HĐHS NỘI DUNG 
-Khái niệm phép biến hình ? 
-KN phép đối xứng trục ? 
-Chỉnh sữa hoàn thiện 
-VD1 sgk 
-HĐ1 sgk ? 
-Nhận xét : (sgk) 
-Nghe, suy nghĩ 
-Trả lời 
-Ghi nhận kiến thức 
-Tái hiện lại định nghĩa 
-Trình bày lời giải 
-Nhận xét, ghi nhận 
0 0' ( ) 'M M M M M M= ⇔ = −
 
d
Đ 
1. Định nghĩa : (sgk) 
Ký hiệu : Đd 
d
M
M'
Hình học 11 Trường THPT Duyên Hải 
 dgthao 2 
Hoạt động 3 : Biểu thức toạ độ 
HĐGV HĐHS NỘI DUNG 
-Xây dựng như sgk 
-Cho hệ trục Oxy với ( );M x y gọi 
( ) ( )' '; 'M M x y= =dĐ thì dự vào 
hình ta được ? 
-HĐ3 (sgk) ? 
-HĐ4 (sgk) ? 
-Xem sgk 
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện 
-Ghi nhận kiến thức 
y d
x
Mo
O
M(x ; y)M'(x' ; y')
2) Biểu thức toạ độ :(sgk) 
a) Ox d≡ : 
'
'
x x
y y
=

= −
x
y
d
O Mo
M(x ; y)
M'(x' ; y')
a) Oy d≡ : 
'
'
x x
y y
= −

=
Hoạt động 4 : Tính chất 
HĐGV HĐHS NỘI DUNG 
- Tính chất như sgk 
-HĐ5 sgk ? 
-Xem sgk, trả lời 
-Nhận xét 
-Ghi nhận kiến thức 
3) Tính chất : (sgk) 
Tính chất 1 : 
Tính chất 2 : 
Hoạt động 5 : Trục đối xứng của một hình 
HĐGV HĐHS NỘI DUNG 
-Định nghĩa như sgk 
-Cho ví dụ ? 
-VD sgk ? 
-HĐ6 sgk ? 
-Xem sgk, trả lời 
-Nhận xét 
-Ghi nhận kiến thức 
4) Trục đối xứng của một hình : 
Định nghĩa :(sgk) 
Ví dụ :(sgk) 
Củng cố : 
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ? 
Câu 2: BT1 /sgk/11 ? 
HD : ( ) ( )' 1;2 ; ' 3; 1A B − . Đường thẳng A’B’ có pt 1 2 3 2 7 0
2 3
x y hay x y− −= + − =
−
Câu 3: BT2 /sgk/11 ? 
HD : Cách 1 : Lấy ( ) ( )0;2 ; 1; 1A B d− − ∈ . Qua phép đ/x trục Oy ta được : ( ) ( )' 0;2 ; ' 1; 1A B − . Đường 
thẳng d’ có pt 
2
 3 2 0
1 3
x y hay x y−= + − =
−
Cách 2 : Gọi ( )' '; 'M x y là ảnh ( );M x y qua phép đ/x trục Oy . Khi đó x’ = -x và y’ = y . ta có : 
3 2 0 3 ' ' 2 0 ' 'M d x y x y M d∈ ⇔ − + = ⇔ − − + = ⇔ ∈ có phương trình 3 2 0x y+ − = 
Câu 4: BT3 /sgk/11 ? 
HD : các chữ cái có hình đối xứng trục : V, I, E, T, A, M, W, O 
Dặn dò : Xem bài và bài tập đã giải 
 Xem trước bài “PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM” 

File đính kèm:

  • pdf1_3.pdf