Giáo án Hình học 11 cơ bản - Bài 2: Phép tịnh tiến

Tiết: PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG Ngày dạy:

§2: PHÉP TỊNH TIẾN

I/ Mục tiêu bài dạy :

1) Kiến thức :

- Định nghĩa phép tịnh tiến .

- Phép tịnh tiến có các tính chất của phép dời hình .

- Biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến .

2) Kỹ năng :

- Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác , một đường tròn qua phép tịnh tiến .

3) Tư duy : - Hiểu thế nào là phép tịnh tiến .

- Hiểu và dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác , một đường tròn qua phép tịnh tiến

4) Thái độ : Cẩn thận trong vẽ hình và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong

thực tiễn

II/ Phương tiện dạy học :

- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.

- Bảng phụ

- Phiếu trả lời câu hỏi

 

pdf2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 456 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 11 cơ bản - Bài 2: Phép tịnh tiến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hình học 11 Trường THPT Duyên Hải 
 dgthao 1 
Tuần CHƯƠNG I: Ngày soạn: 20/08/07 
Tiết: PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG Ngày dạy: 
§2: PHÉP TỊNH TIẾN 
-------- 
I/ Mục tiêu bài dạy : 
1) Kiến thức : 
- Định nghĩa phép tịnh tiến . 
- Phép tịnh tiến có các tính chất của phép dời hình . 
- Biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến . 
2) Kỹ năng : 
 - Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác , một đường tròn qua phép tịnh tiến . 
3) Tư duy : - Hiểu thế nào là phép tịnh tiến . 
- Hiểu và dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác , một đường tròn qua phép tịnh tiến 
4) Thái độ : Cẩn thận trong vẽ hình và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong 
thực tiễn 
II/ Phương tiện dạy học : 
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu. 
- Bảng phụ 
- Phiếu trả lời câu hỏi 
III/ Phương pháp dạy học : 
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở. 
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ 
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động : 
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ 
HĐGV HĐHS NỘI DUNG 
-Định nghĩa phép biến hình trong 
mặt phẳng ? 
- Trong mp (P) cho véctơ v

 và điểm 
M . Tìm M’ sao cho 'v MM=
 
 ? 
-Lên bảng trả lời 
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở 
nháp 
-Nhận xét 
Hoạt động 2 : Định nghĩa 
HĐGV HĐHS NỘI DUNG 
-Định nghĩa như sgk 
-Xem VD sgk hình 1.4 
-Các véc tơ bằng nhau hình 1.4a? 
-HĐ1 sgk ? 
-Đọc VD sgk, nhận xét, ghi nhận 
v
A
B C
A'
B' C'
-Xem sgk trả lời 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện 
-Ghi nhận kiến thức 
1. Định nghĩa: (sgk) 
( ) ' '
v
T M M MM v= ⇔ =
 
Phép tịnh tiến theo véctơ không là 
phép đồng nhất 
M’ 
M 
v

Hình học 11 Trường THPT Duyên Hải 
 dgthao 2 
Hoạt động 3 : Tính chất 
HĐGV HĐHS NỘI DUNG 
-Tính chất 1 như sgk 
-Các véctơ bằng nhau ? Chứng 
minh MN = M’N’ ? 
Ta có : MM ' NN ' v= =
  
 và 
M 'M v= − ⇒
 
M ' N ' M 'M MN NN '
v MN v MN
= + +
= − + + =
   
   
⇒MN = M’N’ 
-Tính chất 2 như sgk 
-Trình bày tc 2 ? 
-HĐ 2 sgk ? 
-Xem sgk 
-Nghe, suy nghĩ 
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện 
-Ghi nhận kiến thức 
-Xem sgk 
v
2) Tính chất :(sgk) 
 Tính chất 1 : 
Nếu ( ) ( )', '
v v
T M M T N N= =  thì 
' 'M N MN=
 
 suy ra M’N’ = MN 
M
N
M'
N'
 Tính chất 2 :(sgk) 
Hoạt động 4 : Biểu thức toạ độ 
HĐGV HĐHS NỘI DUNG 
-Trong mp Oxy cho ( )v a;b= và 
( )M x; y , ( )M ' x '; y ' với 
( ) '
v
T M M= .Toạ độ véctơ MM '

? 
- MM ' v=
 
 ta được gì ? 
-HĐ 3 sgk ? 
-Nghe, suy nghĩ 
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện 
-Ghi nhận kiến thức 
-Xem HĐ3 sgk trả lời 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện 
-Ghi nhận kiến thức 
3) Biểu thức toạ độ : (sgk) 
x ' x a
y ' y b
= +

= +
Củng cố : 
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ? 
Câu 2: BT1/sgk/7 ? HD : ( ) ( )' ' ' '
v v
M T M MM v M M v M T M
−
= ⇔ = ⇔ = − ⇔ = 
   
Câu 3: BT2/sgk/7 ? HD : Dựng các hbh ABB’G và ACC’G , dựng D sao cho A là trung điểm GD 
Khi đó DA AG=
 
. Do đó ( )AGT D A= 
Câu 4: BT3/sgk/7 ? HD : a) ( ) ( ) ( ) ( )
v v
T A A ' 2;7 ,T B B' 2;3= = −  b) ( ) ( )
v
C T A 4;3
−
= = 
 c) Gọi ( ) ( ) ( )
v
M x; y d, M ' T M x '; y '∈ = = . Khi đó : x’ = x – 1, y’ = y + 2 
Ta có : ( ) ( )M d x 2y 3 0 x ' 1 2 y ' 2 3 0 x ' 2y ' 8 0∈ ⇔ − + = ⇔ + − − + = ⇔ − + = 
M ' d '∈ có pt x 2y 8 0− + = 
Câu 5: BT4/sgk/8 ? HD : Có vô số phép tịnh tiến biến a thành b 
Dặn dò : Xem bài và VD đã giải 
 BT1->BT4/SGK/7,8 
 Xem trước bài làm bài “ PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC “ 

File đính kèm:

  • pdf1_2.pdf
Giáo án liên quan