Giáo án Hình học 11 - Ban KHTN - Tiết 46: Kiểm tra một tiết

Tiết số: 46

KIỂM TRA MỘT TIẾT

I. MỤC TIÊU

 1. Kiến thức: Hs được kiểm tra các kiến thức đã học trong chương III

• Vectơ trong không gian, quan hệ vuông góc.

2. Kỹ năng:

• Vận dụng thành thạo các kiến thức đã học vào bài tập kiểm tra.

 3. Tư duy và thái độ:

• Nghiêm túc, trung thực, tự lực trong kiểm tra.

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

 1. Chuẩn bị của học sinh: kiến thức cũ.

 2. Chuẩn bị của giáo viên: đề bài, đáp án, thang điểm.

III. TIẾN TRÌNH

 1. Ổn định tổ chức (1‘): kiểm tra vệ sinh, tác phong, sĩ số.

 2. Tiến trình kiểm tra: Gv phát đề kiểm tra.

 

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 505 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 11 - Ban KHTN - Tiết 46: Kiểm tra một tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 30/ 04/ 08
Tiết số: 46
KIEÅM TRA MOÄT TIEÁT
I. MỤC TIÊU
	1. Kiến thức: Hs được kiểm tra các kiến thức đã học trong chương III
Vectơ trong không gian, quan hệ vuông góc.
2. Kỹ năng: 
Vận dụng thành thạo các kiến thức đã học vào bài tập kiểm tra.
	3. Tư duy và thái độ: 
Nghiêm túc, trung thực, tự lực trong kiểm tra.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
	1. Chuẩn bị của học sinh: kiến thức cũ.
	2. Chuẩn bị của giáo viên: đề bài, đáp án, thang điểm.
III. TIẾN TRÌNH 
	1. Ổn định tổ chức (1‘): kiểm tra vệ sinh, tác phong, sĩ số.
	2. Tiến trình kiểm tra: Gv phát đề kiểm tra.
ĐỀ BÀI – ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
I/Trắc nghiệm (5 điểm) Chọn đáp án đúng
C©u 1 . 
Cho tứ diện đều ABCD. Gọi I, J, K, H theo thứ tự là trung điểm các cạnh AB, CD, AD, BC. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A.
B.
C.
IJ là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng AB và CD.
D.
C©u 2 . 
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau đây là sai?
A.
B.
C.
D.
C©u 3 . 
Cho tứ diện ABCD, có và , . Trong các mặt của tứ diện đó:
A.
Tam giác ABD có diện tích lớn nhất.
B.
Tam giác ABC có diện tích lớn nhất.
C.
Tam giác BCD có diện tích lớn nhất.
D.
Tam giác ACD có diện tích lớn nhất.
C©u 4 . 
Chọn khẳng định đúng
A.
Trong một mặt phẳng hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
B.
Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
C.
Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
D.
Trong một mặt phẳng hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
C©u 5 . 
Tứ diện ABCD có trọng tâm G. Gọi G1 là trọng tâm của tam giác BCD và O là một điểm bất kì trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A.
B.
C.
D.
C©u 6 . 
Chọn khẳng định sai
A.
Cho đường thẳng a và mặt phẳng (P) song song với nhau. Đường thẳng nào vuông góc với a thì cũng vuông góc với (P).
B.
Cho đường thẳng a và mặt phẳng (P) song song với nhau. Đường thẳng nào vuông góc với (P) thì cũng vuông góc với a.
C.
Cho đường thẳng a và mặt phẳng (P) song song với nhau. Đường thẳng nào song song với a thì cũng có thể song song với (P).
D.
Cho đường thẳng a và mặt phẳng (P) song song với nhau. Đường thẳng nào song song với (P) thì cũng có thể song song với a.
C©u 7 . 
Chọn khẳng định sai
A.
Qua một đường thẳng cho trước có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
B.
Các mặt phẳng cùng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước thì luôn đi qua một đường thẳng cố định.
C.
Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với hai mặt phẳng cắt nhau cho trước.
D.
Hình chóp có đáy là tam giác đều và ba cạnh bên bằng nhau là hình chóp đều.
C©u 8 . 
Chọn mệnh đề đúng
A.
Ba vectơ đồng phẳng là ba vectơ cùng nằm trong một mặt phẳng.
B.
Ba vectơ đồng phẳng thì có với m, n là các số duy nhất. 
C.
Ba vectơ không đồng phẳng khi có với là vectơ bất kì.
D.
Cả ba mệnh đề trên đều sai.
C©u 9 . 
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a. Góc giữa đường thẳng SC và mp(SAB) là a, khi đó tana nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
A.
B.
C.
D.
C©u 10 . 
Cho tứ diện ABCD có hai cặp cạnh đối diện vuông góc. Cắt tứ diện đó bằng một mặt phẳng song song với một cặp cạnh đối diện của tứ diện. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
Thiết diện là hình thang.
B.
Thiết diện là hình bình hành.
C.
Thiết diện là hình chữ nhật.
D.
Thiết diện là hình vuông.
II/Tự luận (5 điểm)
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a.
Chứng minh rằng AC’ vuông góc với mặt phẳng (A’BD).
Chứng minh rằng (ADC’B’) ^ (BCD’A’).
Trên các cạnh AA’, BC, C’D’ lấy các điểm M, N, P sao cho AM = BN = D’P = x với . Tam giác MNP là tam giác gì? Tính diện tích tam giác MNP theo a và x.
Chứng minh rằng khi x thay đổi mặt phẳng (MNP) luôn song song với một mặt phẳng cố định.
Đáp án
I/Trắc nghiệm: mỗi câu đúng 0.5 điểm
01
06
02
07
03
08
04
09
05
10
II/Tự luận:
 Vẽ hình (0.5)
Chứng minh AC’^BD, AC’^A’B (1.0)
Chứng minh AD^CD’, DC’^CD’ (1.0)
Tam giác MNP đều. Diện tích bằng (1.5)
(MNP)^B’D cố định. (1.0)
TỔNG KẾT 
 Điểm
Lớp
0à < 3,5
3,5à < 5
5à < 6,5
6,5à < 8
8à 10
11A1
11A2
IV. RÚT KINH NGHIỆM

File đính kèm:

  • docTiet 46HH11tn.doc