Giáo án Hình học 11 - Ban KHTN - Tiết 31: Ôn tập chương (t2)

Tiết số: 31

ÔN TẬP CHƯƠNG (T2)

I. MỤC TIÊU

 1. Kiến thức: Hs tiếp tục được ôn tập

• Chứng minh đường thẳng song song với đường thẳng, đường thẳng song song với mặt phẳng.

• Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng, giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng.

• Xác định thiết diện của hình khi cắt bởi một mặt phẳng.

2. Kỹ năng:

• Vẽ hình, chứng minh bằng cách sử dụng kiến thức đã học trong chương II.

 3. Tư duy và thái độ:

• Rèn luyện tính thẩm mĩ.

• Cẩn thận, chính xác trong tính toán, trình bày.

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

 1. Chuẩn bị của học sinh: kiến thức cũ.

 2. Chuẩn bị của giáo viên: bài giảng.

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 456 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 11 - Ban KHTN - Tiết 31: Ôn tập chương (t2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 12/ 2/ 08
Tiết số: 31
OÂN TAÄP CHÖÔNG (T2)
I. MỤC TIÊU
	1. Kiến thức: Hs tiếp tục được ôn tập
Chứng minh đường thẳng song song với đường thẳng, đường thẳng song song với mặt phẳng.
Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng, giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng.
Xác định thiết diện của hình khi cắt bởi một mặt phẳng.
2. Kỹ năng: 
Vẽ hình, chứng minh bằng cách sử dụng kiến thức đã học trong chương II.
	3. Tư duy và thái độ: 
Rèn luyện tính thẩm mĩ.
Cẩn thận, chính xác trong tính toán, trình bày.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
	1. Chuẩn bị của học sinh: kiến thức cũ.
	2. Chuẩn bị của giáo viên: bài giảng.
III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
	1. Ổn định tổ chức (1’): kiểm tra vệ sinh, tác phong, sĩ số.
	2. Kiểm tra bài cũ (’): không kiểm tra.
	3. Bài mới:
Thời lượng
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
18’
Hoạt động 1: bài tập ôn tập 1
Giới thiệu bài tập ôn tập 1, yêu cầu một Hs lên bảng vẽ hình.
Nhận xét Tứ giác MNM'N' là hình gì?
Chứng minh M'N' // EC.
Yêu cầu Hs nhắc lại cách chứng minh một đường thẳng song song với một mp? 
Yêu cầu Hs vận dụng chứng minh theo nhóm, các nhóm trình bày, nhận xét, bổ sung.
Chốt kiến thức, khắc sâu.
Đọc đề, lên bảng vẽ hình.
Thực hiện theo yêu cầu của Gv.
Bài 1. Cho hai hình vuông có chung cạnh AB và nằm trong hai mặt phẳng khác nhau. Trên các đường chéo AC và BF ta lấy các điẻm M, N sao cho AM = BN. Mặt phẳng (P) chứa MN và song song với AB cắt AD và AF lần lượt tại M', N'.
a) Tứ giác MNM'N' là hình gì?
b) Chứng minh M'N' // EC.
c) Chứng minh MN // (DEF).
Giải.
a) (P) // AB 
(P) Ç (ABCD) = MM'Þ MM' // AB.
Tương tự NN' // EF.
Þ MM' //NN'. Vậy MNN'M' là hình thang.
b) MM' //CD Þ 
 NN' // AB Þ 
Mà AC = BF; AM = BN Þ 
Þ Þ M'N' // DF (1)
Mặt khác DCEF là hình bình hành Þ DF// EC (2)
(1), (2) Þ M'N' // CE.
c) MM' //CD; M'N' //EC 
Þ (MNN'M') //(DCEF)
Mà MN Ì (MNN'M').
Vậy MN // (DEF).
12’
Hoạt động 2: bài tập ôn tập 2
Giới thiệu bài tập ôn tập 2, yêu cầu một Hs lên bảng vẽ hình.
Yêu cầu Hs nêu cách xác định giao tuyến của hai mp; cách xác định giao điểm của đt và mp.
Cho Hs hoạt động nhóm giải Bt, các nhóm trình bày, nhận xét, kiểm tra.
Chốt kiến thức, nhận xét, khắc sâu.
Một Hs lên bảng vẽ hình.
thực hiện theo yêu cầu của Gv.
Bài 2. Cho hình chóp S.ABC. G là trọng tâm ABC. Gọi I, K lần lượt trung điểm SC, AB. Hai điểm M, N nằm trên SA, SB sao cho MN không song song với AB.
a)Tìm giao tuyến (IAB) và (CMN), (CMN) và (ABC)
b)Tìm giao điểm của SG và (CMN)
KQ:
a) Gọi E = IB NC, 
F = MC AI, L = MN AB
(IAB) (CMN) = EF, (CMN) (ABC) = CL
b) Gọi P = SK MN, J = CP SG thì J = SG (CMN)
12’
Hoạt động 3: bài tập ôn tập 3
Giới thiệu bài tập ôn tập 3, yêu cầu một Hs lên bảng vẽ hình.
Yêu cầu Hs nhắc lại cách chứng minh hai mp song song. Nhắc lại tính chất của hai tam giác đồng dạng (về tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng).
Hd cho Hs về nhà giải cụ thể.
Đọc đề, lên bảng vẽ hình.
Chú ý Hd của Gv, về nhà giải.
Bài 3. Cho tứ diện ABCD. Ba điểm M, N, P lần lượt trung điểm BC, CD, DB. G1, G2, G3 lần lượt trọng tâm ABC, ACD, ADB.
a) Chứng minh (G1G2G3) // (BCD)
b) Tìm thiết diện của tứ diện ABCD với (G1G2G3). Tính diện tích thiết diện biết diện tích BCD là S
KQ:
Thiết diện là (EFG)
Diện tích 	 
	4. Củng cố và dặn dò (2’): xem lại các bài tập vừa giải.
	5. Bài tập về nhà: làm câu hỏi trắc nghiệm.
IV. RÚT KINH NGHIỆM

File đính kèm:

  • docTiet 31HH11tn.doc