Giáo án Hình học 11: Bài tập ôn chương I

BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG I

I ) Mục đích yêu cầu :

 1. Kiến thức :

 Hệ thống lại các kiến thức trong chương I : các phép biến hình, dời hình và đồng dạng.

 2. Kỹ năng :

 Xác định được các phép biến hình, dời hình và đồng dạng, tìm ảnh qua các phép biến hình, dời hình và đồng dạng

II ) Các bước lên lớp :

 1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.

 2. Kiểm tra bài cũ :

 Nêu định nghĩa về phép tịnh tiến, phép đối xứng trục.

 

doc1 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 510 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 11: Bài tập ôn chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết : 	Tuần : 
Ngày soạn : 15 /8 /2007	BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG I
–&—
I ) Mục đích yêu cầu :
 1. Kiến thức :
	Hệ thống lại các kiến thức trong chương I : các phép biến hình, dời hình và đồng dạng.
 2. Kỹ năng :
	Xác định được các phép biến hình, dời hình và đồng dạng, tìm ảnh qua các phép biến hình, dời hình và đồng dạng
II ) Các bước lên lớp :
 1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.
 2. Kiểm tra bài cũ :
	Nêu định nghĩa về phép tịnh tiến, phép đối xứng trục.
 3. Nội dung bài giảng :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung bài
 Nêu định nghĩa về phép tịnh tiến, phép đối xứng trục và phép quay, vẽ hình.
 Nêu biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến, phép đối xứng trục và đối xứng tâm O.
 Nêu dạng của phương trình đường tròn, ảnh của một đường tròn qua phép tịnh tiến
 Phép tịnh tiến là phép biến hình biến mỗi điểm M thành điểm M’ sao cho 
 Phép đối xứng trục d biến mỗi điểm M không thuộc d thành M’ sao cho d là đường trung trực của đoạn thẳng MM’ 
 Phép quay biến mỗi điểm M khác O thành điểm M’ sao cho OM’ = OM và góc lượng giác (OM;OM’) bằng
 Ảnh của M(x; y) qua :
+ Tịnh tiến vectơ là điểm M’(x + a; y + b)
+ Đối xứng trục Oy : M’(x; -y)
+ Đối xứng tâm O : M’(- x; -y)
Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
 Đường tròn tâm I(a; b) bán kính R có dạng : 
 (x – a)2 + (y – b)2 = R2
 Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
A
B
C
D
E
F
O
1.
 a) qua phép tịnh tiến theo vectơ , ảnh của AOF là BOC 
 b) Qua phép đối xứng đt BE, ảnh của AOF là DOC 
 c) Qua phép quay tâm O góc 1200, ảnh của AOF là EOD
 2. A( - 1; 2), d : 3x + y + 1 = 0
a) Qua phép tịnh tiến theo vectơ 
Ảnh A’(1 ; 3). 
Gọi d’ = (d) d’ : 3x + y + m = 0 
Ta có A d A’ d’ m = - 6
vậy ảnh của d là d’ : 3x + y – 6 = 0
b) Qua đối xứng trục Oy : Ảnh A”(- 1 ; - 2)
Gọi d” = ĐOy(d) A” d”
Lấy B(0; - 1) d B’(0; 1) d” 
Vậy d” : 3x – y – 1 = 0.
c) Qua phép đối xứng tâm O : ảnh A1(- 1; - 3) 
Gọi d1 = ĐO(d) A1d1 và A” d1
Vậy d1 : 3x + y – 1 = 0.
 3. Đường tròn tâm I(3; - 2), bk R = 3
a) Viết phương trình đtròn :
 (C) : (x – 3)2 + (y + 2)2 = 9
b) Qua phép tịnh tiến vectơ 
Ảnh I’(1 ; - 1), ảnh của đường tròn (C) là :
 (C’) : (x – 1)2 + (y + 1)2 = 9

File đính kèm:

  • dochinh hoc 11 co ban(1).doc