Giáo án Hình học 10 tiết 25- Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác (tt)

I. MỤC TIÊU:

 Kiến thức:

- Nắm được các định lí côsin, định lí sin trong tam giác.

- Nắm được các công thức tính độ dài trung tuyến, diện tích tam giác.

 Kĩ năng:

- Biết vận dụng các định lí côsin, định lí sin để tính cạnh hoặc góc của một tam giác.

- Biết sử dụng công thức tính độ dài trung tuyến và tính diện tích tam giác.

- Biết giải tam giác và biết thực hành việc đo đạc trong thực tế.

 Thái độ:

- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.

II. CHUẨN BỊ:

 Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.

 Học sinh: SGK, vở ghi. Đọc bài trước.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.

 2. Kiểm tra bài cũ: (5')

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2557 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 10 tiết 25- Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác (tt), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 05/01/2008	Chương II: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ & ỨNG DỤNG 
Tiết dạy:	25	Bàøi 3: CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
	và GIẢI TAM GIÁC (tt)
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Nắm được các định lí côsin, định lí sin trong tam giác.
Nắm được các công thức tính độ dài trung tuyến, diện tích tam giác.
	Kĩ năng: 
Biết vận dụng các định lí côsin, định lí sin để tính cạnh hoặc góc của một tam giác.
Biết sử dụng công thức tính độ dài trung tuyến và tính diện tích tam giác.
Biết giải tam giác và biết thực hành việc đo đạc trong thực tế.
	Thái độ: 
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Đọc bài trước.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (5')
	H. Nêu định lí sin ? Áp dụng: Cho DABC có = 600, = 450, tỉ số bằng bao nhiêu?
	Đ. = 
	3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu các công thức tính diện tích tam giác
15'
H1. Nêu công thức (1)?	
· Hướng dẫn HS chứng minh các công thức 2, 3, 4.
H2. Tính ha ?
H3. Từ đl sin, tính sinC ?
H4. Tâm O đường tròn nội tiếp tam giác là ?
H5. Tính diện tích các tam giác OBC, OCA, OAB ?
Đ1. S = BC.AH = a.ha
· Các nhóm thảo luận.
Đ2. 
ha = AH = AC.sinC = bsinC
Þ S = ab.sinC
Đ3. sinC = Þ S = 
Đ4. Giao điểm các đường phân giác.
Đ5. SDOBC = ra, 
SDOCA = rb, SDOAB = rc
III. Công thức tính diện tích tam giác
S = 	(1)
 	(2)
 = 	(3)
 = pr	(4)
 = 	(5)
Hoạt động 2: Áp dụng
10'
H1. Nêu công thức cần dùng
Đ1. 
· Công thức Hê–rông
	p = 21 Þ S = 84 (m2)
· S = pr Þ r = = 4
· S = = 8,125
VD1: Tam giác ABC có các cạnh a = 13m, b = 14m, c = 15m
a) Tính diện tích DABC.
b) Tính bán kính các đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp DABC.
10'
H2. Nêu công thức cần dùng
Đ2. 
· c2 = a2 + b2 –2ab.cosC = 4
	Þ c = 2
· b = c = 2 Þ = 300
	Þ = 1200
· S = ca.sinB = 
VD2: Tam giác ABC có a = 2, b = 2, = 300. Tính c, , SDABC.
Hoạt động 3: Củng cố
3'
· Nhấn mạnh cách vận dụng các công thức tính diện tích
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Làm tiếp các bài tập SGK.
Đọc tiếp bài "Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác"
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

File đính kèm:

  • dochinh10cb25.doc
Giáo án liên quan