Giáo án Hình 11 cơ bản tiết 41: Ôn tập chương III

Tiết PPCT: 41

Tuần 31

ÔN TẬP CHƯƠNG III

I. Mục đích – yêu cầu

1. Kiến thức:

- Ôn lại kiến thức của toàn chương III

2. Kĩ năng, kĩ xảo:

- Rèn luyện kĩ năng giải các bài tập trong chương III.

3. Thái độ, tình cảm: Tập trung ôn lại kiến thức và giải bài tập.

1. Phương tiện:

Giáo viên: Giáo án, thước thẳng, bảng phụ, SGK Toán HH 11.

Học sinh: Đọc bài trước, SGK Toán HH 11

2. Phương pháp: Vấn đáp, đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.

III. Tiến trình

1. Ổn định lớp (2’): Kiểm tra sĩ số.

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 522 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình 11 cơ bản tiết 41: Ôn tập chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 23 – 04 - 2011 
Tiết PPCT: 41
Tuần 31
ÔN TẬP CHƯƠNG III
I. Mục đích – yêu cầu
1. Kiến thức:
- Ôn lại kiến thức của toàn chương III
2. Kĩ năng, kĩ xảo:
- Rèn luyện kĩ năng giải các bài tập trong chương III.
3. Thái độ, tình cảm: Tập trung ôn lại kiến thức và giải bài tập.
1. Phương tiện:
Giáo viên: Giáo án, thước thẳng, bảng phụ, SGK Toán HH 11.
Học sinh: Đọc bài trước, SGK Toán HH 11 
2. Phương pháp: Vấn đáp, đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.
III. Tiến trình
1. Ổn định lớp (2’): Kiểm tra sĩ số. 
2. Tiến trình bài học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 (10’)
- Giải bài tập sau: Tứ diện OABC có OA=OB=OC=a và ==60, 90 .
 a/. Chứng tỏ rằng ABC là tam giác vuông và OABC
 b/. Tìm đường vuông góc chung IJ của OA và BC . Tính d(OA,BC).
 c/. Chứng minh rằng hai mặt phẳng (ABC )& (OBC) vuông góc với nhau.
- Hãy nêu các phương pháp chứng minh đường thẳng vuông góc với mp, hai mp vuông góc và tính khoảng cách của hai đt chéo nhau.
Hoạt động 2 (25’)
- a/. HD:
 - so sánh tam giác ABC và tam giác OBC
 - tính chất hai tam giác vuông cân bằng nhau Þ liên hệ OA & BC 
 b/. HD :
 J trung điểm BC
 I trung điểm AO
c/m : IJ ^ BC, IJ ^ OA
 §Từ câu a/. Þ IJ ^ BC
 §Tính chất hai tam giác bằng nhau ÞIJ ^ OA
 § Định lí pitago trong tam giác vuông AIJÞIJ?
c/. HD :
 §
Þ((OBC),(ABC)) =?
- Gọi 1 hs lên bảng giải câu c.
- Đọc đề bài tập và vẽ hình.
 O
 I
 	 C
A	 J
 B
- Phát biểu phương pháp.
- a) ABC = OBC
( c-g-c)
 § 
ÞBC ^ AO
b) ABC = OBC
 Þ OJ =AJÞ IJ ^ OA
§ IJ =
§ ((OBC),(ABC)) 
 =OJA
- Tiếp thu sự hướng dẫn của giáo viên và tiến hành giải câu c.
- Giải câu c.
3. Củng cố và dặn dò (8’)
GV: Nắm vững các phương pháp chứng minh đã được trình bày.
GV: Cho bài tập: Cho hình chóp tam giác đếu S.ABC có cạnh đáy bằng 3a , cạnh bên bằng 2a .
Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng đáy (ABC) .
Chứng minh rằng : SABC .
Tính góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABC) .
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
 Ngày tháng năm 2010
 Giáo viên hướng dẫn duyệt
Lâm Vũ Lâm

File đính kèm:

  • docT1 Ôn tập chương III.doc