Giáo án Hình 11 cơ bản tiết 4: Phép đối xứng tâm

Tiết PPCT: 4

Tuần 4

PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM

I. Mục đích – yêu cầu

1. Kiến thức:

- Biết phép đối xứng tâm và xác định ảnh của một điểm, đường thẳng qua phép đối xứng tâm.

- Nắm được biểu thứ tọa độ của phép đối xứng tâm O.

2. Kĩ năng, kĩ xảo:

- Xác định được ảnh của một điểm, đường thẳng, đường tròn qua phép đối xứng tâm.

 3. Thái độ, tình cảm:

- Tích cực phát huy tình độc lập trong học tập. Thấy được một số hình ảnh thực tế về phép đối xứng tâm.

II. Phương pháp – phương tiện

1. Phương tiện:

Giáo viên: Giáo án, thước thẳng, bảng phụ, SGK Toán HH 11.

Học sinh: Đọc bài trước, SGK Toán HH 11.

2. Phương pháp: Vấn đáp, đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 534 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình 11 cơ bản tiết 4: Phép đối xứng tâm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 26 -8- 2010
Tiết PPCT: 4
Tuần 4
PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM
I. Mục đích – yêu cầu
1. Kiến thức:
- Biết phép đối xứng tâm và xác định ảnh của một điểm, đường thẳng qua phép đối xứng tâm.
- Nắm được biểu thứ tọa độ của phép đối xứng tâm O.
2. Kĩ năng, kĩ xảo:
- Xác định được ảnh của một điểm, đường thẳng, đường tròn qua phép đối xứng tâm.
	3. Thái độ, tình cảm: 
- Tích cực phát huy tình độc lập trong học tập. Thấy được một số hình ảnh thực tế về phép đối xứng tâm.
II. Phương pháp – phương tiện
1. Phương tiện:
Giáo viên: Giáo án, thước thẳng, bảng phụ, SGK Toán HH 11.
Học sinh: Đọc bài trước, SGK Toán HH 11.
2. Phương pháp: Vấn đáp, đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.
III. Tiến trình
1. Ổn định lớp (2’): Kiểm tra sĩ số.
2. Tiến trình bài học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 (15’)
- Ảnh của A qua phép đối xứng trục d là A’; AA’ cắt d tại O. Tìm mối quan hệ giữa A,O,A’.
- Hình thành định nghĩa phép đối xứng tâm.
- Đ I(M) = M’, Hãy nêu mối quan hệ giữa và .
- Cho học sinh quan sát hình 1.20 và yêu cầu hs chỉ ra ảnh của các điểm M ,C, D, E và X, Y , Z qua Đ I.
- Cho hs thực hiện HĐ1, 2.
Hoạt động 2 (10’)
- Trên hệ toạ độ như hình vẽ 1.22, với điểm hãy tìm toạ độ của M’là ảnh cuả điểm M qua phép đối xứng tâm O .
- Cho HS nêu biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm O.
- Cho hs giải HĐ3 .
Hoạt động 3 (10’)
- Bằng hình vẽ minh họa trên phần mềm GSP cho hs phát hiện tính chất 1, 2.
- Nêu định nghĩa tâm đối xứng của một hình.
- Cho hs thực hiện HĐ5, 6.
- O là trung điểm của AA’.
- Lắng nghe và ghi nhớ.
- M’ = Đ I(M) Û = -.
- Quan sát hình vẽ và trả lời.
- Thực hiện theo nhóm và một hs đại diện trả lời cả lớp quan sát và nêu nhận xét.
- .
- Trong hệ toạ độ Oxy cho điểm, 
ĐO(M), = M’ 
- HĐ3 .
- Phát biểu tính chất 1, 2.
- Lắng nghe và ghi nhớ.
- HĐ5 : H, N, I, O
HĐ6 : Hình bình hành.
3. Củng cố và dặn dò (8’)
- Gọi 1 hs phát biểu định nghĩa, tính chất và biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm.
- Cho hs giải bài tập 1 SGK trang 15.
- HD HS ở nhà: + Giải bài tập 1.12, 1.13 SBT HH tran 20.
	 + Thế nào là đường tròn lượng giác ? Cách xác định một cung lượng giác cho trước.
Rút kinh nghiệm tiết dạy:

File đính kèm:

  • docPhép đối xứng tâm.doc