Giáo án Hình 11 cơ bản tiết 3: Phép biến hình và phép tịnh tiến

PHÉP TỊNH TIẾN

 Tiết: 02

I- MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:

1. Về kiến thức: Nắm vững định nghĩa và tính chất của phép tịnh tiến nói .

2. Về kỹ năng: Xác định ảnh của điểm, của hình qua một phép tịnh tiến. Xác định tọa độ của điểm

 ảnh của một điểm qua phép tịnh tiến, phương trình của đường là ảnh của đường qua phép tịnh

tiến trong mặt phẳng tọa độ Oxy.

3. Về thái độ: Cẩn thận, chính xác, khoa học.

II CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

 1.Chuẩn bị của thầy: Soạn và thiết kế tiết dạy, phiếu học tập, máy chiếu hoặc đèn chiếu.

 2. Chuẩn bị của trò: Kiến thức cũ và kiến thức đang học.

III HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

 1.Ổn định tổ chức lớp: Kiểm tra sĩ số lớp. (1)

 2. Kiểm tra bài cũ: Trình bày khái niệm về phép biến hình? Cho một phép đặc tương ứng là một

 phép biến hình. (3)

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 486 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình 11 cơ bản tiết 3: Phép biến hình và phép tịnh tiến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10 / 09/ 2007 PHÉP TỊNH TIẾN
 Tiết: 02	
I- MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1. Về kiến thức: Nắm vững định nghĩa và tính chất của phép tịnh tiến nói . 
2. Về kỹ năng: Xác định ảnh của điểm, của hình qua một phép tịnh tiến. Xác định tọa độ của điểm
 ảnh của một điểm qua phép tịnh tiến, phương trình của đường là ảnh của đường qua phép tịnh 
tiến trong mặt phẳng tọa độ Oxy.
3. Về thái độ: Cẩn thận, chính xác, khoa học.
II- CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 
	1.Chuẩn bị của thầy: Soạn và thiết kế tiết dạy, phiếu học tập, máy chiếu hoặc đèn chiếu.
	2. Chuẩn bị của trò: Kiến thức cũ và kiến thức đang học.
III- HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
	1.Ổn định tổ chức lớp: Kiểm tra sĩ số lớp. (1’)
	2. Kiểm tra bài cũ: Trình bày khái niệm về phép biến hình? Cho một phép đặc tương ứng là một
 phép biến hình. (3’)
3. Giảng bài mới: 
* Giới thiệu bài mới: Cho một vectơ và một điểm M, theo các em có bao nhiêu điểm M; để = à phép tịnh tiến theo vectơ . (1’)
 * Tiến trình tiết dạy
ÿ Hoạt động 1: 1. ĐỊNH NGHĨA
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung 
15’
GV: Mô tả hình ảnh phép tịnh tiến bằng mô hình.(hoặc qua máy chiếu)
1: Hãy vẽ ảnh A’, B’, C’ của các điểm A, B, C qua phép 
H: Nhận xét hai DABC và 
D A’B’C’ 
2:Cho hai tam giác đều ABE và BCD bằng nhau. Xác định phép tịnh tiến biến ba điểm A, B, E thành ba điểm B, C, D theo thứ tự. 
3: Nêu cách xác định ảnh của đường tròn (C) qua phép . 
4:Trong mpOxy cho ,tìm tọa độ của điểm M’ là ảnh của M(3; -2) qua phép tịnh tiến .
à Học sinh vẽ hình dưới đây
à DABC = DA’B’C’ 
•
•
•
•
•
A
B
C
E
D
à 
O •
R
O •
R
(C)
(C’)
à M’(5;1)
1- Định nghĩa: Trong mặt phẳng cho , phép biến hình biến mỗi điểm M thành điểm M’ sao cho được gọi là phép tịnh tiến theo 
Kí hiệu: , - là vectơ tịnh tiến.
Tóm tắt: 
* Nếu thì -là phép đồng nhất.
Ví dụ: 1; 2
Chú ý: Phép tịnh tiến hoàn toàn xác định nếu ta biết được vectơ tịnh tiến.
2- Các tính chất:
 a)Tính chất1:
 b) Tính chất 2: Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó, biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến đường tròn thành đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. 
3- Biểu thức tọa độ:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho . , M(x;y) khi đó M’(x’; y’) ta có: 
 (1)
(1) là biểu thức tọa độ của .
ÿ Hoạt động 2: 
 Củng cố phép tịnh tiến
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung 
15’
B1:
H:PPháp chứng minh hai mệnh đề tương đương?
B2:
H: Hãy vẽ ảnh của DABC qua phép tịnh tiến theo ? 
B3:a)
H: Tọa độ của ?
H: Tọa độ của điểm M’?
b)H:Cách viết phương trình của d’?
H: Đọc phương trình của d’?
à
 Û .
à
à 
à M’(2; -6)
b) Lấy điểm A(x, y) bất kỳ trên d xác định tọa độ của thay tọa độ vào pt của dÞ ptcủa d’.
 à (x + 1)-2(y - 3) + 3 = 0
Û x - 2y + 10 = 0
Bài 1: 
Ch.minh 
Bài 2: Cho DABC có G là trọng tâm. 
Xác định ảnh của DABC qua .
Bài 3: Trong mpOxy cho điểm M(1;-3), đường thẳng d: x - 2y + 3 = 0.
a) Tìm ảnh M’ của điểm M qua .
b) Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua .
Củng cố: Trắc nghiệm (9’)
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng về phép tịnh tiến ?
A.Phép tịnh tiến theo biến M thành M’ thì ,
B.Phép tịnh tiến là phép đồng nhất nếu véctơ tịnh tiến là ,
C.Nếu phép tịnh tiến theo biến hai điểm M và N thành hai điểm M’ và N’ thì MNM’N’ luôn là một hình bình hành
D.Phép tịnh tiến biến một đường tròn thành một êlíp.
Câu 2: Cho hình bình hành ABCD, M là một điểm thay đổi trên cạnh AB. Phép tịnh tiến theo véctơ biến điểm M thành M’ thì :
	A.Điểm M trùng với điểm M’	B. Điểm M’ nằm trên cạnh BC.
	C.Điểm M’ nằm trung điểm CD	D.Điểm M’ nằn trên cạn CD.
Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy. Phép tịnh tiến theo biến điểm M (-1; 4) thành điểm M’ có tọa độ là :
	A.M’(0; 6)	B. M’(6; 0)	C. M’(0; 0)	D. M’(6; 6)
Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy.Cho điểm M(-10; 1) và M’(3; 8). Phép tịnh tiến theo biến điểm M thành điểm M’, khi đó tọa độ của là : 
	A. (-13; 7)	B. (13; -7)	 C. (13; 7)	D. (-13;-7)
Hướng dẫn học ở nhà: (1’)
+ Làm các bài tập 1,2,3, 4 trang 7,8.(SGK)
+ Xem trước bài mới: “ PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC”
IV-RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:

File đính kèm:

  • dochh11CB_02.doc