Giáo án Giáo dục công dân lớp 8 tuần 28_ Trường THCS Minh Tân

I.Mục tiêu bài học.

1. Kiến thức: Giúp HS.

 - Năm được Hiến pháp là đạo luật cơ bản của nhà nước ; hiểu được vị trí , vai trò của Hiến pháp trong hệ thống pháp luật Việt Nam . Năm được những nội dung cơ bản của Hiến pháp 1992 .

2. Kỹ năng :

 - Phân biệt Hiến pháp và các văn bản pháp luật khác

3. Thái độ :

-Có trách nhiệm trong học tập,tìm hiểu hiến pháp

- Có ý thức tự giác sống và làm việc theo Hiến pháp và pháp luật .

II.Chuẩn bị

1.GV: SGK, SGV, TLTK, bảng phụ

2.HS : SGK, đọc trước bài .

3.Phương pháp:

- Thảo luận nhóm,động não,xử lí tình huống.

III- .

1- Kiểm tra bài cũ .

 Em hiểu thế nào là quyền tự do ngôn luận của công dân ?

 Hãy kể ra các chuyên mục trên các phương tiện thông tin đại chúng mà công dân có thể đóng góp ý kiến , thắc mắc , phản ánh nguyện vọng của mình với Đảng , Nhà nước .Cho ví dụ .

2- Bài mới.

 Giới thiệu bài.( 1)

Chúng ta vừa nghiên cứu xong một số quyền và nghĩa vụ của công dân, những nội dung này là những qui định của Hiến pháp nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam . Vởy Hiến pháp là gì? Vị trí và ý nghĩa của Hiến pháp như thế nào? Chúng ta nghiên cứu bài hôm nay.

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1895 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Giáo dục công dân lớp 8 tuần 28_ Trường THCS Minh Tân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 28 – Tiết 28
Ngày soạn:04/03/2014
Hiến pháp 
nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
I.Mục tiêu bài học.
1. Kiến thức: Giúp HS. 
 - Năm được Hiến pháp là đạo luật cơ bản của nhà nước ; hiểu được vị trí , vai trò của Hiến pháp trong hệ thống pháp luật Việt Nam . Năm được những nội dung cơ bản của Hiến pháp 1992 .
2. Kỹ năng :
 - Phân biệt Hiến pháp và các văn bản pháp luật khác
3. Thái độ :
-Có trách nhiệm trong học tập,tìm hiểu hiến pháp
- Có ý thức tự giác sống và làm việc theo Hiến pháp và pháp luật .
II.Chuẩn bị
1.GV: SGK, SGV, TLTK, bảng phụ
2.HS : SGK, đọc trước bài .
3.Phương pháp:
Thảo luận nhóm,động não,xử lí tình huống..
III- .
1- Kiểm tra bài cũ .
 Em hiểu thế nào là quyền tự do ngôn luận của công dân ? 
 Hãy kể ra các chuyên mục trên các phương tiện thông tin đại chúng mà công dân có thể đóng góp ý kiến , thắc mắc , phản ánh nguyện vọng của mình với Đảng , Nhà nước ….Cho ví dụ .
2- Bài mới. 
 Giới thiệu bài.( 1’)
Chúng ta vừa nghiên cứu xong một số quyền và nghĩa vụ của công dân, những nội dung này là những qui định của Hiến pháp nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam . Vởy Hiến pháp là gì ? Vị trí và ý nghĩa của Hiến pháp như thế nào ? Chúng ta nghiên cứu bài hôm nay.
 Hoạt động 1 : Tìm hiểu nội dung đặt vấn đề.(10’)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Yêu cầu HS đọc bài
? Em hãy nêu một điều trong luật bảo vệ ,chăm sóc và giáo dục trẻ em, mà theo em được cụ thể hoá trong điều 65 của Hiến Pháp ?
? Từ điều 65,điều 146 của Hiến pháp và các điều luật , em có nhận xét gì về Hiến Pháp và luật hôn nhân gia đình, luật BV,CS và GD trẻ em ? 
? HS lấy thêm ví dụ 
?Qua phần thảo luận ở trên em rút ra bài học gì?
Đàm thoại cùng học sinh , học sinh trao đổi và giới thiệu sơ lược về sự ra đời của Hiến Pháp 
? Hiến pháp đầu tiên của nước ta ra đời từ khi nào ? Có sự kiện lịch sử nào ? 
? Vì sao có Hiến pháp 1959,1980 và 1992 ?
? Hiến pháp năm 1959, 1980 và 1992 gọi là sự ra đời hay sửa đổi Hiến pháp ?
- Nhà nước ta đã ban hành 4 bản Hiến pháp,trong đó Hiến pháp 1959,1980 và 1992 là sửa đổi và bổ sung 
Hiến pháp là sự thể chế hoá đường lối , chính sách chính trị của Đảng cộng sản Việt Nam trong từng thời kỳ , từng giai đoạn CM.
I. Đặt vấn đề :
- Điều 8 : Luật BV,CS và GD trẻ em 
- Trẻ em được Nhà nước và xã hội tôn trọng , bảo vệ tính mạng, thân thể , nhân phẩm và danh dự , được bày tỏ ý kiến , nguyện vọng của mình về các vấn đề có liên quan.
- Giữa Hiến pháp và các điều luật có liên quan đến nhau, mọi văn bản pháp luật để phảI phù hợp với Hiến Pháp và cụ thể hoá Hiến pháp .
- Bài 12: HP 1992 Điều 64
 Luật HN và GĐ Điều 2
Bài 16 : HP 1992 Điều 58 
 BLDS Điều 175
Bìa 17 : HP Điều 17,18
 BLHS Điều 144
* Bài học .
- Hiến pháp là cơ sở , là nền tảng của hệ thống pháp luật Việt Nam .
- Hiến pháp 1946 : Cách mạng Tháng Tám thành công , nhà nước ban hành Hiến pháp của cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân 
- Hiến pháp 1959: Hiến pháp của thời kỳ xây dựng CNXH ở miền Bắc và đấu tranh giải phóng miền Nam 
- Hiến pháp 1980: Hiến pháp của thời kỳ quá độ lên CNXH trên phạm vi cả nước 
- Hiến pháp 1992 : Hiến pháp của thời kỳ đổi mới đất nước.
- Gọi là sửa đổi bổ sung Hiến pháp.
 Hoạt động 2 : Tìm hiểu nộidung bài học.(15’)
Từ các nội dung chúng ta đã nghiên cứu ở phần trên
?Em hiểu Hiến pháp là gì
Nhận xét và kết luận.
GV cùng học sinh tìm hiểu nội dung của Hiến pháp 
? Nêu hiểu biết của em về hiến pháp 1992( bao nhiêu chương, điều, nội dung từng chương)?
? Điều 6 trong luật chăm sóc- giáo dục trẻ em và điều 2 trong luật hôn nhân- gia đình có quan hệ ntn với điều 65 của hiến pháp 1992?
? Trong hiến pháp có qui định cụ thể chi tiết mọi vấn đề không?
? Vậy nội dung của hiến pháp là gì?
? Vậy bản chất của nhà nước ta là gì ?
? Nội dung Hiến pháp quy định những nội dung gì ? 
? Em hãy nêu một số ví dụ ?
Hướng dẫn HS xem Điều 83, 147, Hiến pháp 1992.
? Cơ quan nào lập ra Hiến pháp, Luật?
? Cơ quan nào có quyền sửa đổi...? Thủ tục?
Hiến pháp là đạo luật cơ bản của Nhà nước, có hiệu lực pháp lí cao nhất.
? Công dân có trách nhiệm gì ?
II. Nội dung bài học :
1- Hiến pháp .
- Là đạo luật cơ bản của nhà nước , có hiệu lực pháp lý cao nhất trong hệ thống pháp luật Việt Nam . Mọi văn bản pháp luật khác đều được xây dựng , ban hành trên cơ sở các quy định của Hiến pháp , không được tráI với Hiến pháp .
- cụ thể hóa quyền của trẻ em trong gia đình và ngoài xã hội
Đọc điều 146 hiến pháp 1992/55?
- không
- Qui định những vấn đề nền tảng, những nguyên tắc mang tính định hướng của đường lối xây dựng , phát triển đất nước...
3. Bản chất : 
- Bản chất của nhà nước ta là nhà nước của dân , do dân và vì dân .
4- Nội dung quy định những vấn đề sau : 
- Chế độ chính trị 
- Chế độ kinh tế 
- Chính sách GD, XH, KHCN 
- Bảo vệ tổ quốc 
- Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân 
- Tổ chức bộ máy nhà nước 
5. Ban hành và sửa đổi hiến pháp
- Quốc hội có quyền sửa đổi Hiến pháp 
- Hiến pháp được thông qua đại biểu Quốc hội với ít nhất là 2/3 số đại biểu nhất trí – làm việc theo hình thức hội nghị
6, Trách nhiệm của công dân
 Mọi cụng dõn phải nghiờm chỉnh chấp hành Hiến phỏp và phỏp luật.
Hoạt động 4 : Luyện tập.(8’)
GV chia nhóm thành 3 nhóm điền vào bảng kẻ trong phiếu .
 - Nhóm 1 : Bài tập 1 SGK tr 57,58
- Nhóm 2: Bài tập 2 SGK 
- Nhóm 3- : Bài tập 3 SGK
III. Bài tập :
*. Bài 1 (SGK)
* Bài 2 (SGK)
* Bài 3 (SGK)
 Bảng 1 (Nhóm 1)
Các lĩnh vực
Điều luật
Chế độ chính trị
2
Chế độ kinh tế
15,23
Văn hoá, GD, khoa học công nghệ
40
Quyền và nghĩa vụ của công dân
52,57
Tổ chức bộ máy nhà nước .
101,134
 Bảng 2 (Nhóm 2)
 Văn bản 
 Cơ quan ban hành 
Quốc hội 
 Bộ GD&ĐTT
 Bộ
KH&CN
Chính phủ 
 Bộ 
tài chính 
Đoàn
TNCS HCM
Hiến pháp 
 X
Điều lệ Đoàn TN
 X
Luật doanh nghiệp 
 X
Quy chế tuyển sinh ĐH Và CĐ
 X
Luật thuế GTGT 
 X
Luật GD
 X
 Bảng 3 (Nhóm 3)
Cơ quan
Cơ quan quyền lực nhà nước 
Quốc hội , HĐND các tỉnh 
Cơ quan quản lý nhà nước 
Chính phủ , UBND quận, Bộ GD&ĐT, Bộ nông nghiệp và PTNT , Sở GD&ĐT , Sở LĐTBXH 
Cơ quan xét xử 
Toà án nhân các tỉnh 
Cơ quan kiểm sát
Viện kiểm sát nhân dân tối cao 
 3. Củng cố:
 - Đọc nội dung bài học SGK.
Kết luận : Hiến pháp năm 1992 đạo luật cơ bản của nhà nước và XHVN – cơ sở pháp lí cho hoạt động của bộ máy Nhà nước của các tổ chức xã hội và cho công dân . Trách nhiệm của công dân nói chung và học sinh nói riêng là tìm hiểu sâu sắc nội dung và ý nghĩa các qui định hiến pháp và thực hiện qui định đó trong cuộc sống hàng ngày . Đó là “sống và làm việc theo hiến pháp và pháp luật” 
- Học thuộc nội dung bài học .
- Hoàn thiện các bài tập còn lại 
- Tìm hiểu Hiến pháp 1992 , Bộ luật 1999
- Xem trước bài 21 “ Pháp luật nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam”.
Rỳt kinh nghiệm
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ký duyệt tuần 28
Ngày:

File đính kèm:

  • doc8 t28.doc