Giáo án Giải tích 12 từ tiết 7 đến tiết 11

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

 - Củng cố cách vận dụng các công thức tính thể tích của khối đa diện.

 - Tính được thể tích khối chóp khối lăng trụ.

2. Kĩ năng:

 - Rèn luyện kĩ năng vẽ hình; tính được diện tích tam giác tứ giác.

II. Chuẩn bị:

 1. Giáo viên: Giáo án và một số bài tập liên quan.

 2. Học sinh: Ôn tập lý thuyết, các dụng cụ học tập và làm các bài tập đã giao.

III. Tiến trình bài học:

. Ổn định lớp (1’)

 1. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp khi chữa bài tập.

2. Bài mới:

Hoạt động 1 (15’): Bài 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc cạnh đáy, cạnh bên SB =a . Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

 

docx11 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1347 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Giải tích 12 từ tiết 7 đến tiết 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
=SC2-AC2=
=>SA=a
VS.ABCD=.a2.a=(đvtt)
Hoạt động 3 (10’): Bài 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với mặt đáy, SA=AB=BC=a. Tính thể tích khối chóp.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội Dung
Yêu cầu hs vẽ hình
Công thức thể tích 
Công thức tính diện tích tam giác vuông?
Nhận xét
1 hs lên bảng vẽ hình
VS.ABC=Bh
Nửa tích 2 cạnh góc vuông
Hs lên bảng tích thể tích
VS.ABC=Bh
Với B== (đvdt)
do SA (ABC) nên SA là đường cao
VS.ABC=a= (đvtt)
3. Củng cố: (3’) 
- Nhắc lại công thức tính diện tích tam giác vuông, tam giác đều; công thức tính thể tích khối chóp.
4. Hướng dẫn về nhà: (1’) 
	Xem lại công thức tính thể tích, các bài tập đã giải. 
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: 
Ngày soạn
Ngày dạy
Lớp
11/10/2012
13/10/2012
12B4
13/10/2012
12B5
13/10/2012
12B6
Tiết 8: THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
I. Mục tiêu:
 1.Về kiến thức: 
- Củng cố lại kiến thức về thể tích của khối đa diện. 
 2.Về kỹ năng :
- Rèn luyện cho hs kỹ năng tính thể tích của các khối đa diện phức tạp và những bài toán có liên quan. 
 3.Về tư duy – thái độ :
- Rèn luyện tư duy logic,khả năng hình dung về các khối đa diện trong không gian
- Thái độ cẩn thận ,chính xác
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
Giáo viên : giáo án,hình vẽ trên bảng phụ
Hoc sinh : Chuẩn bị bài tập về nhà.
III. Tiến trình bài học: 
. Ổn định lớp (1’) 
 1. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp khi chữa bài tập. 
2. Bài mới: 
Hoạt động 1 (20'): 
Bài 1: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, các cạnh bên tạo với mặt đáy một góc 60 độ. Tính thể tích khối chóp.
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
 Ghi bảng
Yêu cầu hs vẽ hình
Công thức thể tích 
Phát biểu hệ thức lượng giác trong tam giác vuông SAH?
Trong tam giác đều đường cao tính thế nào?
Nhận xét
1 hs lên bảng vẽ hình
VS.ABC=Bh
Cạnh nhân căn bậc hai của 3 chia 2
Hs lên bảng tích thể tích
Kẻ SH(ABC). Do ABC đều nên H là trọng tâm của tam giác=>SH là đường cao.
*Tính đường cao SH:
Ta có AI=a, AH=AI=a
=>SH=AH.sin600=a
*Tính diện tích tam giác đáy
 (đvdt)
* V=Bh=a= (đvtt)
 Hoạt động 2: Tính tỉ số thể tích của 2 khối đa diện (20’)
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
Ghi bảng
Yêu cầu hs xác định thiết diện
H: Cách tính V2?
Hướng hs đưa về tỉ số 
Hướng hs xét các tỉ số 
H: Tỉ số đồng dạng của hai tam giác SBD và SB’D’ bằng bao nhiêu?Tỉ số diện tích của hai tam giác đó bằng bao nhiêu?
H:Tỉ số chiều cao của 2 khối chóp SMB’D’ và SCBD bằng bao nhiêu?Suy ra 
Gọi hs lên bảng trình bày
Nhận xét ,hoàn thiện bài giải
Xác định thiết diện,từ đó suy ra G là trọng tâm tam giác SBD
Trả lời các câu hỏi của giáo viên
Lên bảng trình bày
Bài 3 : Bài 24 SGK
Giải. 
 Ta có .Vì B’D’// BD nên 
Gọi V1,V2,V3,V4 lần lượt là thể tích của các khối đa diện SAB’D’,SABD,SMB’D’,SCBD.
Vì hai tam giác SB’D’ và SBD đồng dạng với tỉ số nên 
Tương tự ta có (Vì tỉ số chiều dài hai chiều cao là ).Suy ra 
3. Củng cố: (3’) 
- Nhắc lại công thức tính thể tích khối chóp.
4. Hướng dẫn về nhà: (1’) 
	Xem lại công thức tính thể tích, các bài tập đã giải. 
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: 
Ngày soạn
Ngày dạy
Lớp
18/10/2012
20/10/2012
12B4
20/10/2012
12B5
20/10/2012
12B6
Tiết 9: THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
I . Mục tiêu
Về kiến thức: 
- Học sinh nắm được : khái niệm về thể tích của khối đa diện, thể tích của khối hộp chữ nhật, thể tích của khối lăng trụ, thể tích của khối chóp.
Về kĩ năng: 
- HS biết cách tính thể tích của khối đa diện, thể tích của khối hộp chữ nhật, thể tích của khối lăng trụ, thể tích của khối chóp.
Về thái độ , tư duy:
- Cẩn thận chính xác trong lập luận , tính toán và trong vẽ hình. 
Biết qui lạ về quen, tư duy các vấn đề của toán học một cách logic và hệ thống. 
II. Chuẩn bị:
Giáo viên: giáo án, sgk, thước kẻ, phấn, …
Học sinh: Sgk, vở ghi, dụng cụ học tập,… 
III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
 . Ổn định lớp (1’) 
1. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp khi chữa bài tập. 
2. Bài mới: 
Hoạt động 1 (20'): 
Bài tập 1: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD cạnh đáy AB = a ,cạnh bên SA = 2a .Tính 
Tính chiều cao của hình chóp .
	b. Tính góc tạo bởi cạnh bên với mặt đáy của hình chóp. 
	c. Tính góc tạo bởi mặt bên với mặt đáy của hình chóp . 
	 d. Tính thể tích của khối chóp tương ứng .
	e. Với cạnh bên không đổi ta thay đổi cạnh đáy AB=2a .Tính tỉ số thể tích của khối chóp trước và sau .
	f. cùng câu hỏi trên khi giảm canh bên SA=a và giữ nguyên cạnh đáy .
Hoạt dộng của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
Nội dung
Giáo viên cho hs vẽ hình,hướng dẫn hs vẽ hình
Cho hs nhắc lại đn hc đều
Vậy tâm của hình vuông ở vị trí nào ?
Vậy suy ra được điều gì ?
Cho hs tiến hành tính SO theo định lí PITAGO.
Hình chiếu từ đỉnh trùng với tâm của đa giác đáy
Giao điểm hai đường chéo .
Gọi O là giao điểm hai đường chéo SO là đường cao của hình chóp
Cho hs nêu đn góc giữa đt với mặt phẳng 
Vậy hình chiếu của SA là đường thẳng nào ?
Tính bằng cách nào ?
Cho hs tính toán .
Góc giữa đt đó với hình chiếu của nó lên mặt phẳng 
Đt OA
Góc cần tính là góc SAO
Hệ thức lượng tg vuông
b/ Tính góc tạo bởi cạnh bên với mặt đáy của hình chóp.
Cho hs nêu đn góc giữa mf với mặt phẳng 
Giáo viên nhắc cho sinh về cách tìmgóc giữa hai mf . Khi xác định được góc cho hs tính toán 
c./ Tính góc tạo bởi mặt bên với mặt đáy của hình chóp .
Cho hs nêu công thức tính thể tích , xác định diện tích đáy chiều cao cho hs tính toán tìmđược thể tích 
Hs cần tính lại chiều cao của hình chóp đoạn v́ OA thay đổi 
Hs cần tính lại chiều cao của hình chóp đoạn v́ SA thay đổi
V = B h =
d./ Tính thể tích của khối chóp tương ứng .
e./ Với cạnh bên không đổi ta thay đổi cạnh đáy AB=2a .Tính tỉsố thể tích của khối chóp trước và sau .
f./ Cùng câu hỏi trên khi giảm cạnh bên SA=a và giử nguyên cạnh đáy .
Hoạt động 2 (20'): 
Bài tập 2 . Cho hình chóp tứ giác đều SABC cạnh đáy AB=a ,cạnh bên SA = 2a .Tính 
	a. Tính chiều cao của hình chóp .
	b. Tính góc tạo bởi cạnh bên với mặt đáy của hình chóp.
	c. Tính góc tạo bởi mặt bên với mặt đáy của hình chóp .
	d. Tính thể tích của khối chóp tương ứng .
	e. Với cạnh bên không đổi ta thay đổi cạnh đáy AB=2a .Tính tỉ số thể tích của khối chóp trước và sau .
	f. cùng câu hỏi trên khi giảm canh bên SA=a và giữ nguyên cạnh đáy . 
Hoạt dộng của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
Nội dung
Giáo viên cho hs vẽ hình,hướng dẫn hs vẽ hình.
Cho hs nhắc lại đn hc đều
Vậy tâm của Tam giác đều ABC ở vị trí nào ?
Vậy suy ra được điều ǵ?
Vậy tính OA bàng cách nào 
Cho hs tiến hành tính SO theo định lí PITAGO
Cho hs nêu đn góc giữa đt với mặt phẳng 
Vậy hình chiếu của SA là đường thẳng nào ?
Tính bằng cách nào ?
Cho hs tính toán .
Cho hs nêu đn góc giữa mf với mặt phẳng 
Giáo viên nhắc cho sinh về cách tìmgóc giữa hai mp . Khi xác định được góc cho hs tính toán 
Cho hs nêu công thức tính thể tích , xác định diện tích đáy chiều cao cho hs tính toán được thể tích. 
Hs cần tính lại chiều cao của Hình chóp đoạn OA thay đổi 
Hs cần tính lại chiều cao của hình chóp đoạn SA thay đổi 
Hình chiếu từ đỉnh trùng với tâm của đa giác đáy
Giao điểm hai đường trung tuyến
Gọi O là trọng tâm SO là đường cao của hình chóp
Góc giữa đt đó với hình chiếu của nó lên mặt phẳng 
Đt OA
Góc cần tính là góc SAO
Hệ thức lượng tg vuông
V = B h =
b/ Tính góc tạo bởi cạnh bên với mặt đáy của hình chóp.
c./ Tính góc tạo bởi mặt bên với mặt đáy của hình chóp
d./ Tính thể tích của khối chóp tương ứng .
e./ Với cạnh bên không đổi ta thay đổi cạnh đáy AB=2a .Tính tỉsố thể tích của khối chóp trước và sau .
f./ Cùng câu hỏi trên khi giảm cạnh bên SA=a và giử nguyên cạnh đáy 
3. Củng cố: (3’) 
- Nhắc lại công thức tính diện tích tam giác vuông, tam giác đều; công thức tính thể tích khối chóp.
4. Hướng dẫn về nhà: (1’) 
	Xem lại công thức tính thể tích, các bài tập đã giải. 
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: 
Ngày soạn
Ngày dạy
Lớp
21/10/2012
25/10/2012
12B4
25/10/2012
12B5
23/10/2012
12B6
Tiết 10: LŨY THỪA 
Mục tiêu:
Kiến thức: 
- Nhằm cũng cố lại các kiến thức trong bài lũy thừa. 
2. Kĩ năng: 
 - Biết cách áp dụng các tính chất của lũy thừa với số mũ thực để giải toán
3.Thái độ: 
- Rèn luyện tính cẩn thận , bồi dưỡng ý thức tự học, tự rèn và nâng cao năng lực sáng tạo cho học sinh.
Chuẩn bị:
Gv: Nghiên cứu sách giáo khoa và các tài liệu có liên quan.
Hs: Ôn lại kiến thức về lũy thừa . 
Tiến trình lên lớp:
. Ồn định lớp (1’): 
Kiểm tra bài cũ: Nêu tính chất của lũy thừa với số mũ thực?
Bài mới:
HĐ1 (15’): Áp dụng tính chất lũy thùa để tính một số bài toán. 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Nêu đề bài tập 1:
Nêu hướng giải quyết bài toán
Gọi 3 HS lên bảng làm
Gv nhận xét và bổ sung hoàn chỉnh ( nếu cần).
Đọc kỉ đề bài
Áp dụng tính chất của lũy thừa để giải quyết bài toán.
Trình bày bảng
HS nhận xét
Bài 1 :Tính :
a/ 
b/ 
c/ 
Giải
a/ 
b/ 
c/ 
 =
HĐ2 (15’): Rút gọn biểu thức 
Nêu đề bài tập 2:
Tương tự : Áp dụng tính chất lũy thừa để rút gọn biểu thức.
Chia lớp làm 4 nhóm, mỗi nhóm làm 1 câu.
Gv nhận xét và bổ sung hoàn chỉnh.
Đọc kỉ đề bài
Trình bày bài giải vào bảng phụ
Đại diện nhóm trinh bày
Nhóm khác nhận xét
Bài 2 : Rút gọn biểu thức :
a/ 
b/ (a>0,b>0)
c/ (a>0)
d/ (a>0)
Giải
a/ 
b/ 
c/ 
d/ 
HĐ3 (10’): So sánh các cặp số 
Nêu đề bài tập 3:
Áp dụng tính chất nào để so sánh 2 số có dạng lũy thừa ?
Áp dụng TC trên để giải quyết bài tập 3.
Gv hướng dẫn câu c
TC:
Bài 3 : So sánh các cặp số.
a/ và 
b/ và 
c/ và 
Giải
a/ cơ số a = 2>1 và nên > 
b/cơ số a = và 
 nên < 
c/ 
 ,
Do 100000>8000 nên > 
3. Củng cố (3’): 
- Tính chất của lũy thừa
- Các dạng toán về lũy thừa thường gặp. 
4. Hướng dẫn về nhà (1’): 
 Xem bài tập đã sửa. 
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: 
Ngày soạn
Ngày dạy
Lớp
27/10/2012
01/11/2012
12B4
29/10/2012
12B5
29/10/2012
12B6
Tiết 11: LÔGARIT
Mục tiêu:
1.Kiến thức: 
- Nhằm cũng cố lại kiến thức đã học về lôgarit trên cơ sở đó áp dụng vào giải các bài tập cụ thể .
2.Kỹ năng:
- Áp dụng được các công thức 

File đính kèm:

  • docxT 7 - 11.docx
Giáo án liên quan