Giáo án Giải tích 12 từ tiết 12 đến tiết 14

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Củng cố:

- Công thức tính đạo hàm của hàm số sơ cấp.

- Khái niệm logarit, các tính chất của logarit.

2.Kĩ năng:

 - Vận dụng công thức tính đạo hàm và các tính chất của lôgarit.

3. Thái độ:

- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.

II. CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.

2. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập toàn bộ kiến thức hàm số mũ và hàm số logarit.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 . Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.

1.Kiểm tra bài cũ (7’):

 Câu hỏi: Nêu các công thức tính đạo hàm của hàm luỹ thừa, mũ, logarit.

 

docx6 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1294 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Giải tích 12 từ tiết 12 đến tiết 14, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn
Ngày dạy
Lớp
03/11/2012
09/11/2013
12B4
05/11/2012
12B5
07/11/2012
12B6
Tiết 12: HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT 
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố:
- Công thức tính đạo hàm của hàm số sơ cấp. 
- Khái niệm logarit, các tính chất của logarit. 
2.Kĩ năng: 
 - Vận dụng công thức tính đạo hàm và các tính chất của lôgarit. 
3. Thái độ: 
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. CHUẨN BỊ: 
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập toàn bộ kiến thức hàm số mũ và hàm số logarit. 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 
1.Kiểm tra bài cũ (7’): 
 Câu hỏi: Nêu các công thức tính đạo hàm của hàm luỹ thừa, mũ, logarit. 
 Đáp án: 
Hàm số sơ cấp
Hàm số hợp (u=u(x)
Dạy bài mới: 
Hoạt động 1 (15’): Tìm đạo hàm của các hàm số: 
a/ 	b/ y = (3x – 2) ln2x	c/ 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nôi dung
GV phát phiếu học tập số 2,yêu cầu hsinh nêu lại các công thức tìm đạo hàm
-yêu cầu hsinh lên trình bày bài giải 
GV kiểm tra lại và sửa sai 
- Đánh giá bài giải, cho điểm
Hsinh thảo luận nhóm ,nêu phát biểu :
a/ y’=(2x-1)e2x
b/ 
c/ 
Hoạt động 1 (20’): Vận dụng các tính chất của lôgarit 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi bảng.
GV nêu vấn đề: 
Hh vận dụng các công thức biến đổi và các công thức đỏi biến số để tính và so sánh.
Bài 1. 
a. cho a = log220. tính log405.
b. cho log23 = b. tính log63; log872.
Bài 2.
Tìm x biết 
log8(x – 1) = log2(x – 1)2
logx(2x -1) = logx 3
log1/4(x2 – 2x + 3) < log1/2 x
hướng dẫn – giải:
bài 2.
ó log2(x – 1)3 = log2(x – 1)2
ó2x – 1 = 3 và 1/2 < x ¹ 1 ó x = 2.
ó x2 – 2x + 3 > x và x > 0
Bài 3. so sánh các số sau
log2/55/2 và log5/22/5.
Log1/39 và log31/9.
Loge và ln10.
Kết quả:
hai số bằng nhau.
Hai số bằng nhau.
Ln10 nhỏ hơn.
3. Củng cố(2’) :
- Công thức tính đạo hàm. 
 	-Các tính chất liên quan đến hàm số mũ, logarit. 	 
4. Hướng dẫn học ở nhà (1’). 
	GV chốt laị các tính chất và công thức biến đổi của logarit; hướng dấn HS nghhiên cứu bài hàm số mũ và hàm số logarit. 
* Rút kinh nghiệm tiết dạy: 
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn
Ngày dạy
Lớp
11/11/2012
15/11/2013
12B4
14/11/2012
12B5
13/11/2012
12B6
Tiết 13: PHƯƠNG TRÌNH MŨ 
I. MỤC TIÊU: 
 1. Kiến thức: 
- Nhằm cũng cố lại cách phương pháp giải phương trình mũ 
2. Kỹ năng:
- Biết áp dụng các phương pháp giải phương trình mũ để giải một số phương trình mũ đơn giản.
3.Thái độ: 
- Rèn luyện tính cẩn thận , bồi dưỡng ý thức tự học, tự rèn và nâng cao năng lực sáng tạo cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ: 
Giáo viên: Nghiên cứu sách giáo khoa và các tài liệu có liên quan.
Học sinh: Ôn lại các phương pháp giải phương trình mũ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 
1. Kiểm tra bài cũ (7’): Nhắc lại các phương pháp giải phương trình mũ đã học ?
2. Dạy bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Dạng phương trình mũ đơn giản (20’)
Nêu đề bài tập 1:
Nêu hướng giải quyết bài toán
Gọi học sinh nhắc lại phương pháp giải phương trình mũ.
- Yêu cầu học sinh vận dụng làm bài tập trên.
Gọi hoc sinh nhắc lại công thức lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên.
- Cho học sinh quan sát phương trình c) để tìm phương pháp giải.
- Giáo viên nhận xét, hoàn chỉnh lời giải.
Gv nhận xét và bổ sung hoàn chỉnh ( nếu cần).
Pt (d) dùng p2 nào để giải ?
-Lấy logarit theo cơ số mấy ?
GV: hướng dẫn HS chọn cơ số thích hợp để dễ biến đổi .
-HS trình bày cách giải ?
Nhấn mạnh: Áp dụng phương pháp logarit hóa đối với bài toán có dạng lũy thừa của một tích (thương).
Đọc kĩ đề bài
Trả lời theo yêu cầu của giáo viên.
Nếu thì pt (*) VN
Nếu thì pt (*) có nghiệm duy nhất 
Thảo luận và lên bảng trình bày câu a và b
HS nhận xét
Nhắc lại theo yêu cầu của giáo viên.
- Thảo luận để tìm phương pháp giải.
P2 lôgarit hoá 
-Có thể lấy logarit theo cơ số 2 hoặc 3 
- HS giải 
Bài 1 :Giải các phương trình sau :
a/ (1)
b/ (2)
c/ 2x.3x-1.5x-2 =12 (4)
Giải
b/ 
c/ Lấy logarit cơ số 2 của 2 vế pt ta có: 
ó 
Vậy nghiệm pt là x=2
Hoạt động 2: Dạng phương trình đưa về phương trình mũ đơn giản (15’) 
Nêu đề bài tập 2:
Nêu hướng giải bài toán?
GV nhận xét
Đọc kĩ đề bài
Trình bày hướng giải bài toán
HS nhận xét
Trình bày lời giải
Bài 2 : Giải phương trình sau :
a/ 
b/ 
Giải
a/
b/
3.Củng cố (2’): Các phương pháp giải phương trình mũ. 
4. Dặn dò (1’): Xem bài tập đã làm. Ôn lại phương pháp giải phương trình lôgarit.
* Rút kinh nghiệm tiết dạy: 
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn
Ngày dạy
Lớp
11/11/2012
15/11/2013
12B4
14/11/2012
12B5
13/11/2012
12B6
Tiết 14: PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT 
I. MỤC TIÊU: 
 1. Kiến thức: 
- Nhằm cũng cố lại cách phương pháp giải phương trình lôgarit. 
2. Kỹ năng:
- Biết áp dụng các phương pháp giải phương trình lôgarit để giải một số phương trình lôgarit đơn giản.
3.Thái độ: 
- Rèn luyện tính cẩn thận , bồi dưỡng ý thức tự học, tự rèn và nâng cao năng lực sáng tạo cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ: 
Giáo viên: Nghiên cứu sách giáo khoa và các tài liệu có liên quan.
Học sinh: Ôn lại các phương pháp giải phương trình lôgarit.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 
1. Kiểm tra bài cũ (7’): Nhắc lại các phương pháp giải phương trình lôgarit đã học ?
2. Dạy bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Dạng phương trình lôgarit đơn giản (20’) 
Nêu đề bài tập 1:
Nêu hướng giải quyết bài toán
Gọi học sinh nhắc lại nghiệm của phương trình logarit cơ bản
Hd:Điều kiện pt (1) ?
Biến đổi các logarit trong pt về cùng cơ số ? nên biến đổi về cơ số nào ?
_Nêu cách giải pt ?
- Yêu cầu học sinh làm câu a và b.
Điều kiện pt (3) ?
- Nêu cách giải phương trình (3) ?
GV:Hd pt (4).
Nhấn mạnh: Giải phương trình logarit cần tìm đk của biểu thức dưới dấu logarit/
Đọc kỉ đề bài
Trả lời theo yêu cầu của giáo viên.
ĐK: x>0 
-Biến đổi các logarit về cùng cơ số 2 (học sinh nhắc lại các công thức đã học)
-Đưa pt về dạng:
Trình bày câu a và b
HS nhận xét
ĐK : x>0; x≠; x ≠
- Dùng p2 đặt ẩn phụ 
- HS về nhà hoàn chỉnh bài làm 
Bài 1 :Giải các phương trình sau :
a) (1)
b/ lnx + ln(x+1) = 0 (2)
c) (3)
d/ (4).
Giải:
a/
b/ ĐK: x>0
c) ĐK: x>0; x≠; x ≠
pt(3)ó 
-Đặt t=; ĐK : t≠-1,t≠-3
ta được pt: 
ó t2 +3t -4 =0
ó (thoả ĐK)
-với t=1, ta giải được x=2
-với t=-4, ta giải được x=
d/ 
Hoạt động 2: Dạng phương trình đưa về phương trình lôgarit đơn giản (15’) 
Nêu đề bài tập 2:
Nêu phương pháp giải Pt(5) 
Nêu phương pháp giải pt (6)
Nhận xét về sự đồng biến và nghịch biến của hàm số y=2x và hàm số y=3-x ?
- Đoán xem pt có một nghiệm x bằng mấy ?
- Từ tính đồng biến và nghịch biến, kết luận nghiệm của pt ?
GV giới thiệu phương pháp sử dụng tính đơn điệu của hàm số để giải pt.
+ Tìm nghiệm đặc biệt x0 của pt
+ Chứng minh x0 là nghiệm duy nhất( dựa vào tính đơn điệu của hàm số)
P2 mũ hoá 
-HS y=2x đồng biến vì a=2>0.
-HS y=3-x nghịch biến vì a=-1<0.
- Pt có nghiệm x=1
-Suy ra x=1 là nghiệm duy nhất.
Trình bày hướng giải hoàn chỉnh bài toán
Bài 2 : Giải phương trình sau :
a/ (5)
b)2x =3-x (6)
Hướng dẫn :
a)ĐK: 4.3x -1 >0 
pt (5) ó 4.3x -1 = 32x+1
-đặt ẩn phụ , sau đó giải tìm nghiệm.
b) x=1 
3.Củng cố (2’): Các phương pháp giải phương trình lôgarit. 
4. Dặn dò (1’): Xem bài tập đã làm. Ôn lại phương pháp giải phương trình mũ và pt lôgarit.
* Rút kinh nghiệm tiết dạy: 
................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docxT 12 - 14 HS mũ - hs lôgarit.docx