Giáo án Địa lý 11_TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI

I.Mục tiêu : Sau bài học, hs cần:

1, Kiến thức:

Biết sự tương phản và trình độ phát triển KT-Xh của các nhóm nước: phát triển, đang phát triển, các nước Nics

Trình bày được đặc điểm nổi bật của cuộc CMKH và CNHĐ

Trình bày được hđộng của cuộc CMKH vàCNHĐ tới sự phát triển kinh tế: xuất hiện các ngành kinh tế mới, chuyển dịch cơ cấu kinh tế, hình thành nền kinh tế tri thức

2, Kĩ năng:

ã Phõn tớch, Nhận xét sự phân bố các nước theo mức GDP bình quân đầu người ở h1

ã Phân tích bảng số liệu về KT-XH của từng nhóm nước

3, Thái độ:Xác định thái độ trách nhiệm học tập để thích ứng với cuộc CMKH và CNHĐ

4, Năng lực định hướng hỡnh thành: Phõn tớch, Nhận xét, đọc bản đồ,SGK.

II.Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh:

1. Giỏo viờn:

ã . Thiết bị dạy học: Phóng to bảng 1.1; 1.2; 1.3 trong SGK.Bản đồ các nước trên TG. Chuẩn bị phiếu học tập theo mẫu

ã Học liệu: SGK, SGV,tài liệu tham khảo khỏc,.

2. Học sinh: Đọc trước bài, tỡm hiểu những thành tựu nổi bật của cuục cỏch mạng KHKT.

III.Tổ chức các hoạt động học tập:

1.ổn định lớp:

2.Tiến trình bài học:

 

doc59 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1688 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Địa lý 11_TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nh viên qđịnh mà do CQ đầu não qđịnh.
II. Vị thế của EU trong nền KTTG.
1.Trung tâm KT hàng đầu của TG:
EU là 1 trong 3 trug tâm KT lớn nhất trên TG:
Đứng đầu TG về GDP(2005)
DS chỉ chiếm 8% TG nhưng chiếm 26,5% tổng giá trị KT cỉa TG, tiêu thụ 19% năng lượng của TG(2004)
Sd đồng tiền chung Ơ rô, cho phép tự do lưi thông: hàng hoá, con người, dv, vốn gữa các nước EU
Khó khăn: Có khoảng cách giàu nghèo giữa các nước thành viên.
Tổ chức thương mại hàng đầu TG:
Chiếm 37,7% giá trị XK của TG
Tỉ trọng của EU trong XK TG và tỉ trọng XK/GDP đều đứng đầu TG, vượt xa Hkỳ, Nhật
Khu vực xoá bỏ hàng rào thuế quan: có chung 1 mức thuế
Bạn hàng: Các các phát triển và quan hệ rộng rãi với các nước đang PT
IV. Đánh giá:
Liên minh CÂ được thành lập vào năm:
A.1957 	B.1951 	C.1967 	D.1993
2. Mục đích của EU là:A. Xây dựng và Phát triển 1 khu vực tự do lưu thông hàng hoá và DV
B. Tăng cường hợp tác về KT, Pháp luật
C. Liên kết chặt chẽ trên các lĩnh vực: an ninh và đối ngoại
D. Tất cả các ý trên.
V. Hoạt động nối tiếp:
Trả lời câu hỏi SGK trang 50
Ngày soạn: 
Tuần 13.Tiết 13.Bài 7: 
Tiết 2: Hợp tác liên kết để cùng phát triển(EU)
I.Mục tiêu bài học: Sau bài học, hs cần:
1.Kiến thức:
- Hiểu được nội dung và ý nghĩa của việc hình thành thị trường chung Châu Âu và việc sử dụng đồng tiền chung Ơ rô
- Chứng minh được rằng sự hợp tác liên kết đã đem lại những lợi ích kinh tế cho các nươc EU.
- Trình bày được nội dung của khái niệm liên kết vùng, và nêu lên được một số lợi ích của việc liên kết vùng EU
2.Kĩ năng: Phân tích được các sơ đồ, lược đồ có trong bài học
3.Thái độ, hành vi: Liên hệ vai trò của liên kết khu vực ASEAN đối với phát triển VIệt Nam.
II. Thiết bị dạy học: 
Lược đồ SGK phóng to.
III.Tiến trình dạy học:
ổn định lớp và kiểm tra bài cũ 
Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Kiến thức cần đạt
HĐ 1: Cá nhân/ cặp
Bước 1: GV yêu cầu HS nghiên cứu mục I.1 và trả lời câu hỏi:- EU thiết lập thị trường chung khi nào?
- Nội dung của 4 mặt lưu thông tự do?
- YN của việc lưu thông đó?
Bước 2: HS n/c và trình bày. GV chuẩn kt
HĐ 2: Cá nhân.
Bước 1: GV yêu cầu HS nghiên cứu mục I.2 và trả lời câu hỏi:
Xác đinh các mốc quan trọng của liên minh tiền tệ CÂ?
Lợi ích của việc sử dụng đồng tiền chung?
Bước 2: HS n/c và trình bày. GV chuẩn kt
HĐ 3: Cả lớp/Nhóm:
Bước 1: GV yêu cầu HS nghiên cứu mục II và trả lời câu hỏi: Các nước trong EU đã hợp tác sản xuất ra những sản phẩm gì? Sau đó yêu cầu HS thảo luận theo nhóm: Nhóm chẵn M1, nhóm lẻ M2 với nội dung:
Nhóm Chẵn:
Trụ sở nước sáng lập ra tổ hợp CN hàng không E –bớt?
Tình hình phát triển và vị thế của tổ hợp E – bớt?
Dựa vào H.7.7 mô tả về sự hợp tác giữa các nước EU trong sản xuất máy bay E-bớt?
Nhóm Lẻ:Dựa vào H. 7.8:
Xác định vị trí đường hầm qua eo Măng- Sơ?
Nêu chiều dài, các thành phần cấu tạo bên trong đường hầm?
Năm hoàn thành và đưa vào sử dụng?
Vai trò và lợi ích của đường hầm?
Bước 2: HS n/c và trình bày. GV chuẩn kt
HĐ 4: Cá nhân/Cặp:
Bước 1: GV yêu cầu HS nghiên cứu mục III và trả lời câu hỏi:
Tìm hiểu k/n, ýn liên kết vùng?
Năm 2000 EU có bao nhiêu liên kết vùng?
P.tích H.7.9 về vị trí, lợi ích của liên kếi vùng Maxơ Rainơ?
Bước 2: HS n/c và trình bày. GV chuẩn kt
I.Thị trường chung Châu Âu.
1.Tự do lưu thông:
- EU thiết lập thị trường chung: 1/1/1993
- Nội dung của 4 mặt lưu thông tự do:
+Tự do di chuyển: Đi lại, cư trú, làm việc...
+Tự do lưu thông DV: TTLL, ngân hàng, DV...
+Tự do lưu thông hàng hoá: Ko phải nộp thuế
+Tự do lưu thông tiền vốn:
-YN: + Xoá bỏ những trở ngại trong quá trình phát triển KT
 + Thực hiện 1 c/s thương mại với các nước ngoài EU
 + Tăng cường sức mạnh KT và khả năng cạnh tranh của EU đối với các trung tâm KT lớn trên TG.
2.EURO(ơ rô) - đồng tiền chung của EU.
-1999: đồng Ơ rô được đưa vào sử dụng và thanh toán.
- 2004: 13 nước sử dụng ơ rô là đồng tiền chung: Bỉ, Đ, P. Phần Lan, ý. Hà Lan, áo, BĐN, TBN. Lúc..., HI lạp, Ai Len, Xlovennia. Và tiến tới nó là đồng tiền chung cho cả EU.
- Lợi ích(Bước tiến mới):
. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường nội địa CÂ.
. Thủ tiêu rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ.
. Tạo thuận lợi cho việc chuyển giao vốn trong EU
. Đơn giản hoá công tác kế toán các doanh nghiệp đa quốc gia trong EU.
II. Hợp tác trong lĩnh vực sản xuất và dịch vụ:
1.Sản xuất máy bay E-bớt:
-Trụ sở: Tu-lu-dơ(Pháp) do Đ, P, A sáng lập.
- Là tổ hợp phát triển mạnh và cạnh tranh có hiệu quả với các hãng chế tạo máy bay hàng đầu của HKỳ.
- Mô tả về sự hợp tác: Tu-lu-dơ là nơi tạo ra sản phẩm hoàn chỉnh, còn mỗi 1 nước chỉ tạo ra 1 chi tiết, 1 bộ phận của sp.
2.Đường hầm giao thông biển Măng Sơ:
- Vị trí: Nối Anh với CÂ.
- Dài 50 m
- Các thành phần, cấu tạo bên trong:
- Năm hoàn thành và đưa vào sd: 1994
- Vai trò và lợi ích: Hàng hoá được vận chuyển từ Anh sang P, CÂ và ngược lại.
III.Liên kết vùng ở Châu Âu(EURO REGION)
1.Khái niệm liên kết vùng:
- Khái niệm: Liên kết vùng CÂ là khu vực biên giới ở CÂ mà ở đó có các hoạt động hợp tác, liên kết về các mặt giữa các nước khác nhau(cả các nước EU và các nước khác) được thực hiện và đem lại lợi ích cho các nước thành viên tham gia. Năm 2000 có 140 liên kết vùng
- ý nghĩa: 
- Tăng cường liên kết và nhất thể hoá ở CÂ.
- Mang lại lợi ích cho các bên tham gia.
- Tăng cường tính đoàn kết hữu nghị giữa nhân dân các nước trong khu vực biên giới
2.Liên kết vùng Maxơ- Ranơ:
-Vị trí: Khu vực biên giới Hà Lan, Đức, Bỉ
- Lợi ích:
. Tạo việc làm cho 30.000người/ngày sang các nước làng giềng làm việc
. Các trường ĐH tổ chức khoá đào tạo chung
. Các con đường xuyên biên giới được xây dựng.
IV.Đánh giá: Câu hỏi trắc nghiệm:
Đồng tiền chung của EU được sử dụng từ năm nào?
a. 1997 	b.1998	 c.1999 d.2000
2. Lợi ích cơ bản của đường hầm GT qua eo Măng Sơ là:
a.Hàng hoá vận chuyển trực tiếp từ A sang CÂ và ngược lại
b.người dân có thể đi từ A sang P và ngược lại
c.Sử dụng được nhiều loại hình vận tải
d. Các loại hình vận tải ôtô, đường sắt có thể cạnh tranh với đường hàng không và đường biển
3.Liên kết vùng chỉ có ở bên trong biên giới EU, không có biên giới bên ngoài EU
a. Đúng b.Sai
4.Liên kết vùng Maxơ-Rainơ có vị trí ở khu vực biên giới các nước nào:
a.P, Đ, Y b.Hà Lan, P, Đ c. Đ, B, Hlan d. Ban lan, Đan mạch, Bỉ
V. Hoạt động nối tiếp:
- Trả lời câu hỏi cuối bài.
- Chuẩn bị cho thực hành tiết sau.
************
Ngày soạn:
 .Tiết 14.Bài 7: Tiết 3: Thực hành: Tìm hiểu về liên minh châu âu
I.Mục tiêu bài học: Sau bài học, hs cần:
1.Kiến thức: 
	Trình bày ý nghĩa của việc hình thành thị trường chung Châu Âu.
	Chứng minh được EU có 1 nền KT hàng đầu CÂ.
2.Kĩ năng: Vẽ và phân tích biểu đồ, số liệu thống kê có trong bài,
Biết cách trình trình bày 1 vấn đề xã hội.
II.Thiết bị dạy học: 
	.Bản đồ các nước CÂ
	.Lược đồ các nước sử dụng đồng tiền Ơ - rô
	.Các bảng số liệu có trong bài
III.Tiến trình dạy học: 
	1.ổn định lớp và kiểm tra bài cũ: 
	2.Bài mới: 
HĐ 1: Cặp/nhóm: I. Tìm hiểu ý nghĩa của việc hình thành 1 EU thống nhất.
Bước 1: HS hoàn thành bài tập ở mụcI SGK.
Bước 2: HS trình bày kết quả, GV giúp hs chuẩn kiến thức:
I. Tìm hiểu ý nghĩa của việc hình thành 1 EU thống nhất.
1.Thuận lợi:
- Tăng cường tự do lưu thông người, h2, dv, tiền vốn.
- Thúc đẩy và tăng cường quá trình nhất thể hoá EU về các mặt KT- XH.
- Tăng cường tiềm lực và khả năng cạnh tranh kinh tế của toàn TG
- Sử dụng đồng tiền chung có tác dụng thủ tiêu những rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ. Tạo thuận cho lưu thông vốn và đơn giản hoá công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia
2. Khó khăn:
	Việc chuyển đổi sang đồng Ơ - rô có thể xảy ra tình trạng giá hàng tiêu dùng tăng cao dẫn tới lạm phát.
HĐ 2: cá nhân: II. Tìm hiểu vai trò của EU trong nền KTTG.
Bước 1: HS hoàn thành bài tập ở mụcII SGK
Bước 2: HS trình bày kết quả(Vẽ biểu đồ, nhận xét)GV giúp hs chuẩn kiến thức:
II. Tìm hiểu vai trò của EU trong nền KTTG.
Vẽ biểu đồ: 2 biểu đồ hình tròn, chính xác, đẹp. Có tên biểu đồ.
Nhận xét: EU chiếm 2,2% S và 7,1% DSTG nhưng chiếm tới:
. 30,9 GDP TG
. Tỉ trọng của EU trong XK của TG và XK trong GDP đứng
. 26% sản lượng ôtô TG
đầu TG và vượt xa Hoa Kỳ và Nhật Bản
. 37,7% XK của TG
. Xét về nhiều chỉ tiêu, EU đứng đầu TG, vượt trên Hoa Kỳ,
. 19% mức tiêu thụ năng lượng của TG.
Nhật Bản.
IV.Củng Cố: GV nhận xét, đánh giá và cho điểm.
V. Hoạt động nối tiếp: Hoàn thành bài thực hành.
**********************
Ngày soạn: 
Tiết 15:Bài 7: Tiết 4: Cộng hoà liên bang đức
I.Mục tiêu bài học: Sau bài học, HS cần:
1.Kiến thức: 
Nêu và phân tích được một số đặc điểm nổi bật của CHLBĐ về tự nhiên và dân cư, xã hội
Thấy được vị thế của CHLBĐ trong EU và trên TG.
Nắm được đặc điểm phát triển các ngành KT.
2.Kĩ năng: Phân tích được các lược đồ, biểu đồ, bảng số liệu về KT trong bài học.
II.Thiết bị dạy học: 
Bản đồ: ĐL TN CHLB Đức – Pháp, KT chung CHLB Đức
Các lược đồ: CN Đức, NN Đức.
Các bảng số liệu thống kê: GDP của các cường quốc KT trên TG, giá trị X, NK của các cường quốc thương mại trên TG năm 2004.
III.Tiến trình dạy học: 
1.ổn định lớp và kiểm tra bài cũ: 
2.Bài mới: 
Hoạt động của GV và HS
Kiến thức cần đạt
HĐ1:Cá nhân:
Bước 1: GV yêu cầu HS dựa vào BĐ TN Pháp - Đức, BĐ LMCÂ(tiết 1) và kênh chữ SGK:
. Xác định Vị trí của CHLB Đức và ýn của VTĐL?
. Nêu những đ2 cơ bản nổi bật nhất về đktn của Đức và ảh của chúng đến phát triển kt?
Bước 2: HS trình bày, GV chuẩn kiến thức.
Địa hình:
Bắc: ĐB xen cac đầm lầy
Trung du: nhiều núi xen các khu rừng lớn
Tnam: ĐB thượng lưu S. Rai nơ trồng nho và Dlịch
Nam: đồi núi, đầm lầy, hồ nước nằm sát dãy Anpơ
HĐ2Cá nhân:
Bước 1: GV yêu cầu HS dựa vào SGK, nêu:
. Một số nết nổi bật về dân cư, xã hội của LB Đức( những thuận lợi, khó khăn)? và phân tích H. 7.11 để thấy được sự thay đổi trong cấu trúc DS.
Bước 2: HS trình bày, GV chuẩn kiến thức.
HĐ3 Cặp đôi
Bước 1: GV yêu cầu HS dựa vào SGK mục III.1 và bảng 7.3, 7.4 chứng minh: LB Đức là 1 cường quốc KT hàng đầu trên TG?
Bước 2: HS trình bày, GV chuẩn kiến thức
HĐ4: Cá nhân/ cặp
Bước 1: GV yêu cầu

File đính kèm:

  • docDia ly 11 2014.doc
Giáo án liên quan