Giáo án Đại số và Giải tích 11 tiết 36: Kiểm tra một tiết Đại số 11

KIỂM TRA MỘT TIẾT ĐẠI SỐ 11

I. Mục tiêu:

 1. Về kiến thức: Củng cố lại các kiến thức đã học trong chương TỔ HỢP – XÁC SUẤT:

• Quy tắc cộng, quy tắc nhân.

• Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.

• Nhị thức Niu-Tơn.

• Biến cố và xác suất của biến cố.

 2. Về kỹ năng:

• Biết sử dụng các quy tắc cộng, nhân, hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp vào các bài toán đơn giản.

• Áp dụng công thức nhị thức Niu-Tơn vào khai triển biểu thức. Xác định biến cố và tính xác suất của biến cố.

 3. Về tư duy, thái độ:

• Phát triển tư duy trừu tượng, khái quát hóa, tư duy logic, làm bài nghiêm túc.

• Nghiêm túc làm bài kiểm tra, tính toán cẩn thận, chính xác.

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 473 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số và Giải tích 11 tiết 36: Kiểm tra một tiết Đại số 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần dạy: 13	 Ngày soạn: 07/11/2014
Tiết PPCT: 36	 Ngày dạy: 10/11/2014
	KIỂM TRA MỘT TIẾT ĐẠI SỐ 11
I. Mục tiêu:
 1. Về kiến thức: Củng cố lại các kiến thức đã học trong chương TỔ HỢP – XÁC SUẤT:
Quy tắc cộng, quy tắc nhân.
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.
Nhị thức Niu-Tơn.
Biến cố và xác suất của biến cố.
 2. Về kỹ năng:
Biết sử dụng các quy tắc cộng, nhân, hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp vào các bài toán đơn giản. 
Áp dụng công thức nhị thức Niu-Tơn vào khai triển biểu thức. Xác định biến cố và tính xác suất của biến cố.
 3. Về tư duy, thái độ: 
Phát triển tư duy trừu tượng, khái quát hóa, tư duy logic, làm bài nghiêm túc.
Nghiêm túc làm bài kiểm tra, tính toán cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị của thầy và trò:
 1. Giáo viên: Đề kiểm tra.
 2. Học sinh: Chuẩn bị kiến thức
III. Phương pháp dạy học:
 - Làm bài kiểm tra vào giấy KT.
IV. Tiến trình của bài học: 
1. Ổn định lớp: Sĩ số:
2. Bài cũ: Không
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Ghi đề (phát đề) kiểm tra
Hoạt động GV và HS
Nội dung
GV: Ghi đề bài lên bảng
HS: Ghi đề và làm bài vào giấy KT
Kiểm Tra Một Tiết Đại Số 11
Thời gian: 45’
Đề bài:
Câu 1: (1 đ). Cho 5 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6. Hỏi lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số sao cho:
 a) Các chữ số có thể giống nhau.
 b) Các chữ số phải khác nhau.
Câu 2: (3 đ). Một nhóm có 10 học sinh. 
 a) Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh để lập thành đội múa.
 b) Có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh để làm các công việc sau: 1 quét lớp, 1 lau bảng, 1 lau bàn, 1 múc nước.
 c) Có bao nhiêu cách xếp 10 bạn vào 10 ghế ngồi được xếp từ đầu lớp tới cuối lớp theo một hàng dọc.
Câu 3. (5 đ). Gieo một con súc sắc hai lần.
 a) Mô tả không gian mẫu.
 b) Xác định các biến cố sau
 A: "Cả hai lần đều giống nhau"
 B: "Mặt 6 chấm xuất hiện ít nhất 1 lần"
 C: "Tổng số chấm trong hai lần gieo là một số chia hết cho 3".
 c) Tính xác suất của biến cố A, B, C.
Câu 4: (1 đ). Xác định hệ số của số hạng chứa x8 trong khai triển biểu thức (2x - 3y2)20.
Hoạt động2 : Làm Bài
GV: Coi kiểm tra, để các em không trao đổi.
HS: Nghiêm túc làm bài
Hoạt động 3: Thu bài
GV: Hết giờ làm bài, yêu cầu HS dừng bút, chuyển bài ra đầu bàn.
HS: Dừng bút và chuyển bài ra đầu bàn.
GV: Thu bài, đếm tổng số bài.
4. Củng cố : 
5. Dặn dò: 
 - Xem trước bài kế tiếp. 
6. Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • doc36.doc
Giáo án liên quan