Giáo án đại số lớp 7

I.Mục tiêu bài học: Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số:N Z Q.

- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.

II. Chuẩn bị:

- GV: Thước, bảng phụ

- HS: Xem trước bài học, bảng nhóm

III. Tiến trình bài dạy:

1. Bài cũ: Giói thiệu chương trình môn học

2. Bài mới:

 

doc18 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1413 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án đại số lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g dẫn dặn dò về nhà:
 - Học quy tắc nhân, chia hai số hữu tỉ.
 - Xem lại bài giá trị tuyệt đối của số nguyên (Lớp 6).
 -Làm bài 17, 19, 21 SBT Toán 7.
Tiết 4 GIÁ TRỊ CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. 
 CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
I. Mục tiêu bài học: Học sinh hiểu được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Biết cộng, trừ, nhân, chia số thập thập phân. Luôn tìm được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
Cộng, trừ, nhân, chia thành thạo số thập phân. Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm
II. Phương tiện dạy học: - GV : Thước, bảng phụ- HS : Bảng nhóm
III. Tiến trình bài dạy:
1. Bài cũ: a) TTĐ của số nguyên a là gì?
b) Tìm x biết | x | = 23.
c) Biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ sau: 3,5; ; -4
2. Bài mới:
? Thế nào là giá trị tuyệt đối của một số nguyên ?.
-1
M’
M
0
1
? Hãy biểu diễn hai số hữu tỉ lên cùng một trục số? Từ đó có nhận xét gì khoảng cách giữa hai điểm M và M’ so với vị trí số 0?
(Khoảng cách hai điểm M và M’ so với vị trí số 0 là bằng nhau bằng )
? Thế nào giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ?.
Gọi HS đọc kết luận 
? Yêu cầu học sinh làm ?1.
?Ta có KL gì về giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x?
*GV: Với x , hãy điền dấu vào ? sao cho thích hợp.
 ? 0; ? ; ? x
*GV: Nhận xét và khẳng định :
 0; = ; x
 - Cho học sinh làm ?2.
*HS hoạt động theo nhóm.
* Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo.
? Hãy biểu diễn các biểu thức chứa các số thập phân sau thành biểu thức mà các số được viết dưới dạng phân số thập phân , rồi tính?
a, (-1,13) + (-0,264) = ?.
b, 0,245 – 2,134 = ?.
c,(-5,2) .3,14 = ?.
 Gọi HS lên bảng làm
?Nếu x và y là hai số nguyên thì thương của x : y mang dấu gì nếu:
a, x, y cùng dấu. b, x, y khác dấu
 ?Đối với x, y là số thập phân cũng như vậy 
 * Cho học sinh làm ?3.
Tính :a, -3,116 + 0,263 ;
b,(-3,7) . (-2,16).
*HS: Hoạt động theo nhóm lớn.
* Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo.
 1.Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ: 
 Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu , là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số.
Ví dụ: 
?1. Điền vào chỗ trống (…):
a, Nếu x = 3,5 thì = 3,5
 Nếu x = thì = 
b, Nếu x > 0 thì = x
 Nếu x = 0 thì = 0
 Nếu x < 0 thì = -x
Vậy: 
*Nhận xét. 
Với x , 0; =; x
?2.Tìm , biết :
2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân:
- Trong thực hành, ta công, trừ , nhân hai số thập phân theo quy tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu tương tự như đối với số nguyên
Ví dụ: 
a, (-1,13) + (-0,264) = - ( 1,13 +0,264) 
 = -1,394
b, 0,245 – 2,134 = 0,245+(– 2,134)
 = -( 2,134 - 0,245) = -1,889.
c,(-5,2) .3,14 = -( 5,2.3,14) = -16,328. 
- Thương của hai số thập phân x và y là thương của và với dấu ‘+’ đằng trước nếu x, y cùng dấu ; và dấu ‘–‘ đằng trước nếu x và y khác dấu.
Ví dụ :
a, (-0,408) : (-0,34) = +(0,408 : 0,3) = 1,2.
b, (-0,408) : 0,34 = -(0,408 : 0,3) = -1,2.
?3. Tính :
a, -3,116 + 0,263 = -( 3,116 – 0,263)
 = - 2,853 ;
b,(-3,7) . (-2,16) = +(3,7. 2,16) 
 = 7.992
3. Củng cố: 
 Nhắc lại GTTĐ của số hữu tỉ. Cho Ví dụ ?
 Hoạt động nhóm bài 17,19,20 SGK
4. Hướng dẫn về nhà: 
 Tiết sau mang theo MTBT 
 Chuẩn bị bài 21, 22,23 SGK Toán 7.
Tiết 5 LUYỆN TẬP
I Mục tiêu bài học: Củng cố qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Phát triển tư duy qua các bài toán tìm GTLN, GTNN của một biểu thức.
 Rèn luyện kỹ năng so sánh, tìm x, tính giá thị biểu thức, sử dụng máy tính.
 Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
II. Phương tiện dạy học:
- GV : Bảng phụ, thước. 
- HS : Bảng nhóm
III. Tiến trình bài dạy:
1. Bài cũ: Thế nào là giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ? Lấy ví dụ minh họa ?.
2. Bài mới:
?Để tìm x ta dựa vào kiến thức nào?
 ?Theo giá trị tuyệt đối của một số ta tìm được x như thế nào?
 Cho HS làm bài 21
?Để rút gọn phân số ta làm như thế nào?
 Gọi HS lên bảng làm
-GV: Yêu cầu Hs đọc đề và làm bài 28/SBT
- Cho Hs nhắc lại qui tắc dấu ngoặc đã học.
- Hs đọc đề,làm bài vào tập.
 4 Hs lên bảng trình bày.
*GV:Yêu cầu học sinh làm bài tập số 29/SBT.
*Gọi 1 học sinh lên bảng thực hiện.
* Yêu cầu HS dưới lớp nhận xét. 
*GV: Làm bài tập số 24/SGK theo nhóm.
*HS: Hoạt động theo nhóm.
Đại diện lên trình bày.
 Các nhóm nhận xét chéo.
*GV: Nhận xét và đánh giá chung.
- GV hướng dẫn sử dụng máy tính.
 Làm bài 26/SGK;25/SGK.
 Một học sinh lên bảng ghi kết quả bài làm.
 Học sinh dưới lớp nhận xét.
- Làm bài 32/SBT:
Tìm GTLN: A = 0,5 -|x – 3,5|
-Làm bài 33/SBT:
Tìm GTNN: C = 1,7 + |3,4 –x|
*HS: Thực hiện theo nhóm
 Nhận xét
1. Bài 17-2: Tìm x biết 
2. Bài 21: Rút gọn
Vậy các phân số biễu diễn cùng một số hữu tỷ , biễu diễn cùng một số hữu tỷ 
b)
3. Bài 28/SBT:
A = (3,1 – 2,5) – (-2,5 + 3,1) 
 = 3,1 – 2,5 + 2,5 – 3,1 = 0
B = (5,3 – 2,8) – (4 + 5,3)
 = 5,3 – 2,8 – 4 – 5,3 = -6,8
C = – (251.3 + 281)+3.251 – (1–281)
 = – 251.3 – 281 + 3.251 – 1 + 281 = –1
D = -( + ) – (- + )
 = – – + – = –1
4. Bài 29/SBT:
 P = (–2) : ()2 – (–). = –
Với a = 1,5 =, b = – 0,75 = – 
5. Bài 24/SGK:
 (–2,5 . 0,38 . 0,4) – [0,125 . 3,15 . (-8)]
= (–1) . 0,38 – (-1) . 3,15 = 2,77
[(–20,83) . 0,2 + (– 9,17) . 0,2]
= 0,2 . [(–20,83) + (–9,17) = –2
B. Sử dụng máy tính bỏ túi
C. Tìm x và tìm GTLN,GTNN
1. Bài 32/SBT:
Ta có:|x – 3,5| 0
GTLN A = 0,5 khi |x – 3,5| = 0 hay x = 3,5
2. Bài 33/SBT:
 Ta có: |3,4 –x| 0
GTNN C = 1,7 khi : |3,4 –x| = 0 hay x = 3,4
3.Củng cố: 
 Nhắc lại những kiến thức sử dụng trong bài này.
4. Hướng dẫn về nhà: 
 Xem lại các bài tập đã làm.
 Làm bài 23/SGK, 32B/SBT,33D/SBT
Tiết 6 LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
I.Mục tiêu bài học: Học sinh hiểu được khái niệm lũy thừa của một số hữu tỉ với số mũ tự nhiên. Biết các quy tắc tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số. quy tắc tính lũy thừa của một lũy thừa.
 Có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán
II. Phương tiện dạy học:
 - GV: Bảng phụ, thước
 - HS: Bảng nhóm
III. Tiến trình bài dạy:
1. Bài cũ: Cho a N. Lũy thừa bậc n của a là gì ?Nêu qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. Cho VD.
2. Bài mới:
 ?Nhắc lại lũy thừa của một số tự nhiên? 
 ?Tương tự như đối với số tự nhiên, với số hữu tỉ x ta có điều gì?
GV nêu cách đọc
GV nêu quy ước: x1 = x; x0 = 1 (x 
? Nếu x = . Chứng minh
 Yêu cầu học sinh làm ?1 SGK.
?1. Tính: 
?Nhắc lại tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số ?.
*Hãy phát biểu công thức trên bằng lời?
? Yêu cầu học sinh làm ?2 SGK
*GV yêu cầu học sinh làm ?3. 
?Từ ví dụ ta có kết luận gì?
Vậy (xm)n ? xm.n
*GV nhận xét và khẳng định : 
(xm)n = xm.n
( Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ).
*GV yêu cầu học sinh làm ?4.
Điền số thích hợp vào ô vuông:
*HS: Hoạt động theo nhóm lớn.
*GV: Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo.
?Cho HS làm bài 28/19?
 Nhận xét bài làm của bạn
?Từ kết quả của bài toán ta có nhận xét gì về giá trị của lũy thừa với số mũ của nó?
?Cho HS làm bài 28/19?
 Nhận xét bài làm của bạn 
 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên.
* Định nghĩa: Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiêu xn, là tích của n thừa số x 
( n là một số tự nhiên lớn hơn 1).
 - xn đọc là x mũ n hoặc x lũy thừa n hoặc lũy thừa bậc n của x; 
 - x gọi là cơ số, n gọi là số mũ.
Quy ước: x1 = x; x0 = 1 (x 
* Nếu x = thì xn =
Khi đó: 
Vậy: 
2. Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số.
Với số tự nhiên a, ta đã biết:
Với số hữu tỉ x, ta cũng có:
?2. Tính:
3. Lũy thừa của lũy thừa.
?3. Tính và so sánh:
a, (22)3 = 26 =64; 
b, 
*Kết luận:
(xm)n = xm.n
( Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ).
?4. 
Điền số thích hợp vào ô vuông:
4. Bài tập:
a. Bài tập 28:
Luỹ thừa bậc chẵn của một số âm là một số dương .Luỹ thừa bậc lẻ của một số âm là một số âm 
b. Bài 31:
(0,25)8 = {(0,5)2}8 =(0,5)16
(0,125)4={(0,5)3}4 =(0,5)12
3. Củng cố: 
 - Cho Hs nhắc lại ĐN lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số,qui tắc lũy thừa của lũy thừa.
 - Hướng dẫn Hs sử dụng máy tính để tính lũy thừa.
4. Hướng dẫn về nhà : 
 - Học thuộc công thức, quy tắc.
 - Làm bài tập 30,31/SGK, 39,42,43/SBT.
Tiết 7:	 LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ(tiếp)
I. Mục tiêu bài học: Học sinh nắm vững hai qui tắc về lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương. 
 Có kĩ năng vận dụng các công thức lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương để giải các bài toán liên quan. 
II. Phương tiện dạy học:
- GV: Bảng phụ, máy tính
- HS: Bảng nhóm, Máy tính
III. Tiến trình bài dạy:
1. Bài cũ: Neâu ÑN vaø vieát coâng thöùc luõy thöøa baäc n cuûa soá höõu tæ x.
2. Bài mới:
* Yêu cầu học sinh làm ?1.
Tính và so sánh:a, và ; 
 b, và 
* Ta có kết luận gì?
?Ta có công thức nào ? 
 *GV: Nhận xét và khẳng định nếu x, y là số hữu tỉ khi đó:
*GV: Yêu cầu học sinh làm ?2.
Tính: a, b, 
*Cho HS thực hiện. 
*Gọi HS nhận xét. 
* Yêu cầu học sinh làm ?3.
Tính và so sánh:
a,và ; b, và 
 * Nhận xét bài làm của bạn? 
?Với x và y là hai số hữu tỉ khi đó:
 * Yêu cầu học sinh làm ?4.
Tính:
*HS: Thực hiện. 
*Nhận xét?. 
*Yêu cầu học sinh làm ?5.
Tính: a, b, 
 * Hoạt động theo nhóm.
*GV yêu cầu các nhóm nhận xét chéo.
 Nhận xét. 
* Cho Hs làm bài 36 SGK.
?Em hãy cho biết câu a, b ta áp dụng công thức nào đã học?
? Em hãy cho biết câu c, d, e ta áp dụng những công thức nào để giải?.
 Gọi HS đứng tại chổ trình bày cách tính
1.Lũy thừa của một tích.
?1. Ta có: 
a, == 100; 
b, ==
*Công thức: 
(Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa).
?2. a, 
 b, 
2.Lũy thừa của một thương.
?3. Ta có: a,= = 
 b, = = 
*Công thức: 
?4. Tính:
?5. Tính:
a, 
b, 
1. Bài 36 SGK:
a) 108. 28 = (10.2)8 = 208.
b) 108 : 28 = (10 : 2)8 = 58.
c) 254. 28 = (52)4.28 = 58.28 = (5.2)8= 108.
d) 158. 94 = 158. (32)4 = 158. 38 
= (15.3)8 = 458.
e) 272 : 253 = (33)2 : (52)3 = 36 :56= 
3.Củng cố: (7’)
- Nhắc lại 2 công thức trên.
- Hoạt động nhóm bài 34 SGK.
4. Hướng dẫn về nhà (2’)
- Xem kỹ các công thức đã học.
- BVN: bài 38,40,41/SGK
.
Tiết 8:	 LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu bài học: Củng cố các qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, qui tắc lũy thừa của lũy thừa,lũy thừa của một tích, của một thương.
Rèn luyện

File đính kèm:

  • docDai 7Tiet 110.doc
Giáo án liên quan