Giáo án Đại số khối 11 - Chương 2 - Bài 1: Quy tắc điếm

Tiết: TỔ HỢP VÀ XÁC SUẤT Ngày dạy:

§1: QUY TẮC ĐIẾM

I/ Mục tiêu bài dạy :

1) Kiến thức :

- Hiểu và nhớ được qui tắc cộng, qui tắc nhân

- Biết phân biệt và vận dụng các tình huống sử dụnmg qui tắc cộng, qui tắc nhân .

2) Kỹ năng :

 - Biết vận dụng qui tắc công và qui tắc nhân để giải một số bài toán về phép đếm.

3) Tö duy : - Biết kết hợp cả hai qui tắc để đưa bài toán phức tạp về bài toán đơn giản.

4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực tham gia vào baì học có tinh thần hợp tác Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn .

II/ Phương tiện dạy học :

- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.

- Bảng phụ

- Phiếu trả lời câu hỏi

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 555 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số khối 11 - Chương 2 - Bài 1: Quy tắc điếm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần CHƯƠNG II: 	 Ngày soạn: 01/10/07
Tiết: 	 	 TỔ HỢP VÀ XÁC SUẤT 	 Ngày dạy: 
§1: QUY TẮC ĐIẾM
----&----
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Hiểu và nhớ được qui tắc cộng, qui tắc nhân 
- Biết phân biệt và vận dụng các tình huống sử dụnmg qui tắc cộng, qui tắc nhân .
2) Kỹ năng :
	- Biết vận dụng qui tắc cơng và qui tắc nhân để giải một số bài tốn về phép đếm.
3) Tư duy : - Biết kết hợp cả hai qui tắc để đưa bài tốn phức tạp về bài tốn đơn giản.
4) Thái độ : Cẩn thận trong tính tốn và trình bày . Tích cực tham gia vào baì học cĩ tinh thần hợp tác Qua bài học HS biết được tốn học cĩ ứng dụng trong thực tiễn .
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 : Quy tắc cộng
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Giới thiệu cách ghi số phần tử của tập hợp như sgk
-Tìm A\B ở câu b) ?
-Xem VD1 sgk ? có bao nhiêu cách chọn quả cầu đen ? trắng ?
-Phát biểu quy tắc cộng ? 
-HĐ1 sgk ? 
-Tìm số phần tử và so sánh tổng số phần tử của A và B ?
-HS xem sgk 
-Nhận xét 
-. Tập hợp A có 3 phần tử . Viết : n(A) = 3 hay 
-Xem sgk
-Phát biểu
-Nhận xét
-Ghi nhận
1 . Quy tắc cộng : (sgk)
Nếu (không giao nhau) thì 
Chú ý : (sgk)
Hoạt động 2 : VD2 
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-VD2 sgk ? 
-Có thể có hình vuông cạnh bao nhiêu từ hcn đề cho?
-Số hình vuông cạnh 1cm? 2cm?
-Chỉnh sửa hoàn thiện 
-Đọc VD2 sgk, nhận xét, ghi nhận 
VD2 : (sgk)
Hoạt động 3 : Quy tắc nhân 
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Xem VD3 sgk ? có bao nhiêu cách chọn áo ? chọn quần ?
-Chọn áo hoặc quần không đáp ứng y/c bài toán chưa ?
-Phát biểu quy tắc nhân ? 
-HĐ2 sgk ? 
-Có mấy cách đi từ A tớiø B ? mấy cách đi tư B tớiø C ?
-Đi từ A tớiø B theo cách thứ nhất đi tới C luôn có mấy cách nữa ?
-Xem sgk 
-Nghe, suy nghĩ , trả lời
-Nhận xét 
-Ghi nhận kiến thức
-Đọc HĐ2 sgD9 
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
2.. Quy tắc nhân :(sgk)
Chú ý : (sgk)
Hoạt động 4 : VD4 
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-VD4 sgk ? 
-Chọn số hàng đơn vị mấy cách? số hàng chục mấy cách ? 
-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức 
-Đọc VD4 sgk, nhận xét, ghi nhận 
VD4 : (sgk)
Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: BT1/sgk/46 ? 
Hướng dẫn : a) 4	b) 4.4 = 16	c) 4.3 = 12
Câu 3: BT2/sgk/46 ? 
Hướng dẫn : 6 + 62 = 42 (số)
Câu 4: BT3/sgk/46 ? 
Hướng dẫn : a) 4.2.3 = 24 (cách)	b) 4.2.3.3.2.4 = 242 = 576 (cách)
Câu 5: BT2/sgk/46 ? 
Hướng dẫn : 3.4 = 12 (cách)
Dặn dò : Xem bài và VD đã giải 
	 Xem trước bài và hoạt động “ HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP – TỔ HỢP “

File đính kèm:

  • docCII_Bai1_DS11.doc
Giáo án liên quan