Giáo án Đại số Giải tích 11 tiết 44: Luyện tập

LUYỆN TẬP

1. Mục tiêu: (như tiết 43)

2. Chuẩn bị:

a. Giáo viên:

- Sách giáo khoa.

- Tài liệu hướng dẫn giảng dạy toán lớp 11.

b. Học sinh:

- Xem cách giải và giải trước.

3. Phương pháp dạy học:

 - Gợi mở, vấn đáp.

 - Phát hiện và giải quyết vấn đề.

- Thực hành giải toán

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 577 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Giải tích 11 tiết 44: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 
Ngày dạy: ___/__/_____
LUYỆN TẬP
1. Mục tiêu: (như tiết 43)
2. Chuẩn bị:
a. Giáo viên:
- Sách giáo khoa.
- Tài liệu hướng dẫn giảng dạy toán lớp 11.
b. Học sinh:
- Xem cách giải và giải trước.
3. Phương pháp dạy học:
	- Gợi mở, vấn đáp.
	- Phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Thực hành giải toán
4. Tiến trình :
4.1 Ổn định tổ chức: Kiểm diện.
4.2 Kiểm tra bài cũ: 
Câu hỏi: 
- Định nghĩa cấp số nhân? Cho ví dụ? (4đ)
- Trình bày các công thức của cấp số nhân (6đ)
4.3 Giảng bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung bài học
Hoạt động: Luyện tập
Mục tiêu :
Tg : 
ĐDDH :
PP : 
* Cách thức tiến hành : 
GV: Yêu cầu HS giải bài 1/103
HS: Giải
GV: HD (nếu cần) Lập tỉ số 
GV: Yêu cầu HS giải bài 2/103
HS: Giải
GV: HD (nếu cần) sử dụng công thức 
tìm số hạng tổng quát
GV: Yêu cầu HS giải bài 3/103
HS: Giải
GV: HD (nếu cần) Các công thức đã học
GV: Yêu cầu HS giải bài 4/104
HS: Giải
Bài 1/103
Giải
Lập tỉ số , ta có:
a) = 2 "nỴN*
b) "nỴN*
c) "nỴN*
Bài 2/103
ĐS:
a) q=3
b) 
c) n=7
Bài 3/103
Giải
a) Áp dụng công thức số hạng tổng quát, ta có: u3=3=u1.q2 và u5=27=u1.q4.
Vì 27=( u1.q2).q2=3q2 nên q2=9 hay q=±3
Thay q2=9 vào công thức chứa u3, ta có 
* Nếu q=3, ta các CSN: , 1, 3 ,9 ,27.
* Nếu q=-3, ta các CSN: , -1, 3 ,-9 ,27.
b) Ta có: 
hay 
Suy ra 
Ta có cấp số nhân: 
, , , , 
Bài 4/ 104
Giải
Giả thiết cho:
u1+u2+ u3+ u4+ u5=31 (1)
và u2+ u3+ u4+ u5+u6=62
Nhân cả hai vế của (1), ta được:
qu1+qu2+qu3+ qu4+ qu5=31q
hay u2+ u3+ u4+ u5+u6=31q
suy ra 62=31.q hay q=2
Vì S5=31 nên u1=1
Vậy ta có cấp số nhân:
1, 2 ,4 ,8 ,16 ,32.
1. Củng cố và luyện tập:	
- Trình bày lại các công thức đã học?
2. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
- Xem l¹i bµi.
- Chuẩn bị ôn tập chương III.
IV. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

File đính kèm:

  • docDS11_Tiet 44.doc