Giáo án Đại số Giải tích 11 - Nâng cao - Tiết 80: Đạo hàm các hàm số lượng giác

GIÁO ÁN ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH 11

 ĐẠO HÀM CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC ( 2 Tiết)

 ( Chương trình nâng cao ).

I. MỤC TIÊU:

1. Về kiến thức: Hiểu và nắm được các công thức tính đạo hàm các hàm số lượng giác.

2. Về kỹ năng: Áp dụng thành thạo các quy tắc tính đạo hàm để tính đạo hàm các hàm số lượng giác. Áp dụng công thức = 1 để tính các giới hạnliên quan đến hàm số lượng giác.

3. Về tư duy thái độ:

+ Biết quy lạ về quen, biết khái quát hoá và ứng dụng giải các bài toán liên quan.

+ Tích cực hoạt động, có tiinh thần hợp tác.

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.

1. Giáo viên:Phiếu học tập, giáo án, bảng phụ.

2. Học sinh : Nắm được định nghĩa đạo hàm, các quy tắc tính đạo hàm.

III. PHƯƠNG PHÁP: Chủ yếu gợi mở - Vấn đáp – Đan xen hoạt động nhóm.

 

doc5 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 480 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Giải tích 11 - Nâng cao - Tiết 80: Đạo hàm các hàm số lượng giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	GIÁO ÁN ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH 11
	ĐẠO HÀM CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC ( 2 Tiết)
	 	( Chương trình nâng cao ).
MỤC TIÊU:
Về kiến thức: Hiểu và nắm được các công thức tính đạo hàm các hàm số lượng giác.
Về kỹ năng: Áp dụng thành thạo các quy tắc tính đạo hàm để tính đạo hàm các hàm số lượng giác. Áp dụng công thức = 1 để tính các giới hạnliên quan đến hàm số lượng giác.
Về tư duy thái độ: 
+ Biết quy lạ về quen, biết khái quát hoá và ứng dụng giải các bài toán liên quan.
+ Tích cực hoạt động, có tiinh thần hợp tác.
CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.
Giáo viên:Phiếu học tập, giáo án, bảng phụ.
Học sinh : Nắm được định nghĩa đạo hàm, các quy tắc tính đạo hàm.
PHƯƠNG PHÁP: Chủ yếu gợi mở - Vấn đáp – Đan xen hoạt động nhóm.
TIẾN TRÌNH BÀI HỌC .
Tiết 1:
HĐ1: Kiểm tra bài cũ:
TG
Hoạt động của trò
Hoạt động của thầy
Ghi bảng
10’
-Nghe hiểu và thực hiện nhiệm vụ.
-Nhận xét câu trả lời của bạn và bổ sung (nếu cần).
HĐTP1: Nêu các bước tính đạo hàm bằng định nghĩa?
- Yêu cầu các học sinh khác nhận xét.
- Ghi lại 2 bước tính đạo hàm bằng địmh nghĩa.
-Nghe hiểu và thực hiện.
-Nhận xét câu trả lời của bạn và bổ sung ( nếu cần).
HĐTP2: Nêu các quy tắc tính đạo hàm?
-Yêu cầu các học sinh khác nhận xét.
-Nghe hiểu và thực hiện.
-Nhận xét kết quả và bổ sung (nếu cần).
HĐTP3: Biến đổi thành tích biểu thức sau:
 Sin(x + x) – Sinx
-Yêu cầu các học sinh khác nhận xét.
-Lời giải của học sinh đã được bổ sung nếu có.
2.HĐ2:Chiếm lĩnh kiến thức mới (ĐL1).
TG
Hoạt động của trò
Hoạt động của thầy
Ghi bảng
10’
-Phát biểu điều nhận xét được
HĐTP1: Học sinh xem bảng giá trị trong SGK trang 206 và nêu nhận xét giá trị của khi x càng nhỏ (dần về 0).
1.Giới hạn của .
a.ĐL1:(SGK trang 206)
b.Chú ý: (SGK trang 206).
-Giải thích kết quả
HĐTP2: Xem các ví dụ trong SGK trang 207 và giải thích kết quả.
-Gv bổ sung.
c.Các ví dụ: (SGK trang 207)
-Nghe hiểu và thực hiện
-Nhận xét và bổ sung (nếu có).
HĐTP3: Tìm 
-Yêu cầu các học sinh khác nhận xét
-Chỉnh sửa nội dung bài giải.
-Nội dung bài giải được chỉnh sửa.
-Nhận xét của học sinh
HĐTP4: Nhận xét ?
-Chỉnh sửa lời nhận xét của học sinh
*Chú ý : Không áp dụng được ĐL1 đối với giới hạn: .
 3.HĐ3: Chiếm lĩnh kiến thức mới (ĐL2)
TG
Hoạt động của trò
Hoạt động của thầy
Ghi bảng
10’
-Nghe, hiểu và thực hiện
-Sử dụng kết quả ở bài cũ.
-HS trình bày kết quả của đạo hàm.
-HS trình bày kết quả của đạo hàm.
-Xem ĐL2 SGK.
HĐTP1: Tính đạo hàm của hàm số y = sinx bằng định nghĩa?
- Biến đổi y thành tích.
-Dùng ĐL1 để tính .
-Chỉnh sửa bổ sung nếu có.
-Tìm đạo hàm của hàm số 
y = sin[u(x)], ( u(x) là hàm số theo x).
-Chính xác hoá và đưa ra ĐL2.
2. Đạo hàm của hàm số y = sinx.
a. ĐL2: (SGK trang 207)
-Cả lớp cùng thực hiện.
-Một HS trình bày lời giải.
-Nhận xét và bổ sung nếu có.
HĐTP2:Tính đạo hàm:y=sin().
-Yêu cầu HS khác nhận xét.
-Chính xác hóa nội dung bài giải.
-Hướng dẫn HS về tính đạo hàm của hám số: y=sin.
b.Ví dụ: Tính đạo hàm:y=sin().
-Nội dung bài giải đã được chỉnh sửa.
4.HĐ4:Chiếm lĩnh kiến thức mới (ĐL3).
TG
Hoạt động của trò
Hoạt động của thầy
Ghi bảng
10’
-Nghe và thực hiện.
-HS nêu kết quả.
HĐTP1: Xây dựng đạo hàm hàm số y= cosx từ ĐL2.
-Gợi ý: Đưa cos về sin và dùng ĐL2.
-Chính xác hoá và đưa ra ĐL3.
3. Đạo hàm của hàm số y=cosx.
a.ĐL3(SGK trang 209)
-Nghe và thực hiện.
-HS trình bày lời giải.
-Các HS còn lại nhận xét và bổ sung (nếu có).
HĐTP2: Tinh đạo hàm của hàm số y=.
-Gợi ý: Đặt u=cos2x.
-Chính xác hoá lời giải
b.VD1: Tính đạo hàm y=.
-Nội dung bài giải.
-Nghe và thực hiện.
-Hs trình bày bài giải.
-Các HS khác nhận xét và bổ sung (nếu có).
HĐTP3: Tính đạo hàm của hàm số y=.
-Chính xác hoá nội dung bài giải.
c.VD2: Tính đạo hàm hàm số y = .
-Nội dung bài giải đã được chỉnh sửa.
5.Củng cố: (5’)
	Câu hỏi1: Em hãy cho biết tiết học này có những nội dung chính nào?
	Câu hỏi2:Cho hàm số y = Sin(cosx). Giá trị của y’(-) là:
	A. -Cos.	B. Cos.	C. -Sin.	D. Sin.
TIẾT 2: 
1.HĐ1:Kiểm tra bài cũ.
TG
Hoạt động của trò
Hoạt động của thầy
Ghi bảng
5’
-HS trình bày lời giải.
-Các HS khác nhận xét và bổ sung (nếu có).
-HS kết luận công thức đạo hàm của y=tanx.
HĐTP:Tính đạo hàm của hàm số: y =.
-Gợi ý: Dùng quy tắc đạo hàm .
-Chính xác hoá nội dung.
-HS tìm công thức đạo hàm y=tanx.
-Chính xác hoá và vào bài mới.
-Nội dung bài giải đã được chỉnh sửa.
2.HĐ2:Chiếm lĩnh kiến thức mới(ĐL4).
TG
Hoạt động của trò
Hoạt động của thầy
Ghi bảng
-Nghe và thực hiện.
HĐTP1:HS xem ĐL3 SGK trang 209.
4. Đạo hàm của hàm số y=tanx.
a. ĐL4:(SGK trang 209).
10’
-Nghe và thực hiện.
-HS trình bày lời giải.
-Các HS khác nhận xét và bổ sung (nếu có).
HĐTP2: Áp dụng các công thức đạo hàm tính đạo hàm của hàm số y=
-Gợi ý: Dùng đạo hàm và đạo hàm của tanx.
-Chính xác hoá nội dung bài giải
b.Ví dụ:Tính đạo hàm của hàm sốy=
-Nội dung bài giải đã được chỉnh sửa.
3.HĐ3:Chiếm lĩnh kiến thức mới: (ĐL5)
TG
Hoạt động của trò
Hoạt động của thầy
Ghi bảng
7’
-HS nêu cách giải và kết quả.
-HS trả lời (nếu có).
-Xem ĐL5 SGK trang 210.
HĐTP1:Tương tự như đạo hàm y=tanx, hãy tìm đạo hàm của hàm số y= cotx.
-Hỏi xem còn cách nào khác không?
-Chính xác hoá và nêu ĐL5.
5. Đạo hàm của hàm y=cotx.
a. ĐL5: (SGK trang 210)
-Nghe và thực hiện.
-Các HS còn lại nhận xét và bổ sung (nếu có).
HĐTP2: Tính đạo hàm của hàm số y=Cot()
-Một HS lên bảng trình bày.
-Chính xác hoá
b.Ví dụ:Tính đạo hàm của hàm số y=Cot().
-Nội dung bài giải đã được chỉnh sửa.
4.HĐ4: Câu hỏi và bài tập.
TG
Hoạt động của trò
Hoạt động của thầy
Ghi bảng
11’
-Nghe và thực hiện.
-HS các nhóm khác nhận xét và bổ sung .
HĐTP1:Củng cố kiến thức.
-Chia lớp thành 6 nhóm:
 Nhóm 1,2 làm bài 1;nhóm 3, 4 làm bài 2; nhóm 5, 6 làm bài 3.
-Đại diện nhóm lên trình bày.
-Cho HS nhóm khác nhận xét.
-Nhận xét và chính xác hoá nội dung các bài giải.
Bài1) Tính đạo hàm các hàm số sau:
1.y=2sin3x.cos5x.
2.y=
3.y=tan3x + cot2x.
- Dùng bảng phụ.
4’
-Nghe và thực hiện.
-Trình bày lời giải.
-Các HS còn lại nhận xét và bổ sung .
HĐTP2:(BT 30 trang 211 SGK)
-Gợi ý:Biến đổi đưa được y là hàm hằng.
-Chính xác hoá nội dung bài giải 
Bài2)CMR hàm số y=sin6x+cos6x+3sin2xcos2x có đạo hàm bằng 0.
-Nội dung bài giải đã được chỉnh sửa .
TG
Hoạt động của trò
Hoạt động của thầy
Ghi bảng
3’
-Nghe và thực hiện.
-Trình bày lời giải.
-Các HS còn lại nhận xét và bổ sung .
HĐTP3: (BT 1a SGK trang 211).
-Gợi ý: Đưa về dạng 
-Chính xác hoá nội dung bài giải. 
Bài3) Tính giới hạn sau:
-Nội dung bài giải đã được chỉnh sửa. 
1’
- Đọc bài tập 32 SGK trang 212.
HĐTP4: Hướng dẫn bài tập 32 SGK trang 212.
5.Củng cố toàn bài : (3’)
	Câu hỏi 1) Em hãy cho biết bài học này có những nội dung chính nào?
	Câu hỏi 2) Bài tập về nhà:
	Bài1) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
	a. y=.	b. y=Cot.
	Bài tập: 33 – 38 SGK trang 212, 213.

File đính kèm:

  • docDSNC11_T80.doc