Giáo án Đại số & Giải tích 11: Bài tập phương trình lượng giác cơ bản (2 tiết)

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN (2 tiết)

I. MỤC TIÊU:

- Về kiến thức: Giải được các PTLG cơ bản dạng sinx = m; cosx = m; tanx = m; cotx=m

- Kỹ năng: rèn luyện kỹ năng giải PTLG cơ bản dạng sinx = m; cosx = m; tanx = m cotx = m .

II. CHUẨN BỊ.

- Giáo viên: phiếu học tập;bảng phụ vẽ đồ thị.

- Học sinh: nắm vững lý thuyết, bài tập về nhà

III. PHƯƠNG PHÁP: gợi mở, chất vấn.

 

doc4 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 553 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số & Giải tích 11: Bài tập phương trình lượng giác cơ bản (2 tiết), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN (2 tiết)
I. MỤC TIÊU: 
- Về kiến thức: Giải được các PTLG cơ bản dạng sinx = m; cosx = m; tanx = m; cotx=m
- Kỹ năng: rèn luyện kỹ năng giải PTLG cơ bản dạng sinx = m; cosx = m; tanx = m cotx = m .
II. CHUẨN BỊ.
Giáo viên: phiếu học tập;bảng phụ vẽ đồ thị.
Học sinh: nắm vững lý thuyết, bài tập về nhà
III. PHƯƠNG PHÁP: gợi mở, chất vấn.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC.
Tiết 1:
	1. Kiểm tra bài cũ: 10phút
	Câu 1: Giải các PTLG sau
	a/ sinx = 
	b/ cos (x-5) = 
	Câu 2: Giải các PTLG sau
	a/ cosx = với 
	b/ sin2x = .
	2. Nội dung:
tg
Họat động của học sinh
Họat động của giáo viên
Ghi bảng
7’ 
- HS1: vẽ đồ thị hs y = sinx ; vẽ đt y = ; tìm giao điểm của chúng.
- HS2: Giải bằng công thức chọn k sao cho 
- Hỏi hsinh cách giải.
- Gọi 2 hs lên bảng: 
 + Giải bằng pp đồ thị
 +Giải bằng công thức.
- Cho hs so sánh 2 cách giải:
 +Nhìn đồ thị có bao nhiêu giao điểm
 + Đối chiếu nghiệm của pt khi giải bằng công thức
- Yêu cầu hs dựa vào đồ thị tìm nghiệm pt sinx = 1
Bài tập 15 SGK/28.
-Vẽ đồ thị hs y = sinx
chỉ ra trên đồ thị các điểm có hoành độ là nghiệm của PT sau sinx= 
8’ 
-HS đưa ra pt = 12
- HS giải và chọn k sao cho tvà .
- Phụ thuộc vào biến t
- Khi = -1
- Khi =1.
- 
- Từ số giờ ánh sáng mặt trời chiếu vào tp A ta có pt nào?
-Số giờ ánh sáng mặt trời chiếu vào tp phụ thuộc vào biến nào?
- Số giờ ánh sáng mặt trời chiếu vào tp ít nhất khi nào.
-Số giờ ánh sáng mặt trời chiếu vào tp nhiều nhất khi nào 
- Gọi 2 hs lên bảng tìm giá trị t trong 2 trường hợp
Bài tập 17 SGK/29.
d(t)= 
tvà .
d(t) số giờ ánh sáng mtr chiếu vào tp A trong ngày thứ t.
15
- Họat động theo nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Theo dõi và nhận xét
- Phát phiếu học tập cho 4 nhóm để giải các PTLG sau
Nhóm1:sin(x+300)= 
Nhóm2:cos(2x-=1
Nhóm3:cos3x-cos2x = 0
Nhóm:sin(x+)=cos3x.
- Đánh giá và cho điểm
5’
- Cho hs làm phần trắc nghiệm sau và củng cố 
1)Số nghiệm của pt sin(x+)=1 thuộc đoạn là:
a/ 1 b/2 c/ 0 d/3
2) sinx + cosx=1 có nghiện là
a/ b/ c/
d/
Tiết 2: 
Hoạt động 1:
Tg
HĐ của học sinh
HĐ của giáo viên
Ghi bảng
7’
7’
6’ 
+ HS trả lời:
x= với
x= với 
+ HS giải bài tập 18.
+ HS trả lời số giao điểm của 2 đường trên khoảng (-
+ HS giải và chọn nghiệm thích hợp theo yêu cầu đề bài.
-H1:Em hãy nêu lại công thức nghiệm của PT:
 tanx = mvà cotx = n.
+ HĐTP1:Gọi 2 HS lên bảng giải bài tập18c, 18e
Đưa ra nhận xét và chính xác hoá.
+ HĐTP2:Treo bảng vẽ đồ thị của hàm số y = tanx.
Gọi HS1 lên bảng xác định số giao điểm của đồ thị và đường thẳng y = -1 trên (-).
-HS2 lên bảng giải phưong trình tanx = - 1.
-H2: Với giá trị nào của k để PT có nghiệm x
Từ đó đưa ra nhận xét về mối liên hệ giữa số nghiệm của pt và số giao điểm của 2 đường trên 
(-.
-H3 : Hãy giải PT: 
tan(2x- 150) = 1
-H4: Từ họ nghiệm đó hãy chọn ra những nghiệm (-1800,900).
BT18c/ 
tan(2x -1 ) = .
BT18e/
cot(
.
BT19a/ Treo hình vẽ trước lớp, biểu diễn các giao điểm của đồ thị hàm số y = tanx và y = -1 lên đồ thị. 
+ tanx = -1
-Chọn k = 0 v k= 1 thì 
x(-
BT20/ 
tan(2x - 150) = 1 
x = 300 + k900
 - 1800 < 300 + k900 < 900 
Hoạt động 2: Chia lớp ra làm 4 nhóm
Tg
HĐ của học sinh
HĐ của giáo viên
 Ghi bảng
20’
Nhóm1:Phiếu số 1 gồm bài tập 1,2.
Nhóm2:Phiếu số 2 gồm bài tập 3,4.
Nhóm3:Phiếu số 3 gồm bài tập 1,3.
Nhóm 4: Phiếu số 4 gồm bài tập 2,4.
+ Thảo luận theo nhóm,cử đại diện nhóm lên bảng trình bày và các nhóm khác đưa ra nhận xét,chỉnh sửa chỗ sai.
+ HĐTP1:
Giao cho 4 nhóm 4 phiếu bài tập để hs giải.
+ HĐTP2:
Gọi đại diện của từng nhóm lên trình bày:
Nhóm1 trình bày bt2
Nhóm 2 trình bày bt3
Nhóm 3 trình bày bt1
Nhóm 4 trình bày bt4
+ Các nhóm khác đưa ra nhận xét .
+ Giáo viên chính xác hoá BT đã giải.
Bài tập 1:
PT: tan3x =cotx có bao nhiêu nghiệm 
a.5 b.6 c.8 d.7
Bài tập 2:
Nghiệm của PT cot3x = -3 là :
a. x= arccot(-3)
b. x= arccot(-3) + k
c. x= 
d. x= 
Bài tập 3:Câu trả lời nào sau đây sai:Nghiệm của PT tanx = - là:
a. x= .
b.x= 
c. x= 
d. x= .
Bài tập 4: Tìm tập xác định của hàm số:
y= .
Hoạt động 3: Cũng cố và dặn dò.(5 phút)
- Cũng cố toàn bài, qua bài này các em cần nắm vững công thức nghiệm và phương pháp giải các pt lượng giác cơ bản.
- Bài tập về nhà: Làm bài tập 21,22 trang 29 SGK.
Gợi ý bài 22: Chia thành 2 trường hợp.
+ TH1 : B,C nằm cùng phía với H.
+ TH2: B,C nằm khác phía với H( chú ý góc B nhọn)

File đính kèm:

  • docPhuong trinh luong giac (Tiep)- Thay Nguyen Phu Ninh.doc