Giáo án Đại số 8 - Tuần 30 - Trường THCS Trương Vĩnh Ký

Tuần 15 Tiết 30

§6. PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

I/ MỤC TIÊU :

- HS biết cách viết phân thức đối của một phân thức; HS nắm vững qui tắc đối dấu; biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy phép tính.

- Thực hiện được phép trừ các phân thức đại số.

II/ CHUẨN BỊ :

- GV : Thước thẳng, bảng phụ (đề kiểm tra, công thức).

- HS : Ôn phép trừ hai phân số; xem trước bài học; làm bài tập ở nhà.

- Phương pháp : Đàm thoại gợi mở; hoạt động nhóm.

III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

 

doc10 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 666 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 - Tuần 30 - Trường THCS Trương Vĩnh Ký, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h? 
- Ta gọi chúng là những cặp phân thức đối nhau. Vậy thế nào là hai phân thức đối nhau? 
- Cho ví dụ về hai phân thức đối nhau? 
- GV chốt lại và ghi bảng ví dụ
Từ = 0 có thể kết luận (suy ra) điều gì ? 
- Từ đó hãy viết phân thức bằng phân thức – ; – ?
- Cho HS thực hiện ?2 : Tìm phân thức đối của phân thức :
- HS nêu nhận xét: Tổng hai phân thức bằng 0 .
- HS trả lời: hai phân thức đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0
- HS tự cho ví dụ 
- HS ghi bài
- HS suy nghĩ, trả lời: là phân thức đối và ngược lại
Trả lời: ;
- HS thực hiện ?2 
Phân thức đối của là 
Phân thức đối của là 
Phân thức đối của là 
Hoạt động 3 : Phép trừ
2. Phép trư ø: 
a) Qui tắc : 
 (sgk) 
b) Ví dụ : Trừ hai phân thức 
- Phát biểu qui tắc trừ hai phân số ? 
- Tương tự phép trừ 2 phân số, hãy thử phát biểu qui tắc phép trừ hai phân thức? 
- Kết quả phép trừ cho gọi là hiệu của và 
- Ghi bảng ví dụ 
- Hướng dẫn HS thực hiện từng phần (xem như bài giải mẫu) 
- HS nhắc lại qui tắc trừ hai phân số 
- HS phát biểu bằng lời qui tắc trừ hai phân thức.
- Tóm tắt công thức 
- HS nghe hiểu 
- HS thực theo hướng dẫn của GV tiếp tục thực hiện các bước sau 
Hoạt động 4 : Aùp dụng 
?3 Làm tính trừ phân thức: 
?4 Thực hiện phép tính: 
- Nêu ?3 cho HS thực hiện 
(Chú ý HS tìm mẫu thức chung ở nháp) 
- Cho các nhóm trình bày 
- Cho HS nhận xét, sửa sai 
- Nêu ?4 cho HS thực hiện 
- GV yêu cầu HS nhận xét bài toán và trình bày hướng giải 
- Cho HS tự giải, sau đó một em trình bày lên bảng 
- Cho HS khác nhận xét 
- GV hoàn chỉnh bài làm
- HS thực hiện ?3 theo nhóm : 
- HS nhận xét bài làm 
- HS làm việc cá nhân :
- HS nhận xét bài làm của bạn 
- HS sửa bài vào tập 
Hoạt động 5 : Củng cố 
Bài 28 SGK trang 49
Theo qui tắc đổi dấu ta có do đó ta cũng có . Chẳng hạn phân thức đối của là Áp dụng những điều này hãy điền những phân thức thích hợp vào những ô tróng dưới đây :
a) 
b) 
Bài 28 SGK trang 49
- Yêu cầu HS đọc đề bài 
- Cho HS lên bảng làm bài 
- Cả lớp cùng làm bài 
- Cho HS khác nhận xét 
- GV hoàn chỉnh bài làm 
- HS đọc đề bài 
- Hai HS lên bảng làm bài 
a) 
b) 
- Cho HS khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập 
Hoạt động 6 : Dặn dò 
Bài 29 SGK trang 50
Bài 30 SGK trang 50
Bài 31 SGK trang 50
- Học bài : nắm vững phân thức đối, qui tắc phép trừ 
Bài 29 SGK trang 50
* Trừ hai phân thức cùng mẫu , áp dụng qui tắc đổi dấu bài c,d
Bài 30 SGK trang 50
* Qui đồng phân thức rồi mới làm bài toán trừ. Áp dụng đặt nhân tử chung và hằng đẳng thức số 3 
Bài 31 SGK trang 50
* Làm tương tự bài 30
- HS nghe dặn và ghi chú vào vở
- Xem lại qui tắc đổi dấu 
- Xem lại cách phân tích đa thức thành nhân tử 
IV. RÚT KINH NGHIỆM
..............................................................................
...............................................................................
Ngày 15/11/2012 Tuần 15 Tiết 31
LUYỆN TẬP §6
I/ MỤC TIÊU :
- HS nắm vững phép trừ các phân thức đại số. 
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép trừ các phân thức đại số; củng cố kỹ năng đổi dấu phân thức 
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Thước thẳng, bảng phụ (đề kiểm tra, bài tập 34). 
- HS : Ôn “Phép trừ các phân thức đại số”; làm bài tập ở nhà. 
- Phương pháp : Vấn đáp – Hợp tác nhóm. 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’)
1/ Phát biểu qui tắc và viết công thức phép trừ 2 phân thức (4đ) 
2/ Tính: (6đ)
- Treo bảng phụ ghi đề kiểm tra 
- Gọi một HS lên bảng 
- Kiểm vở bài tập ở nhà 2 HS 
- Cả lớp theo dõi, làm vào nháp 
- Cho HS nhận xét câu trả lời
- Nhận xét , đánh giá cho điểm 
- HS đọc đề bài 
- Một HS giải ở bảng 
1/ Phát biểu SGK trang 49 
2/ 
- HS khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập 
Hoạt động 2 : Luyện tập (38’)
Bài 33 trang 50 SGK
 Làm các phép tính sau : 
a) 
b) 
Bài tập tương tự 
Làm các phép tính sau : 
Bài 33 trang 50 SGK
- Nêu đề bài 33ab (sgk) gọi HS nhận xét MT các phân thức , nêu cách thực hiện và làm bài vào vở 
- Gọi hai HS lên bảng 
- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu làm bài
- Kiểm tra, nhận xét bài làm vài HS 
- Cho HS khác nhận xét 
- Nhận xét, sửa sai ở bảng 
- Nhận xét: Trừ 2 phân thức cùng mẫu (bài a: 10x3y; bài b: 2x(x+7))
- Tất cả HS làm bài, hai HS làm ở bảng: 
- HS khác nhận xét bài của bạn 
- HS sửa bài vào tập 
Bài 34 trang 50 SGK
Dùng qui tắc đổi dấu rồi thực hiện các phép tính 
a) 
b) 
Bài tập tương tự 
Dùng qui tắc đổi dấu rồi thực hiện các phép tính 
Bài 34 trang 50 SGK
- Nêu bài tập 34 sgk 
- Cho HS làm theo nhóm 
- Gọi lần lượt 4 nhóm lên bảng trình bày, nhóm còn lại nhận xét
- Cho HS khác nhận xét 
- GV sửa sai cho HS (nếu có) 
- HS suy nghĩ cá nhân sau đó thảo luận theo nhóm (mỗi nhóm giải 1 bài) 
- Lần lượt trình bày bài giải lên bảng. Cả lớp nhận xét (nhóm cùng làm nhận xét chéo nhau) 
a) 
- HS nhóm khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập 
Bài 35 trang 50 SGK
Thực hiện các phép tính 
a) 
b) 
Bài tập tương tự 
Thực hiện các phép tính 
Bài 35 trang 50 SGK
- Ghi bảng bài tập 35 
- Cho HS nhận xét các mẫu, chọn MTC (lưu ý đổi dấu phân thức cuối)
- Gọi hai HS giải ở bảng
- GV theo dõi, giúp đỡ HS khi có khó khăn, theo dõi giúp đỡ HS yếu 
- Cho cả lớp nhận xét bài làm ở bảng (sau khi xong) 
- GV hoàn chỉnh (hoặc trình bày lại cách làm)
- Bài a, b là hằng đẳng thức số 3
- Hai HS giải ở bảng, cả lớp làm vào vở 
a) 
b) 
- HS nhận xét bài làm 
- HS sửa bài vào tập 
Hoạt động 3 : Dặn dò (2’)
Bài 36 trang 51 SGK 
Bài 37 trang 51 SGK
Bài 36 trang 51 SGK 
* Làm theo hướng dẫn 
Bài 37 trang 51 SGK
* Lấy phân thức đối của phân thức ban đầu trừ cho phân thức ban đầu 
- Xem lại các bài đã giải.
- Ôn lại phép nhân các phân số
- Xem trước bài 
§7. PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
- Tiết sau học bài mới 
- HS tìm phân thức đối của phân thức ban đầu sau đó làm theo hướng dẫn 
- HS nghe dặn và ghi chú vào vở 
IV. RÚT KINH NGHIỆM
..............................................................................
...............................................................................
Ngày 15/11/2012 Tuần 15 Tiết 32
§7. PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I/ MỤC TIÊU :
- HS nắm vững qui tắc và tính chất của phép nhân các phân thức đại số.
- Biết thực hiện phép nhân các phân thức đại số, áp dụng linh hoạt tính chất phép nhân để tính nhanh, hợp lí
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác và kỹ năng trình bày lời giải. 
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Thước thẳng, bảng phụ (đề kiểm tra, minh hoạ qui tắc dấu của phép nhân). 
- HS : Ôn phép nhân hai phân số; xem trước bài học; làm bài tập ở nhà. 
- Phương pháp : Đàm thoại gợi mở , hoạt động nhóm 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ 
Thực hiện phép tính: 
a) 
b) 
- Treo bảng phụ ghi đề tra 
- Gọi hai HS 
- Cả lớp cùng làm vào nháp 
- Kiểm vở bài tập ở nhà 2 HS 
- Cho HS nhận xét câu trả lời
- Nhận xét, đánh giá cho điểm 
- HS đọc đề bài 
- Hai HS cùng lên bảng 
a) 
b) 
- HS khác nhận xét ở bảng
- HS sửa bài vào tập 
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới 
§7. PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
- GV giới thiệu : Ta đã biết qui tắc +, - các phân thức đại số.
- Làm thế nào để thực hiện phép nhân các PTĐS? Qui tắc nhân hai phân thức có giống như nhân hai phân số hay không để biết được điều đó ta vào bài học hôm nay 
- HS nghe giới thiệu và ghi tựa bài 
Hoạt động 3 : Qui tắc 
Qui tắc :
Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau
Ví dụ: Thực hiện phép nhân 
- Gọi HS phát biểu qui tắc nhân hai phân số
- Ghi ở góc bảng 
- Cho HS thực hiện ? 1 
- Gọi HS trình bày tại chỗ, GV ghi bảng 
- Ta vừa thực hiện phép nhân hai phân thức. Vậy muốn nhân hai phân thức ta làm thế nào? 
- Kết quả phép nhân gọi là tích, ta thường viết tích dưới dạng rút gọn 
- Nêu ví dụ, cho HS thực hiện từng bước, GV ghi bảng (bổ sung thiếu sót)
- HS phát biểu qui tắc nhân hai phân số 
- Thực hiện ? 1: HS thảo luận theo nhóm cùng bàn, làm vào giấy :
- HS phát biểu qui tắc
- HS lặp lại qui tắc, ghi bài. 
- HS đứng tại chỗ nêu từng buớc thực hiện : 
- HS1: Nhân tử , nhân mẫu
- HS2 : Rút gọn tích tìm được 
- HS ghi vào vở 
Hoạt động 4 : Aùp dụng 
?2 Làm tính nhân phân thức: 
a) 
b) 
?3 Thực hiện phép tính: 
a) 
b) 
- Nêu ?2 cho HS thực hiện 
+ Lưu ý HS :
 - Nhân 2 phân thức khác dấu.
 - Đổi dấu phân thức để làm mất dấu “-” ở kết quả (nếu được)
- Cho các nhóm trình bày 
- Cùng HS nhận xét, sửa sai cho các nhóm
- Nêu ?3 cho HS thực hiện 
- Theo dõi, giúp đỡ các nhóm yếu làm bài 
- Kiểm một vài bài cá nhân, nhận xét, cho điểm (nếu thấy được).
- Cho các nhóm trình bày, nhậân xét chéo giữa các nhóm.
- HS suy nghĩ cá nhân sau đó thực hiện ?2 theo nhóm (4nhóm, 2nhóm làm cùng 1bài) 
a) 
b) 
- HS suy nghĩ cá 

File đính kèm:

  • docDAI 8.doc