Giáo án Đại số 8 từ tiết 22 đến tiết 41

I.MỤC TIÊU

 1. Về kiến thức: HS hiểu được định nghĩa về phân thức đại số và khái niệm phân thức bằng nhau.

 2. Về kĩ năng: Biết vận dụng định nghĩa phân thức, phân thức bằng nhau vào làm bài tập

 3. Về thái độ: HS tự giác, hứng thú với các hoạt động học tập.

II.CHUẨN BỊ

GV: Bảng phụ, phấn màu

HS : Ôn định nghĩa phân số, phân số bằng nhau

 

doc54 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1123 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 8 từ tiết 22 đến tiết 41, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Gọi HS lên bảng làm.
GV: Đánh giá và nhận xét.
Hoạt động 2: Phép trừ
GV: Treo bảng phụ viết quy tắc và giới thiệu .
GV: Kết quả của phép trừ và gọi là hiệu của và .
GV: Cho HS tìm hiểu ví dụ SGK
GV: Gọi HS lên bảng làm
GV: Nhận xét.
GV: Cho HS làm ?3
Làm tính trừ phân thức 
GV: Gọi HS lên bảng làm 
GV: Hướng dẫn
Tìm phân thức đối
Thực hiện phép cộng hai phân thức
GV: Gọi HS nhận xét.
GV: Đánh giá cho điểm.
GV: Cho HS làm ?3
Thực hiện phép tính: 
GV: HS làm trên bảng
GV: Đánh giá cho điểm
4. Củng cố
GV: Cho HS làm bài 28 SGK
GV: Treo bảng phụ viết đề bài
GV: Gọi HS lên bảng làm
GV: Đánh giá và chấm điểm.
GV: Cho HS làm bài 29 SGK
GV: Gọi HS lên bảng làm
GV: Gọi HS nhận xét
GV: Đánh giá và chấm điểm.
1. Phân thức đối.
HS làm ?1
Ta có 
HS theo dõi và ghi vở.
HS làm ?2
HS lên bảng làm
 có phân thức đối là -=
HS nhận xét.
2. Phép trừ
HS theo dõi và ghi tóm tắt.
HS tìm hiểu ví dụ SGK
HS lên bảng trình bày
HS làm ?3
HS lên bảng làm
x2-1=(x-1)(x+1)
x2-x=x(x-1)
MTC: x(x-1)(x+1)
HS nhận xét.
GV: Cho HS làm ?3
HS nhận xét.
HS làm bài 28 SGK
HS lên bảng làm
a) 
b) 
HS nhận xét.
HS làm bài 29 SGK
HS lên bảng làm
Kết quả
a) 
b) 
c) 
d) 
5. Hướng dẫn về nhà
- Xem lại bài cũ và làm các bài tập 30-> 37 (sgk tr 54) 
-------------------------------------------------------------- 
Tuần 16 Ngày soạn 28/11/2012 Ngày giảng 3 /12/2012
Tiết 30
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU 
 1. Về kiến thức: Củng cố cho HS về khái niệm phân thức đối của một phân thức, quy tắc trừ các phân thức .
 2. Về kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quy đồng mẫu thức các phân thức, rút gọn phân thức, phân tích đa thức thành nhân tử.
- Thực hiện thành thạo phép trừ các phân thức đại số.
 3. Về thái độ: Học sinh tích cực, tự giác trong làm bài bài tập
II.CHUẨN BỊ 
GV: Bảng phụ, phấn màu
HS: Ôn tập cách tìm mẫu thức chung, quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
GV: Nêu câu hỏi
1) Phân thức đối của phân thức là gì?
2)Nêu quy tắc trừ hai phân thức?
GV: Gọi 1 HS trả lời
GV: Đánh giá, cho điểm.
GV: Chữa bài 31 SGK
GV: Gọi 2HS lên bảng làm
GV: Đánh giá và cho điểm
HS 1: Trả lời câu 1, câu 2: 
HS làm bài 31
2 HS lên bảng trình bày
a) MTC: x(x+1)
b) xy-x2=x(y-x)
 (y2-xy)=y(y-x)
MTC: xy(y-x)
HS nhận xét.
3. Bài mới
Hoạt động 1: Trừ các phân thức cùng mẫu.
GV: Cho HS làm bài 33 SGK.
Làm các phép tính sau.
a) 
b) 
GV: Gọi HS lên bảng làm
GV: Gọi HS nhận xét
GV: Đánh giá và cho điểm.
Hoạt động 2: Trừ các phân thức khác mẫu thức.
GV: Cho HS làm bài 34 SGK
Dùng quy tắc đổi dấu rồi thực hiện phép tính.
a) 
b) 
GV: Gọi HS lên bảng làm
GV: Hướng dẫn
Tìm MTC
Đổi dấu ở mẫu của một phân thức
Quy đồng mẫu thức
Cộng các phân thức cùng mẫu.
GV: Gọi HS nhận xét.
GV: Nhận xét, cho điểm.
GV: Cho HS làm bài 35 SGK
GV: Gọi 2HS lên bảng làm bài
GV:Gọi HS nhận xét
GV: Đánh giá cho điểm. 
GV: Cho HS làm bài 36 SGK
GV: Gọi HS đọc đề bài.
GV: Cùng học sinh giải
GV: Bài toán cho biết gì?
GV: Hãy biểu diễn qua x
- Số sản phẩm phải sản xuất trong 1 ngày theo kế hoạch?
- Số sản phẩm thực tế đã làm trong 1 ngày
- Số sản phẩm làm thêm trong 1 ngày
- Thời gian làm việc để hoàn thành công việc.
b) Tính số sản phẩm làm thêm trong một ngày với x=25
HS làm bài 33
HS lên bảng trình bày
a) =
b) 
HS nhận xét.
HS làm bài 25 SGK
HS lên bảng làm
a) =
=
b)Ta có: x-5x2=x(1-5x)
 25x2-1=(5x-1)(5x+1)
MTC: x(1-5x)(1+5x)
HS nhận xét.
HS làm bài 35 SGK
HS lên bảng làm bài.
a) MTC: x2-9=(x-3)(x+3) 
b) MTC : (x-1)2(x+1)
HS nhận xét.
HS làm bài 36 SGK
HS đọc đề bài.
HS trả lời
Công việc phải làm: 10000 sản phẩm trong x ngày.
- Khi thực hiện xong sớm hơn 1 ngày và làm thêm được 80 sản phẩm.
HS: 
- Số sản phẩm phải sản xuất trong 1 ngày theo kế hoạch là sản phẩm.
Số sản phẩm thực tế đã làm trong 1 ngày là:
 sản phẩm.
 Số sản phẩm làm thêm trong 1 ngày là
= sản phẩm.
b) Số sản phẩm làm thêm trong 1 ngày với x=25 là
(sản phẩm)
4. Củng cố:
- Nêu cách thực hiện phép trừ hai phân thức ?
5. Hướng dẫn về nhà
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm bài tập 24-28 SBT
- Đọc trước bài “Phép nhân các phân thức đại số”
--------------------------------------------------------------------------- 
Tuần 16 Ngày soạn 28/11/2012 Ngày giảng 6 /12/2012
Tiết 31
PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I.MỤC TIÊU 
 1. Về kiến thức: HS hiểu quy tắc về nhân phân thức đại số và tính chất của phép nhân phân thức.
 2. Về kĩ năng: Biết thực hiện phép nhân hai phân thức đại số và vận dụng được tính chất của phép nhân phân thức vào tính nhanh.
 3. Về thái độ: Tự giác, tích cực và chủ động trong các hoạt động học tập.
II.CHUẨN BỊ 
GV: Bảng phụ, phấn màu
GV: Ôn tập về phép nhân phân số.
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
GV: Nêu câu hỏi
Thực hiện phép nhân 
Thực hiện phép nhân 
GV: Gọi HS lên bảng làm
GV: Đánh giá và cho điểm
HS lên bảng làm
a) 
b) 
3. Bài mới 
Hoạt động 1: Quy tắc
GV: Cho HS đọc quy tắc nhân hai phân thức đại số.
GV: Khắc sâu quy tắc.
Lưu ý: Kết quả phép phép nhân viết dưới dạng rút gọn.
GV: Cho HS tìm hiểu ví dụ SGK
GV: Gọi HS lên bảng trình bày
GV: Nhận xét đánh giá.
GV: Cho HS làm ?1
Làm tính nhân phân thức 
GV: Gọi HS lên bảng làm
GV: Nhận xét và cho điểm
GV: Cho HS làm ?3
Thực hiện phép tính:
GV: Gọi HS lên bảng làm
GV: Đánh giá và cho điểm.
Hoạt động 2:Chú ý
GV: Giới thiệu các tính chất của phép nhân phân thức.
Giao hoán:
Kết hợp:
Phân phối đối với phép cộng.
GV: Cho HS làm ?4
Tính nhanh: 
GV: Gọi HS lên bảng làm
GV: Gọi HS nhận xét
GV: Đánh giá cho điểm
4. Củng cố
Hoạt động 3: Củng cố và luyện tập
GV: Cho HS làm bài 38 SGK
GV: Gọi 3HS lên bảng làm
GV: Đánh giá và cho điểm
GV: Cho HS làm bài 39 SGK
GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm nhỏ và viết kết quả ra bảng nhóm.
GV: Thu bảng nhóm treo lên bảng rồi đưa ra kết quả và so sánh
GV: Chốt lại bài
 Có khi phải đổi dấu của một thừa số ở dưới mẫu hoặc trên tử để xuất hiện nhân tử chung.
GV: Cho HS làm bài 40 SGK
GV: Gọi 2 HS lên bảng làm
GV: Đánh giá và cho điểm
HS đọc quy tắc SGK
Viết vào vở
HS tìm hiểu ví dụ SGK
HS lên bảng trình bày
HS làm ?1
HS lên bảng làm
HS nhận xét.
HS làm ?3
HS lên bảng làm
HS nhận xét.
HS theo dõi và ghi vở
HS làm ?4
HS lên bảng thực hiện
HS nhận xét.
HS làm bài 38 SGK
HS lên bảng làm
Kết quả:
a) b) c) 
HS nhận xét.
HS làm bài 39 SGK
HS hoạt động nhóm nhỏ và viết kết quả ra bảng nhóm.
HS theo dõi kết quả và ghi kết quả vào vở
a)
b) 
HS làm bài 40 SGK
2 HS lên bảng làm
HS 1: Cách 1: Sử dụng tính chất của phép nhân với phép cộng.
HS 2: Cách 2: Không sử dụng tính chất của phép nhân với phép cộng.
HS nhận xét
5. Hướng dẫn về nhà 
- Xem lại các ví dụ đã chữa
- Làm các bài tập 41 SGK và 29-35 SBT Ký duyệt
Tuần 16 Ngày soạn 29/12/2012 Ngày giảng 7 /12/2012
Tiết 32
PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I.MỤC TIÊU 
1. Về kiến thức: HS biết cách tìm phân thức nghịch đảo của một phân thức và thực hiện được phép chia các phân thức đại số.
2. Về kĩ năng: Thực hiện thành thạo quy tắc chia các phân thức đại số .
- Rèn kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử và rút gọn phân thức đại số.
3. Về thái độ: HS tự giác, tích cực trong tham gia các hoạt động học tập.
II.CHUẨN BỊ 
GV: Bảng phụ, phấn màu
GV: Ôn tập về phép chia phân số, bảng nhóm, bút dạ
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
GV: Nêu câu hỏi
Tìm số nghịch đảo của số nguyên a (a≠0), phân số 
Thực hiện phép chia 
GV: Gọi 2HS lên bảng làm
GV: Đánh giá và cho điểm
2HS lên bảng làm
a) Nghịch đảo của số a là vì a. =1 Nghịch đảo của phân số là vì .=1
b) 
HS nhận xét.
3. Bài mới 
Hoạt động 1: Phân thức nghịch đảo
GV: Cho HS làm ?1
Làm tính nhân phân thức 
GV: Gọi HS lên bảng làm
GV: Nhận xét và nêu: Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1.
GV: Giới thiệu: và là hai phân thức nghịch đảo của nhau.
Tổng quát: là một phân thức khác 0 thì
. .Do đó: là nghịch đảo của 
 là nghịch đảo của 
GV: Cho HS làm ?2
Tìm phân thức nghịch đảo của mỗi phân thưc sau:
-
3x+2
GV: Gọi HS lên bảng làm
GV: Đánh giá cho điểm.
GV: Chốt lại hoạt động 1.
Hoạt động 2: Phép chia
GV: Treo bảng phụ viết quy tắc thực hiện phép chia phân thức đại số.
GV: Gọi HS đọc quy tắc
GV: Cho HS làm ?3
Làm tính chia phân thức 
GV: Gọi HS lên bảng làm
GV: Gọi HS nhận xét.
GV: Đánh giá cho điểm.
GV: Cho HS làm ?4
Thực hiện phép tính sau: 
GV: Gọi HS lên bảng thực hiện
GV: Đánh giá cho điểm.
4. Củng cố
Hoạt động 3:Củng cố và luyện tập
GV: Cho HS làm bài 42 SGK
GV: Gọi 2 HS lên bảng thực hiện
GV: Gọi HS nhận xét
GV: Đánh giá và cho điểm. 
GV: Cho HS làm bài 43 SGK 
GV: Yêu cầu HS chia thành 3 nhóm 
 Nhóm 1 : Làm phần a)
 Nhóm 2 : Làm phần b)
 Nhóm 3 : Làm phần c)
GV: Gọi đại diện của ba nhóm lên trình bày kết quả của nhóm mình.
GV: Nhận xét và đánh giá kết quả.
HS làm ?1
HS lên bảng làm
HS làm ?2
HS lên bảng làm
a) -có nghịch đảo là
b) có nghịch đảo là
c) có nghịch đảo là 
d) 3x+2 có nghịch đảo là 
HS nhận xét.
HS đọc quy tắc và viết tóm tắt vào vở
HS làm ?3
HS lên bảng làm
HS nhận xét.
HS làm ?4
HS lên bảng làm
HS làm bài 42 SGK
2HS lên bảng làm
a) 
b) 
HS nhận xét.
HS làm bài 43 SGK
HS thảo luận nhóm.
Đại diện từng nhóm lên bảng trình bày bài giải của nhóm mình.
Nhóm 1: a)
Nhóm 2: b) 
Nhóm 3: c)
HS nhận xét chéo.
5. Hướng dẫn về nhà
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm các bài tập 44,45 SGK, 36-40 SBT.
Tuần 17 Ngày soạn: 5/12/2012 Ngày giảng 10/12/2012
TIẾT 33: BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ.
GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC
I.MỤC TIÊU 
 1. Về kiến thức: HS hiểu khái niệm về biểu thức hữu tỷ, biết cách đưa biểu thức hữu tỉ về dạng phân thức đại số.
- HS hiểu thế nào là giá trị của phân thức và biết tìm điều kiện của ẩn để giá trị của phân thức xác định
2. Về kĩ năng: 
- Rèn kĩ năng biến đổi đồng nhất các biểu thức hữu tỉ.
- Rèn kĩ năng

File đính kèm:

  • docToan8(T22-41)ChuongII.doc