Giáo án Đại số 8 - Chương trình học kì I - Năm học 2012-2013

 Tiết 2 :

 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC

 

I.Mục tiêu:

- Học sinh nắm được qui tắc nhân đa thức với đa thức.

-Thực hành thành thạo phép nhân đa thức với đa thức theo 2 cách.

- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong qúa trình tính toán.

II. Chuẩn bị của GV và HS:

GV : Bảng phụ, phấn mầu

HS: Ôn tập kiến thức đã học.

III. Phương pháp: Thảo luận. gợi mở, vấn đáp,

IV.Tiến trình dạy học:

Hoạt động của GV và HS Ghi bảng

1. Kiểm tra bài cũ

GV nêu y/c kiểm tra Viết dạng tổng quát nhân đơn thức với đa thức? Phát biểu thành lời.

áp dụng: x(x-y)+ y(x-y)=?

Đáp số: x2-y2

2. Bài mới

* HĐ1: Quy tắc.

 

* HĐ1: Quy tắc

- GV cho HS đọc ví dụ SGK/6 và thực hiện theo từng bước trong hướng dẫn của ví dụ:

+ Nhân đa thức(x-2) với đa thức(6x2 – 5x+ 1).

+ Cộng các kết quả tìm được.

- GV giới thiệu kết quả đó là tích của đa thức với đa thức.

? Muốn nhân 1 đa thức với 1 đa thức ta làm như thế nào?

- GV cho HS tính: (A+B)(C+D)=?

? Nhắc lại qui tắc nhân đa thức với đa thức?

- GV khắc sâu qui tắc cho HS tránh nhầm lẫn, sót hạng tử

? Tích của 2 đa thức có dạng gì?(là đa thức)

 

HS vận dụng làm ?1/SGK:- HS trả lời miệng:

(xy- 1)(x3- 2x- 6) =x4y- x2y- 3xy- x3+2x+6

-HS làm bài tập tiếp ( 2x-3)(x2- 2x+1)

? Nêu cách thực hiện theo cách 2?(Nhân theo cột dọc)

 HS thực hành ví dụ theo cách 2 tại chỗ.

*HĐ2: áp dụng

- HS làm?2/SGK(2HS lên bảng- lớp cùng làm, nhận xét)

a) (x-3)(x2+3x-5)=?

b) (xy-1)(xy+5)= ?

- 1 HS nêu cách thực hiện phép tính theo cách 2 tại chỗ.

- HS đọc và thực hiện ?3/SGK tại chỗ:

? Diện tích hình chữ nhật tính như thế nào?

? Tính S khi x= 2,5m và y=1m?

*HĐ4: Củng cố và luyện tập

- HS đọc bài, 2 em lên bảng làm theo cách 1, lớp cùng làm- nhận xét sau đó 2 học sinh đứng tại chỗ trình bày theo cách 2:

a) (x2-2x+1)(x-1) = ?

b) (x3-2x2+x-1)(5-x) = ?

- GV cho HS làm bài tập 9 dưới dạng trò chơi bằng 2 bảng phụ:

a) Thực hiện phép tính: (x-y)(x2+xy+y2)

b) Tính giá trị của biểu thức( theo bảng ở bên)

- Hai đội chơi, mỗi đội có 5 học sinh, mỗi hs được lên điền kết quả 1 lần, hs sau có thể sửa sai cho hs trước. Đội nào làm đúng và nhanh hơn sẽ thắng 1. Quy tắc:

a) Ví dụ: SGK.

b) Qui tắc: SGK

* T/Q:

(A+B)(C+D)=AC+AD+BC+BD

 

 (A,B,C,D là các đơn thức)

c) Nhận xét:Tích 2 đa thức là một đa thức.

* Ví dụ: ( 2x-3)(x2- 2x+1)

 = 2x3- 4x2+2x- 3x2+6x- 3

= 2x3- 7x2+8x-3

? 1: Đáp số:

 

d) Chú ý: SGK

2.áp dụng:

?2

a) = x3+6x2+4x-15

b)= x2y2+4xy-5

?3:

 Diện tích hình chữ nhật là:

 S = (2x+y)(2x-y) = 4x2- y2

Với x= 2,5m và y=1m thì

 S = 4. 2,52- 1= 24m2

IV. Luyện tập - củng cố:

* BT7/8SGK: làm tính nhân:

a) = x3- 3x2+ 3x-1

b) = -x4+7x3 -11x2+ 6x-5

* Tính nhanh:

GT của x và y

GT của biểu thức

 

x= -10; y=2

- 1008

 

x= -1; y=0

-1

 

x= 2; y=-1

9

 

x= -0,5; y=1,25

-

 

 

 

doc105 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 455 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 8 - Chương trình học kì I - Năm học 2012-2013, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hức bị chia (chia, nhõn, trừ) được dư thứ hai.
Thực hiện đến khi nào dư cuối cựng bằng 0.
(?) Hóy đọc kết quả thương cuối cựng nhận được?
GV giới thiệu
Treo Bảng phụ ghi cỏc đề bài 
YCHS hoạt động nhúm( theo bàn) thực hiện ?
HD HS tiến hành nhõn hai đa thức đó sắp xếp.
(?)Hóy nhận xột kết quả của phộp nhõn?
HS Nhận xột 
1. Phộp chia hết.
Vớ dụ.
(2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x – 3 ) : (x2 – 4x – 3)
= 
Phộp chia cú dư bằng 0 là phộp chia hết.
? sgk trang 30.
Kiểm tra
(x2 – 4x – 3)()= 2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x – 3
Hoạt động 2.Tiếp cận phộp chia cú dư
GV Thế nào là phộp chia cú dư?Treo Bảng phụ ghi cỏc đề bài đề bài tập
y/c HS hoạt động nhúm
HS Quan sỏt Bảng phụ ghi cỏc đề bài .
HS hoạt động nhúm
GV Nhận xột gỡ về đa thức bị chia?
HS Đa thức bị chia thiếu hạng tử bậc nhất.
GV Nhấn mạnh Vỡ đa thức bị chia thiếu hạng tử bậc nhất nờn khi đặt phộp tớnh ta cần để trống ụ đú.
GV Khi nào đa thức A khụng thể chia cho đa thức B?
HS Khi bậc của đa thức A nhỏ hơn bậc của đa thức B.
GV Nhấn mạnh Phộp chia dừng lại khi bậc của đa thức bị chia (đa thức dư) nhỏ hơn bậc của đa thức chia.
GV Trong phộp chia cú dư đa thức bị chia bằng gi?
Đa thức bị chia bằng đa thức chia nhõn với thương cộng với đa thức dư
GV Từ bảng nhúm GV giới thiệu minh họa cặp đa thức Q và R.
y/c HS đọc chỳ ý
2. Phộp chia cú dư.
Vớ dụ. Thực hiện phộp chia đa thức (5x3 – 3x2 + 7) cho đa thức (x2 + 1).
 5x3 – 3x2 + 7	x2 + 1
 - 
 5x3 +5x 5x - 3
 – 3x2- 5x + 7
 - 
 – 3x2 - 3
 - 5x +10
5x3 – 3x2 + 7= (x2 + 1)(5x – 3) – 5x + 10.
Phộp chia trờn cú dư: - 5x + 10 gọi là dư
Chỳ ý ( sgk trang 31)
A = B. Q + R
Khi R = 0 phộp chia A cho B l phộp chia hết.
Hoạt động 3. Luyện tập - Củng cố.
GV Để tỡm dư R trong phộp chia A cho B ta làm như thế nào? 
HS Thực hiện phộp chia A cho B.
Nếu R = 0 khi đú phộp chia A cho B được viết lại ntn?
GV Như vậy nếu ta cú ba đa 
GV y/c HS lờn bảng làm bàu tập 67 SGK
2 HS Lờn bảng đặt phộp chia và thực hiện
Bài 67:
a) 
b) =
V. Hướng dẫn về nhà.
- Xem lại lý thuyết
- Hoàn thành cỏc bài tập SGK
- Chuẩn bị tiết sau. Tiết sau luyện tập
V. Rỳt kinh nghiờm:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
Ngày soạn: 13108/2012
 Ngày giảng:19/10/2012
Ngày điều chỉnh: /10/2012
Tiết 18: 
 LUYỆN TẬP
I. Mục tiờu: 
- Rốn luyện kỹ năng chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đó sắp xếp
- Vận dụng hằng đẳng thức để thực hiện phộp chia đa thức
- GDHS : Tớnh cẩn thận trong cụng việc
II. Chuẩn bị: 
GV - Bài Soạn - SGK - SBT - Bảng phụ ghi cỏc đề bài ghi bài tập - chỳ ý
HS - Học thuộc bài - SGK - SBT 
III. Phương phỏp: Thuyết trỡnh, thảo luận, gợi mở, vấn đỏp,quan sỏt,..
IV. Tiến trỡnh dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ 
HS1 :	- Phỏt biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức
làm bài tập 70a SGK: (25x5 - 5x4 + 10x2) : 5x2 	(K q : 5x3 - x2 + 2)
HS2 : 	- Viết hệ thức liờn hệ giữa đa thức bị chia A, đa thức chia B, đa thức thương Q và đa thức dư R. Nờu điều kiện của đa thức dư R. và cho biết khi nào là phộp chia hết.	
 (HS : A = B . Q + R (R = 0 hoặc R nhỏ hơn bậc của B))
Làm bài tập 72 SGK
(2x4 + x3 - 3x2 +5x - 2) : (x2 - x +1). 	(Đ S : 2x2 +3 x -2)
2.Bài mới :
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
GVTreo Bảng phụ ghi bài tập 71 SGK
HS Thảo luận nhúm
GV HD Khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B?
A = 15x4 – 8x3 + x2
B = x2
A = x2 – 2x + 1
B = 1 – x 
A = x2y2 – 3xy + y
B = xy
GV y/c HS làm bài tập 73:
y/c HS quan sỏt đa thức bị chia a,b,c cú đặc điểm gỡ?
HS Hằng đẳng thức
GV sử dụng hằng đẳng thức và phương phỏp nhúm hạng tử biến đổi đa thức bị chia chứa hạng tử của đa thức chia
GV y/c 4 HS lờn bảng thực hiện
GV y/c HS làm bài 74 SGK
Gợi ý. A = B . Q + R
R = ? để phộp chia hết
y/c HS đặt phộp chia và tỡm dư
HS Đặt phộp chia tỡm dư 
GV giới thiệu thm cch sau
2x3 – 3x2 + x + a 
= (x + 2).Q(x)
Nếu x = - 2 thỡ 
(x + 2).Q(x) = 0
 suy ra a = 30.
Bài 71 SGK:
Đa thức A chia hết cho đa thức B vỡ tất cả cc hạng tử của A đều chia hết cho B.
Vỡ A = (x – 1)2 nờn đa thức A chia hết cho đa thức B.
c) Đa thức A khụng chia hết cho đa thức B vỡ cỏc hạng tử y khụng chia hết cho xy.
Bài 73:
a)2x + 3y
b) 
c) 2x + 1
d) x – 3
Bài 74:
R = a – 30, R = 0 suy ra a = 30
V. Hướng dẫn về nhà:
- Hoàn thành cỏc bài tập
- Chuẩn bị cõu hỏi và bài tập ễn tập chương
V. Rỳt kinh nghiờm:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................................................................................... Nhận xột của tổ trưởng: Nhận xột của BGH:
-------------------------- @&? --------------------------
TUẦN 10 :
Ngày soạn: 20/10/2012
 Ngày giảng:22-27/10/2012
Ngày điều chỉnh: /10/2012
Tiết 19 + 20 : 
 ễN TẬP CHƯƠNG I
I. Mục tiờu 
- Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I
- Rốn luyện kỹ năng giải cỏc loại bài tập cơ bản trong chương
II. Chuẩn bị: 
GV - Bảng phụ ghi cỏc đề bài ghi HS cỏc cõu GV ụn tập hoặc giải một số bài tập 
HS - ụn tập cỏc kiến thức đó học, Thực hiện hướng dẫn tiết trước
III. Phương phỏp: Thuyết trỡnh, thảo luận, gợi mở, vấn đỏp,quan sỏt,..
IV. Tiến trỡnh dạy học: 
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: ễn tập nhõn đơn thức, đa thức
GV HS1 : Phỏt biểu quy tắc nhõn đơn thức với đa thức.
HS1 : Phỏt biểu quy tắc nhõn đơn thức với đa thức tr 4 SGK. Chữa bài tập 75 tr 33 
GV HS2 : Phỏt biểu quy tắc nhõn đa thức với đa thức
HS2 : Quy tắc nhõn đa thức với đa thức và lờn bảng chữa bài tập 76 (a) tr 33 SGK
Chữa bài tập 76 (a) tr 33 SGK
GV gọi HS3 chữa bài tập 76 (b) tr 33 SGK
 HS3 : Chữa bài 76a tr 33 SGK
GV nhận xột và cho điểm cỏc HS
HS nhận xột bài làm của bạn
I. Nhõn đơn thức, đa thức 
Bài 75 tr 33 SGK : 
a) 5x2 (3x2 - 7x + 2)
= 15x4 - 35x3 + 10x2
b) xy (2x2y - 3xy + y2)
= x3y2 - 2x2y2 + xy3
Bài 77 tr 33 SGK :
a) (2x2 - 3x)(5x2 - 2x + 1)
= 10x4 - 4x3+2x2-15x3 	+	+ 6x2 - 3x
= 10x4 - 19x3 + 8x2 - 3x
b) (x - 2y)(3xy + 5y2 + x)
= 3x2y+5xy2+x2- 6xy2 	-	- 10y3 - 2xy
= 3x2y-xy2-2xy+x2 - 10y3
Hoạt động 2: ễn tập về hằng đẳng thức đỏng nhớ và phõn tớch đa thức thành nhõn tử
GV yờu cầu HS viết dạng tổng quỏt bảy hằng đẳng thức vào vở
 HS : cả lớp viết 7 hằng đẳng thức đỏng nhớ vào vở
GV kiểm tra bài của 1 vài HS
 Gọi 2 HS lờn bảng chữa bài tập 77 tr 33 SGK
HS lờn bảng
Bài 78 tr 33 SGK :
Rỳt gọn biểu thức :
a)(x+2)(x-2)-(x-3)(x+ 1)
b) (2x + 1)2 + (3x - 1) + 
+ 2 (2x +1)2 + (3x - 1)2 + 2(2x + 1) (3x - 1)
GV gọi 2 HS lờn bảng làm
HS lờn bảng làm 
GV nhận xột bài làm của hS và cho điểm
Bài 79 và 81 tr 33 :
GV yờu cầu HS hoạt động nhúm
+ Nửa lớp làm bài 79
+ Bàn 1 + 2 làm cõu a
+ Bàn 3 + 4 làm cõu b
+ Bàn 5 + 6 làm cõu c
Nửa lớp làm bài 79
HS : đại diện bàn 1 và 2 trỡnh bày bài làm
 HS đại diện bàn 3 và 4 trỡnh bày bài b
 HS đại diện bàn 5 và 6 trỡnh bày bài làm
GV nhận xột bài làm của từng nhúm
Nửa lớp làm bài 81 tr 33 SGK
Nửa lớp làm bài 81. Đại diện trỡnh bày kết quả
GV nhận xột bài làm của HS
II. Hằng đẳng thức và phõn tớch đa thức thành nhõn tử:
Bài 77 tr 33 SGK :
 Tớnh nhanh giỏ trị 
a) M = x2 + 4y2 - 4xy
 M = (x - 2y)2 
tại x = 18 và y = 4. 
Ta cú :	 M = (18 - 24)2 
 	= 102 = 100
b) N=8x3-12x2y+6xy2- y3
=(2x-y)3 tại x = 6 ; y = - 8
= [2.6 - ( - 8)]
= (12 + 8)3 = 203 = 8000
Bài 78 tr 33 SGK :
a)(x+2)(x-2)-(x-3)(x + 1)
= x2 - 4 - (x2 + x - 3x - 3)
= x2 - 4 - x2 -x + 3x + 3
= 2x - 1
b) (2x + 1)2 + (3x - 1)2 + +2 (2x + 1) (3x - 1)
= [(2x + 1) + (3x - 1)]2
= (2x + 1 + 3x - 1)2
= (5x)2 = 25x2
 Bài 79 và 81 tr 33 :
a) x2 - 4 + (x - 2)2
= (x - 2)(x + 2) + (x - 2)2
= (x - 2) (x + 2 + x - 2)
= 2x (x - 2)
b) x3 - 2x2 + x - xy2
= x (x2 - 2x + 1 - y2)
= x [(x - 1)2- y2]
= x (x - 1 - y) (x - 1+y)
c) x3 - 4x2 - 12x + 27
= (x3- 33) - 4x (x + 3)
= (x + 3) (x2- 3x + 9) - 	- 4x(x + 3)
= (x + 3)(x2- 3x + 9 - 4x)
= (x + 3) (x2- 7x + 9)
Bài 81 tr 33 SGK
a) x (x2 - 4) = 0
x (x - 2)(x + 2) = 0
ị x = 0 ; x = 2 ; x = - 2
b) (x+2)2-(x-2)(x + 2) = 0
(x +2)[(x +2) - (x - 2)]= 0
(x + 2)(x + 2 - x + 2) = 0
4 (x + 2 ) = 0
ị x + 2 = 0 ị x = -2
c) x + 2x2 + 2x3 = 0
x(1 + 2x + 2x2 ) = 0
x (1 + x)2 = 0
ị x = 0 ; x = -
Hoạt động 3: ễn tập về chia đa thức 
Bài 80 a, c tr 33 SGK : 
GV treo Bảng phụ ghi cỏc đề bài cú ghi đề bài 80
Gọi 2 HS lờn bảng làm bài
HS lờn bảng làm bài
GV : Cỏc phộp chia trờn cú phải là phộp chia hết khụng ?
HS : Đều là phộp chia hết
GV : Khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B
HS : Nếu cú đa thức Q sao cho A = B. Q
Hoặc R = 0
GV : khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B
HS : Mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ khụng lớn hơn số mũ của nú trong A
III. Chia đa thức :
 Bài 80 a, c tr 33 SGK :
a) 6x3-7x2-x+2 2x + 1
 6x3+3x2	 3x2-5x+2
-
 -10x2-x +2
 -10x2-5x
-
	4x + 2
	4x + 2
 0
c) (x2-y2+6x+9):(x + y +3)
= [(x + 3)2 - y2] : (x +y+3)
=(x+3+y)(x+3-y):(x+y+3)
= x + 3 - y
Hoạt động 4: Hướng dẫn làm cỏc bài tập phỏt triễn tư duy
Bài tập 82 tr 33 SGK : 
C/m : 
a) x2 - 2xy + y2 > 0 
với x, y ẻ R 
HS : đọc đề bài 
GV : Cú nhận xột gỡ về vế trỏi của bất đẳng thức
HS : Vế trỏi của bất đ

File đính kèm:

  • docgiao an dai so 8.doc