Giáo án Đại số 7 từ tiết 64 đến tiết 67 Trường THCS Hội An Đông

I/. MỤC TIÊU

v Củng cố cách tìm giá trị của một biểu thức đại số

v Rèn luyện cách trình bày lời giải bài tập tìm giá tri của một biểu thức đại số.

v Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, tính độc lập sáng tạo.

II/. CHUẨN BỊ:

v Giáo viên: Sgk, giáo án, phấn màu

v Học sinh: Sgk, thước thẳng, vở nháp

III/. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP

 

doc8 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1029 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 từ tiết 64 đến tiết 67 Trường THCS Hội An Đông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
åu.
1 em nhắc lại cách tính giá trị một biểu thức đại số tại những giá trị cho trước của biến.
Hs khác lặp lại
10’
2/. Luyện tập:
BT 1:
Tính giá trị biểu thức:
 tại x=0 và y=2
Cho 1 em hs khá lên bảng giải, các hs khác làm tương tự vào vở.
1 hs lên bảng giải.
Hs:
Tại x=0 và y=2 ta có:
5’
BT2:
Tính giá trị biểu thức:
 tại x=1 và 
Gọi 1 em lên giải tương tự
Hs :
Tại x=1 và y=-1 ta có:
10’
BT 3:
Chiều dài của một hình chữ nhật là x mét, chiều rộng là y mét. Tìm biểu thức đại số biểu thị diện tích hình chữ nhật đó. Hỏi diện tích hình chữ nhật đó là bao nhiêu nếu dài bằng 6m, rộng là 3m?
Gv treo bảng phụ, hs ghi vào vở.
Gọi ý:
Gọi 1 em lên bảng giải
Gv cho hs khác nhận xét bài làm của bạn, gv cùng hs đánh giá kết quả.
Hs ghi
Hs:
Biểu thị diện tích hình chữ nhật đó là: x.y (m2)
Với x=6, y=3 ta có:
Diện tích hình chữ nhật là:
S=6.3=18 (m2)
Đáp số: 18 m2
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
14’
Phát biểu cách tìm giá trị biểu thức đại số tại các giá trị cho trước của biến?
BT 4:
Viết biểu thức biểu thị diện tích hình thang ABCD có chiều dài AB=4 cm, chiều rộng bằng ½ chiều dài. Chiều cao là h cm.
Tính diện tích hình thang ABCD khi h=2 cm?
Cho 2 hs phát biểu
Hd:
Diện tích hình thang:
Gọi 1 em lên bảng trình bày lời giải.
Gv cùng hs đánh giá kết quả.
1 hs phát biểu, một hs lặp lại.
Hs:
Biểu thức đại số biểu thị diện tích hình thang ABCD nêu trên là:
 (cm2)
Với h=2 cm, diện tích hình thang là:
S=3.2=6 (cm2)
Đáp số: 6 cm2
DẶN DÒ: 1’
Xem lại các bài tập đã giải
Làm các bt còn lại ở sgk trang 28
Chuẩn bị trước bài đơn thức, đơn thức đồng dạng.
RÚT KINH NGHIỆM:
	Ngày soạn: 
Ngày dạy: 
Tuần 27-Tiết 65	§3. ĐƠN THỨC
I/. MỤC TIÊU
Nhận biết một số biểu thức đại số là đơn thức.
Nhận biết được một đơn thức là đơn thức thu gọn, phân biệt được phần hệ số và phần biến.
Biết nhân 2 đơn thức, biết thu gọn đơn thức.
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, tính linh hoạt độc lập sáng tạo
II/. CHUẨN BỊ
Gv: Sgk, giáo án, thước thẳng, phấn màu
Hs: Thước thẳng, sgk, vở nháp
III/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
KIỂM TRA BÀI CŨ
 Tính giá trị của biểu thức sau:
 tại x=1 và x=-2
Kiểm tra 1 hs, gọi hs khác nhận xét, gv đánh giá và cho điểm.
Hs giải Tại x=1
Tại x=-2
1/. ĐƠN THỨC
 Xếp các biểu thức đại số thành 2 nhóm:
; 3-2x; ; ;
; ; ; 
Giải: Nhóm 1: Các biểu thức đại số có chứa phép cộng, trừ:
3-2x;; 
Nhóm 2: ; ; ; ; 
Chia lớp thành 2 nhóm; lớp trưởng điều khiển các nhóm lên bảng sắp xếp.
Gv cùng hs kiểm tra lại kết quả
Hai nhóm sắp xếp, gv cùng hs kiểm tra. 
Giải:
Nhóm 1: Các biểu thức đại số có chứa phép cộng, trừ:
3-2x;; 
Nhóm 2: Các biểu thức còn lại:
; ; ; ; 
Đơn thức: là biểu thức đại số chỉ gồm một số, một số, hoặc một tích của các số và các biến.
Hs cho vd: 3xyz; -7x2y, …là các đơn thức.Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không.
Gv giới thiệu đơn thức thông qua các vd ở nhóm 2
Cho hs nêu vd.
Hs phát biểu nội dung
Cho vd
2/. Đơn thức thu gọn:
Xét đơn thức 10x6y3:
- Mỗi số, mỗi biến xuất hiện 1 lần dưới dạng lũy thức
- Số 10 là hệ số, x6y3 là phần biến.
Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyện dương.
Vd: 2x5y6; -10xy5
Chú ý: (sgk)
Viết đơn thức 10x6y3, cho hs nhận xét, gv gợi ý.
Các đơn thức như vậy gọi là đơn thức thu gọn.
Vậy đơn thức thu gọn là đơn thức thế nào?
Cho 1 em phát biểu, các em khác lặp lại vài lần.
Em hãy nêu một số vd về đơn thức thu gọn?
Cho hs đọc chú ý (sgk)
Hs nhận xét
Nghe gv giới thiệu
Hs phát biểu thế nào là đơn thức thu gọn.
Hs lặp lại phát biểu
Hs cho 3 vd
hs đọc chú ý
3/. Bậc của một đơn thức:
Vd: 2x5y3z
Nx:
Hệ số: , Tổng các số mũ của biến: 
Ta nói bậc của đơn thức là 9.
- Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
Chú ý:
- Số thực khác 0 là đơn thức bậc 0.
- Số 0 là đơn thức không có bậc.
Gv cho vd, cho hs nhận xét (gv gợi ý)
Cho hs phát biểu bằg lời
Cho hs đọc chú ý
Hs nhận xét
Hs phát biểu bậc của đơn thức bằng lời.
Hs đọc phần chú ý.
4/. Nhân hai đơn thức:
Cho 2 biểu thức:; Để nhân A và B ta làm như sau: 
Ta nói: là tích của hai đơn thức A và B
Chú ý:Để nhân hai đơn thức , ta nhân hệ số với nhau và nhân các biến với nhau.
Mỗi đơn thức đều có thể viết thành một đơn thức thu gọn. 
Gv lấy 1 vd làm mẫu
Vừa giải vừa hướng dẫn các bước.
Từ đó rút ra chú ý:
Hs chú ý cách làm
Hs làm theo hd của gv
Hs phát biểu chú ý (sgk)
CỦNG CỐ Tìm tích của:
; 
Giải:
Cho 1 hs lên bảng làm
Gọi 1 em nhận xét
1 hs làm
Các hs khác làm vào tập
Hs nhận xét
DẶN DÒ: Nắm định nghĩa đơn thức, các chú ý (sgk)
Xem kĩ cách thu gọn đơn thức.
Làm các bt 10 đến 14 (sgk trang 32)
Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn: 
Ngày dạy: 
TUẦN 28 TIẾT 66 LUYỆN TẬP
I/. MỤC TIÊU
Giúp hs biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số.
Rèn luyện cách trình bày cách giải của loại bài toán này.
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, tính độc lập sáng tạo.
II/. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Sgk, giáo án, phấn màu
Học sinh: Sgk, thước thẳng, vở nháp
III/. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1/. Cách tính:
Để tính giá trị của một biểu thức đại số tại những giá trị cho trước của các biến, ta thay các giá trị cho trước đó vào biểu thức rồi thực hiện các phép tính.
2/. Ví dụ:
Tính giá trị biểu thức tại x=1 và .
Giải
Tại x=1, ta có: 
Tại ta có:
Cho 1 hs nhắc lại cách tính giá trị của một biểu thức đại số tại những giá trị cho trước của các biến.
Gv cho vd
Gv thực hiện mẫu :
Tại x=1, ta có: 
Tại , gv cho hs thực hiện tương tự
1 em nhắc lại
2 hs khác lặp lại
Hs quan sát cách thực hiện
Hs:
Tại ta có:
Luyện tập
BT 1
Tính giá trị của các biểu thức sau tại x=1 và y=2
a/. x-3y
b/. 5x-4y+2
Gv ra đề
Gọi 2 em lên bảng tính giá trị.
Gv cho nhận xét, đánh giá kết quả
Hs ghi đề bt
Hs 1:
a/. Tại x=1 và y=2 ta có:
Hs 2: 
b/. Tại x=1 và y=2 ta có:
BT2:
Tính giá trị biểu thức tại x=1 và 
Dán bảng phụ nội dung bài tập
Hướng dẫn:
Yêu cầu 1 hs lên bảng tính
Hs ghi đề bài
Hs chú ý
Hs:
Tại x=1 và ta có:
BT3:
Cho biểu thức: 4m-n
Tính giá trị biểu thức khi m=4 và n=0,5
Cho hs ghi bài tập
Gợi ý: 
Đổi số thập phân: để tiện việc tính toán.
Cho hs xung phong lên bảng giải
Hs ghi
Hs:
Khi m=4, n=0,5 ta có:
CỦNG CỐ:
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Muốn tính giá trị một biêu thức đại số tại giá trị cho trước của biến ta làm thế nào?
BT4:
Chứng minh rằng: Với x=2 và y=1 thì biểu thức 2xy-4 có giá trị là 0
Cho hs nhắc lại
Cho hs thực hiện
Cho hs khác nhận xét kết quả, gv đánh giá và cho điểm.
Hs phát biểu
Hs:
Chứng minh:
Thật vậy:
Với x=2 và y=1 ta có:
DẶN DÒ:
Xem lại cách tính giá trị biểu thức đại số.
Làm lại các bài tập đã giải, Bt 7, 8 (sgk)
Tiết sau tiếp tục luyện tập tính giá trị biểu thức đại số.
RÚT KINH NGHIỆM:
Ngày soạn: 
Ngày dạy: 
Tuần 28-Tiết 67	§4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
I/. MỤC TIÊU
Hiểu thế nào là hai đơn thức đồng dạng
Biết cộng, trừ đơn thức đồng dạng.
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, tính linh hoạt độc lập sáng tạo
II/. CHUẨN BỊ
Gv: Sgk, giáo án, thước thẳng, phấn màu
Hs: Thước thẳng, sgk, vở nháp
III/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
7’
KIỂM TRA BÀI CŨ 
Nêu 3 vd về đơn thức, nhân chúng lại với nhau.
Kiểm tra 1 hs , cho hs khác nhận xét, gv đánh giá và cho điểm.
Hs nêu vd:
4xy; -5xyz; 3xy2
Tích: 
Hs khác nhân xét.
17’
1/. Đơn thức đồng dạng:
 Thực hiện theo sgk
Đn: hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Vd: 2x3y2; -5x3y2; 
Chú ý: các số khác 0 được gọi là những đơn thức đồng dạng.
Cho hs đọc và thực hiện theo sgk
Sau khi hs cho vd, gv yêu cầu nhận xét
Cho hs phát biểu đn bằng lời
Gv cho vài vd, hs nhận dạng
Trường hợp đặc biệt: biểu thức là hằng số khác 0?
Hs đọc
a/. hs cho vd
b/. hs cho vd
Rút ra nhận xét gì về phần biến và phần hệ số ở từng nhóm.
Hs phát biểu đn
Hs: các đơn thức 2x3y2; -5x3y2; đồng dạng vì có phần biến giống nhau.
Hs chú ý
5’
 Ai đúng-Ai sai?
Giải:
Phần biến khác nhau
Nên và không đồng dạng, Sơn nói sai.
Cho hs đọc và thực hiện	, hs khác nhận xét
Gv kiểm tra và giải thích
Hs đọc
Trả lời:
Phần biến khác nhau
Nên và không đồng dạng, Sơn nói sai.
10’
2/. Cộng trừ các đơn thức đồng dạng:
Cho hs đọc hướng dẫn trong sgk trang 34
Vd 1:
Bằng cách tương tự, cộng hai đơn thức: 2x2y và x2y
Giải:
Vd 2:
Trừ hai đơn thức:
3x2y và 7x2y
Giải:
Qui tắc:
Để cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
Cho hs đọc hướng dẫn trong sgk trang 34
Cho hs khá giỏi thực hiện trước
Gv cùng hs đánh giá kq
Gọi 1 hs trung bình thực hiện tương tự ở phép trừ.
Ru

File đính kèm:

  • doc64-67.doc