Giáo án Đại số 7 từ tiết 1 đến tiết 10

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức : HS hiểu được khái niệm số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên truc số vad so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số : N Z Q.

- Kỹ năng : HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.

- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- Giáo viên :

 + Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa ba tập hợp số: N, Z, Q và các bài tập.

 + Thước thẳng có chia khoảng và phấn màu.

- Học sinh:

 + Ôn tập các kiến thức: Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số.

 + Thước thẳng có chia khoảng.

 

doc32 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1071 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 7 từ tiết 1 đến tiết 10, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập, giải thích cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Hình vẽ trục số.
- Học sinh : Ôn tập GTTĐ của một số nguyên, quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
C. Tiến trình dạy học:
 Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
Hoạt động I Kiểm tra (8 ph)
1) Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì ?
- Tìm {- 15} ; {- 3} ; {0{.
- Tìm x biết : {x{ = 2.
HS2: Vẽ trên trục số, biểu diễn trên trục số.
Các số hữu tỉ: 3,5 ; ; - 2.
- GV nhận xét và cho điểm.
Hai HS lên bảng kiểm tra.
Hoạt động 2
1. giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (12 ph)
- Kí hiệu {x{ tương tự GTTĐ của một số nguyên.
- Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa.
- Dựa vào định nghĩa hãy tìm:
 {3,5{ ; ; {0{ ; {- 2{.
* GV lưu ý HS: khoảng cách không có giá trị âm.
- Yêu cầu HS làm ?1 (b).
- GV nêu: {x{ = x nếu x ³ 0
 = - x nếu x < 0.
VD: (vì ).
 {- 5,75{ = - (- 5,75) = 5,75.
 (vì -5,75 < 0 ).
- Yêu cầu HS làm ?2.
- Yêu cầu HS làm bài tập 17 .
- GV đưa lên bảng phụ: Bài giải sau đúng hay sai:
a) {x{ ³ 0 với mọi x ẻ Q.
b) {x{ ³ x với mọi x ẻ Q.
c) {x{ = - 2 ị x = - 2
d) {x{ = - {- x{.
2) {x{ = - x ị x 0.
* GV nhấn mạnh nhận xét .
 {3,5{ = 3,5
 = 
 {0{ = 0
 {- 2{ = 2.
?1.
a) Nếu x > 0 thì {x{ = x.
 Nếu x = 0 thì {x{ = 0.
 Nếu x < 0 thì {x{ = - x.
- Hai HS lên bảng làm ?2.
 Bài 17 :
1) Câu a và c đúng , câu b sai.
2) a) {x{ = ị x = ± 
b) {x{ = 0,37 ị x = ± 0,37.
c) {x{ = 0 ị x = 0.
d) {x{ = 1 ị x = ± 1.
a) Đúng.
b) Đúng.
c) Sai vì {x{ = -2 ị không có giá trị nào của x.
d) Sai vì {x{ = {- x{
e) Đúng.
Hoạt động 3: 2. cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
- VD: (- 1,13) + (- 0,264).
- GV yêu cầu HS viết các số trên dưới dạng phân số thập phân.
Có cách nào nhanh hơn không ?
- Trong thực hành khi cộng hai số thập phân ta áp dụng quy tắc tương tự số nguyên.
 VD: b) 0,245 - 2,134
 c) (- 5,2) . 3,14.
- Thực hiện phép tính trên như thế nào ?
- GV đưa bài giải sẵn lên bảng phụ.
b) 0,245 - 2,134
 = 
 = 
c) (- 5,2) . 3,14 = 
 = .
Tương tự a) có cách nào nhanh hơn
 không ?
d) (- 0,408) : (- 0,34)
- Nêu quy tắc chia hai số thập phân.
- Yêu cầu HS làm phần d.
- Yêu cầu HS làm ?3.
- Yêu cầu HS làm bài tập 18 (15 SGK)
a) (- 1,13) + (- 0,264)
= 
= 
= 
 (- 1,13) + (- 0,264)
= - (1,13 + 0,264) = - 1,394.
HS quan sát bài giải.
- HS làm cách khác tương tự câu a).
- HS nhắc lại quy tắc.
d) (- 0,408) : (- 0,34)
= + (0,408 : 0,34) = 1,2.
?3.
a) = - (3,116 - 0,263) = - 2,853.
b) = + (3,7 . 2,16) = 7,992.
Bài 18:
a) - 5,639 b) - 0,32 .
c) 16,027 d) - 2,16 .
Hoạt động 4:Luyện tập - củng cố (8 ph)
- Yêu cầu HS nêu công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Yêu cầu HS làm bài tập 20 .
 Bài 15:
a) = (6,3 + 2,4) + [(- 3,7) + (- 0,3)]
 = 8,7 + (- 4) = 4,7.
b) = [(- 4,9) + 4,9] + [5,5 + (- 5,5)]
 = 0 + 0.
c) = 3,7.
d) = 2,8 . [(- 6,5) + (- 3,5)]
 = 2,8 . (- 10) = 28.
Hoạt động 5:Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Học thuộc lòng đ/n và công thức xác định GTTĐ của 1 số hữu tỉ, ôn so sánh số hữu tỉ.
- Làm bài tập 21, 22, 24 . 24, 25, 27 .
- Tiết sau mang máy tính bỏ túi.
Soạn: 
Giảng:
Tiết 5: 
luyện tập
A. mục tiêu:
- Kiến thức : Củng cố quy tắc xác định GTTĐ của một số hữu tỉ.
- Kỹ năng : Rèn kĩ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị của biểu thức, tìm x (đẳng thức có chứa dấu GTTĐ), sử dụng máy tính bỏ túi. 
 Phát triển tư duy HS qua dạng toán tìm GTLN, GTNN của biểu thức.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : + Bảng phụ ghi ghi bài tập, máy tính bỏ túi.
- Học sinh : + Máy tính bỏ túi.
C. Tiến trình dạy học:
 Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
Hoạt động I :Kiểm tra (8 ph)
- HS1: Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x.
- Chữa bài tập 24 .
HS2: Chữa bài tập 27 (a,c,d) .
 Bài 24:
a) x = ± 2,1.
b) x = 
c) Không có giá trị nào của x.
d) x = 0,35.
 Bài 27:
a) = [(- 3,8) + 3,8] + (- 5,7)
 = 0 + (- 5,7) = - 5,7.
c) = [(- 9,6) + (+ 9,6)] + [4,5 + (- 1,5)]
 = 0 + 3 = 3.
d) = - 38.
Hoạt động 2:Luyện tập (35 ph)
* Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức:
 Bài 28 .
Tính sau khi bỏ dấu ngoặc.
Bài 29 .
- Tính P.
 GV hướng dẫn việc thay số vào P đổi số thập phân ra phân số rồi gọi 2 HS lên bảng tính. HS cả lớp làm vào vở.
- Nhận xét hai kết quả tương ứng với 2 TH của P.
Bài 24 .
- Yêu cầu đại diện một nhóm lên trình
 bày bài.
* Dạng 2: Sử dụng máy tính bỏ túi.
- GV đưa bài tập 26 lên bảng
 phụ, yêu cầu HS sử dụng máy tính bỏ
 túi theo hướng dẫn.
* Dạng 3: So sánh số hữu tỉ:
 - Bài 22 .
Hãy đổi số thập phân ra phân số rồi so sánh.
 Bài 23 :
GV hướng dẫn HS: Dựa vào tính chất: 
 x < y ; y < z thì x < z để so sánh.
* Dạng 4: Tìm x (đẳng thức có chứa giá trị tuyệt đối).
 Bài 25 .
- Những số nào có GTTĐ bằng 2,3 ?
* Dạng 5: Tìm GTLN, GTNN:
 Bài 32 .
{x - 3,5{ có GT như thế nào ?
vậy - {x - 3,5{ có GT như thế nào ?
ị A = 0,5 - {x - 3,5{ có giá trị như thế nào ?
 Vậy GTLN của A là bao nhiêu ?
Bài 28:
Hai HS lên bảng làm:
A = 3,1 - 2,5 + 2,5 - 3,1 = 0.
C = - 251 . 3 - 281 + 251 . 3 - 1 + 281
 = (-251. 3 + 251. 3) + (-281 + 281) - 1
 = - 1.
Bài 29:
{a{ = 1,5 ị a = ± 1,5.
Hai HS lên bảng tính ứng với 2 TH:
a = 1,5 ; b = - 0,75.
ị M = 0
a = - 1,5 ; b = - 0,75
ị M = 1,5.
a = 1,5 = ; b = - 0,75 = 
P = (- 2). 
 = .
a = - 1,5 = ; b = 
 P = 
- Bằng nhau vì:
 .
Bài 24:
a) = [(- 2,5. 0,4). 0,38] - 
 [(- 8. 0,125). 3,15]
 = (- 1) . (0,38) - (- 1) . 3,15
 = - 0,38 - (- 3,15)
 = - 0,38 + 3,15
 = 2, 77.
b) = [(- 20,83 - 9,17). 0,2] : [(2,47 +
 3,53). 0,5]
 = [(- 30) . 0,2]: [6 . 0,5]
 = (- 6) : 3 = - 2.
HS sử dụng máy tính theo hướng dẫn để tính giá trị của biểu thức.
0,3 = ; - 0,875 = 
 vì 
ị 
Sắp xếp: - 1
ị - 1 .
Bài 25:
a) Số 2,3 và - 2,3
ị x - 17 = 2,3 ị x = 4
 x - 1,7 = - 2,3 x = - 0,6.
b) {x + } = 
* x + = ị x = 
* x + = - ị x = 
Bài 32:
 {x - 3,5{ ³ 0 với mọi x.
- {x - 3,5{ 0 với mọi x.
A = - 0,5 - {x - 3,5{ 0,5 với mọi x.
A có GTLN = 0,5 khi:
 x - 3,5 = 0 ị x = 3,5.
Hoạt động 3:Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Xem lại các bài tập đã làm.
- BTVN: Bài 26 (b,d) . 
 28 (b,d) , 30 , 31 , 33 , 34 .
- Ôn tập: Định nghĩa luỹ thừa bậc n của a, nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số.
D. rút kinh nghiệm:
 Soạn: Giảng:
Tiết 6: 
 lũy thừa một số hữu tỉ
A. mục tiêu:
- Kiến thức : HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa.
- Kỹ năng : Có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : + Bảng phụ ghi ghi bài tập, quy tắc. Máy tính bỏ túi.
- Học sinh : + Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, quy tắc nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số. Máy tính bỏ túi.
C. Tiến trình dạy học:
 Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
Hoạt động I :Kiểm tra (8 ph)
- HS1: Tính giá trị các biểu thức:
 Bài 28: .
 Bài 30 .
- HS2: Cho a là một số tự nhiên. Luỹ thừa bậc n của a là gì ? Cho VD. Viết các kết quả dưới dạng một luỹ thừa: 
34. 35 ; 58 : 52.
HS1: Bài 28.
D = 
Bài 30:
C1: F = - 3,1. (- 2,7) = 8,37.
C2: F = - 3,1 . 3 - 3,1 . (- 5,7)
 = - 9,3 + 17,67 = 8,37.
HS2: 
 an = a . a ... a (n ạ 0)
 n thừa số.
34 . 35 = 39.
58 : 52 = 56.
- HS nhận xét bài làm của bạn.
Hoạt động 2:1. luỹ thừa với số mũ tự nhiên (7 ph)
- Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x.
 xn = x . x ... x
 n thừa số.
(với x ẻ Q ; n ẻ N ; n > 1)
x: cơ số ; n: số mũ.
- GV giới thiệu quy ước:
 x1 = x
 x0 = 1 (x ạ 0).
- Nếu viết số hữu tỉ x dưới dạng  (a,b ẻ Z ; b ạ 0) thì xn = .
Có thể tính như thế nào ?
- GV ghi:
- Yêu cầu HS làm ?1.
 xn = 
 = 
 n thừa số
 = 
 n thừa số
?1. 
 (- 0,5)2 = (- 0,5) . (- 0,5) = 0,25.
 (- 0,5)3 = - 10,125
 9,70 = 1.
Hoạt động 3
2. tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số (8 ph)
- GV: Cho a ẻ N ; m và n ẻ N , m ³ n thì am . an = ?
 am : an = ?
Phát biểu thành lời.
- Tương tự x ẻ Q ; m và n ẻ N có:
 xm. xn = xm + n .
- GV gọi HS đọc công thức và cách làm.
Tương tự xẻ Q thì xm : xn  tính như thế nào ?
- Để thực hiện phép chia được cần điều kiện gì cho x , m , n như thế nào ?
- Yêu cầu HS làm ?2.
- GV đưa đề bài tập 49 lên bảng phụ.
am . an = am + n
am  : an = am - n .
x ẻ Q ; m, n ẻ N:
 xm : xn = xm - n
điều kiện: x ạ 0 ; m ³ n.
?2:
(- 3)2 . (- 3)3 = (- 3)5
(- 0,25) 5 : (- 0,25)3 = (- 0,25)5 - 3 
 = (-0,25)2
Bài 49 :
a) B đúng.
b) A đúng.
c) D đúng.
d) E đúng.
Hoạt động 4:3. luỹ thừa của luỹ thừa (10 ph)
- Yêu cầu HS làm ?3.
- Vậy khi tích luỹ thừa của một luỹ thừa ta làm thế nào ?
 CT: = xm . n .
- Yêu cầu HS làm ?4.
 Bài tập:
Đúng hay sai ?
a) 23 . 24 = ?
b) 52 . 53 = ?
- GV nhấn mạnh: Nói chung:
 am . an ạ 
?3:
a) = 22 . 22 . 22 = 26 .
b) . 
 . . 
 = .
?4: a) 6
 b) 2.
Bài tập:
a) Sai.
Vì 23 . 24 = 27
 = 212 .
b) Sai
vì 52 . 53 = 55
 = 56 .
khi m + n = m . n
 Û m = n = 0
 m = n = 2.	
Hoạt động 5:Củng cố - luyện tập (10 ph)
- Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỉ. Nêu quy tắc nhân, chia, luỹ thừa của một luỹ thừa.
- Làm bài tập 27.
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 28 và 31 .
- Hai HS lên bảng làm bài 27.
- HS hoạt động nhóm bt 28 và 31 .
Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x và các quy tắc.
- Làm bài tập 29 , 30 , 32 .
 39 , 40 , 42 .
- Đọc "Có thể em chưa biết" .
D. rút kinh nghiệm:
Soạn: Giảng:
Tiết 7: 
luỹ thừa của một số hữu tỷ
A. mục tiêu:
- Kiến thức : HS nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.
- Kỹ năng : Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : + Bảng phụ ghi ghi bài tập, quy tắc. Máy tính bỏ túi.
- Học sinh : + Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên của 

File đính kèm:

  • docTiet 1 - 10.doc