Giáo án Đại số 7 - Tiết 3, 4 - Trường THCS An Thạnh

Tuần :2 - Tiết 3 - Bài 3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ

1. MỤC TIÊU:

1.Kiến thức: - Học sinh nắm chắc các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ .

 2.Kỹ năng: - Có kĩ năng nhân, chia hai số hữu tỉ nhanh và đúng.

 - Vận dụng phép nhân chia phân số vào nhân, chia số hữu tỉ

3.Thái độ: - Rèn tính linh hoạt trong tính toán và yêu thích môn toán.

2. TRỌNG TÂM: Quy tắc nhân, chia số hữu tỉ

 3.CHUẨN BỊ :

3.1.Giáo viên: - Giáo án + Đồ dùng dạy học + Bảng phụ + Phiếu học tập.

3.2.Học sinh: - Ôn tập quy tắc nhân, chia phân số và các tính chất của phép nhân trong tập hợp số nguyên Z (Số học lớp 6).

 - Học bài và làm bài tập về nhà.

 

doc5 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 746 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tiết 3, 4 - Trường THCS An Thạnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :2 - Tiết 3 - Bài 3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
1. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: - Học sinh nắm chắc các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ .
	2.Kỹ năng:	- Có kĩ năng nhân, chia hai số hữu tỉ nhanh và đúng.
	- Vận dụng phép nhân chia phân số vào nhân, chia số hữu tỉ
3.Thái độ: 	- Rèn tính linh hoạt trong tính toán và yêu thích môn toán.
2. TRỌNG TÂM: Quy tắc nhân, chia số hữu tỉ
 3.CHUẨN BỊ :
3.1.Giáo viên: - Giáo án + Đồ dùng dạy học + Bảng phụ + Phiếu học tập.
3.2.Học sinh:	- Ôn tập quy tắc nhân, chia phân số và các tính chất của phép nhân trong tập hợp số nguyên Z (Số học lớp 6).
	- Học bài và làm bài tập về nhà.
4. TIẾN TRÌNH :
4.1.Ổn định tổ chức và kiểm diện: Kiểm tra sỉ số lớp
4.2. Kiểm tra miệng: (6’)
a) Câu hỏi:HS1: Nhắc lại quy tắc nhân chia phân số, các tính chất của phép nhân trong Z (9đ)
 HS2: Phát biểu quy tắc chuyển vế. (4đ) Áp dụng tìm x, biết x -= (6đ)
b) Đáp án: Hs1:- Để nhân hai phân số ta nhân tử với tử, mẫu với mẫu.
 - Để chia hai phân số ta nhân phân số bị chi sới số nghịch đảo của số chia
 - T/C: giao hoán , kết hợp, nhân với số 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng
Hs2: (Khá - Giỏi)
 - Quy tắc: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó.
Với mọi x, y, z ta có: x + y = z x = z - y
- Áp dụng: x = += =
 4.3. Bài mới:
Gv: Chúng ta đã biết cộng, trừ hai số hữu tỉ. Vậy để nhân, chia hai số hữu tỉ ta làm như thế nào?
 Đó là nội dung bài học hôm nay. 
 	Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung bài học
HS
?
HS
Đọc phần nhân hai số hữu tỉ trong SGK và trả lời câu hỏi:
Nêu cách nhân hai số hữu tỉ? (HS Tb)
Trả lời
1.Nhân hai số hữu tỉ (12’) 
+) Nhận xét (SGK -11)
Với mọi x,y Q
Với x = ; y = , ta có:
?
HS
GV
GV
HS
GV
Áp dụng: Nhân hai số hữu tỉ =?
Thực hiện tính nhanh và nêu kết quả.
Nhận xét và trình bày ví dụ.
Treo bảng phụ bài tập 11/SGK.
Thảo luận nhóm trong 4 phút hoàn thiện bài tập 11
Giáo viên chốt lại trong 2 phút
- Để nhân hai số hữu tỉ ta viết chúng dưới dạng phân số rồi thực hiện phép nhân phân số
x . y = .= 
+) Ví dụ: 
+) Bài tập 11-sgk /12
.= = = 
0,24. = .= . = 
 (-2). (- )= . = 7
 2:Chia hai số hữu tỉ (12’)
?
?
HS
?
GV
HS
GV
Nêu cách chia hai phân số? (HS Tb)
Cho x = ; y = , ( y 0) Tính x : y?
Trả lời
Áp dụng tính: 
Yêu cầu học sinh làm bài tập
Thảo luận nhóm trong 4 phút làm ? Giới thiệu phần chú ý
Lấy VD minh hoạ cho chú ý?
Giáo viên chốt lại trong 2 phút
- Viết hai số hữu tỉ dưới dạng phân số
- Thực hiện chia hai phân số
+) Với mọi x, y Q
Với x = ; y = , ( y 0) 
Ta có: x : y= := .
+) Ví dụ: 
?
a) 3,5. (-1)= .(- )=- 
b): (-2)= . = 
Chú ý:
Với mọi x,y Q tỉ số của x và y 
kí hiệu là hay x : y
3. Luyện tập (12’)
?
HS
GV
HS
GV
Nêu cách nhân, chia hai số hữu tỉ?
Tỉ số của hai số là gì?
Trả lời
Yêu cầu học sinh làm bài tập 13/SGK.
4 HS lên bảng làm bài
HS cả lớp cùng làm và nhận xét.
Chữa bài nhận xét
Bài tập 13 (SGK - 12)
a)= -7 b) 3
c) d) -1
4.4 Câu hỏi và bài tập củng cố :( Đã thực hiện trong bài)
4. 5. Hướng dẫn học sinh tự học :( 3’)
- Học lí thuyết: Cách nhân, chia số hữu tỉ.
- Làm bài tập: 12,15,16
- Hướng dãn bài tập về nhà bài 16
a . áp dụng (a+b):c+(m+n):c= (a+b+m+n):c
- Chuẩn bị bài sau: Đọc tước bài giá trị tuỵệt đối của số hữu tỉ, cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
5. RÚT KINH NGHIỆM:
Nội dung: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. 
 Phương pháp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..
 Sử dụng ĐDDH, thiết bị dạy học: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. .  .
Tuần :2 -Tiết 4 
 Bài 4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN.
1. MỤC TIÊU:
1.1.Kiến thức: - Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ.
1.2.Kỹ năng:	- Xác định được giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ, có kĩ năng cộng, trừ, nhân chia số thập phân.
- Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ đẻ tính toán hợp lí.
1.3.Thái độ: 	- Rèn tính linh hoạt trong tính toán và yêu thích môn toán.
2. TRỌNG TÂM: Quy tắc tìm giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ.
 3.CHUẨN BỊ :
3.1.Giáo viên: - Giáo án + Đồ dùng dạy học + Bảng phụ + Phiếu học tập.
3.2.Học sinh:	 - Học bài, làm bài tập về nhà và đọc trước bài mới.
4. TIẾN TRÌNH:
4.1.Ổn định tổ chức và kiểm diện: Kiểm tra sỉ số lớp (1 phút)
4.2. Kiểm tra miệng: (6’)
	a) Câu hỏi: Làm bài tập 16a) (SGK - 13) (10đ)
	b) Đáp án: (HS có thể có nhiều cách làm khác nhau.)
4.3.Bài mới:
Gv: Giá trị tuyệt đối của một số nguyên x là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số. Vậy giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x được xác định như thế nào? Với điều kiện nào của x thì = - x ? 
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung bài học
?
HS
GV
GV
HS
GV
GV
GV
?
HS
GV
?
HS
GV
HS
GV
?
HS
GV
HS
GV
GV
HS
GV
Nhắc lại định nghĩa giá trị tuỵệt đối của số nguyên? (HS K)
Giá trị tuỵệt đối của số nguyên a là khoảng cách từ điểm a tới trục số.
Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ được định nghĩa tương tự:
Treo bảng phụ ?1
Yêu cầu: 
+ HS hoạt động cá nhân câu a) (2phút)
+ Hoạt động nhóm câu b) (2 phút)
HĐ nhóm và đại diện trình bày
Nhận xét kết quả các nhóm.
Từ Đ/n và qua câu hỏi 1,đưa ra công thức tổng quát xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Giới thiệu ví dụ. 
So sánh: với 0, và x?(HSK, G)
So sánh và trả lời.
Nhận xét và rút ra nội dung nhận xét.
Tại sao giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ không âm? (HS Tb)
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ không thể là số âm vì là khỏng cách giữa hai đỉêm thì không âm
Yêu cầu HS Hoàn thiện ?2
Làm bài trong 3phút sau đó nêu kết quả.
Giáo viên chốt lại trong 2 phút: cách làm, sử dụng công thức.
 Hai số đối nhau thì giá trị tuyệt đối của chúng như thế nào? (HS Tb)
 Bằng nhau
Yêu cầu học sinh đọc nội dung mục 2 trong SGK.
Học sinh đọc phần cộng, trừ, nhân, chia số thập phân trong sách giáo khoa
Chốt lại nôi dung mục 2 và hướng dẫn lại cho học sinh thông qua các ví dụ.
Yêu cầu học sinh làm ?3.
Trả lời ?3 và nêu kết quả.
Nhận xét.
1.Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (15’)
* Định nghĩa:
Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x, kí hiệu là là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số
?1.
a. Nếu x = 3,5 thì = 3,5
 Nếu x = thì = 
b. Nếu x > 0 thì = x
 Nếu x = 0 thì = 0
 Nếu x < 0 thì = - x
+)Ta có:
+)Ví dụ: 
 thì 
 thì 
*Nhận xét ( SGK - 14)
?2.
x= = = 
b. x =1 == 
x = - 3= 
 = = 
2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân (8’)
+) Ví dụ: SGK.
?3.
a) -3,116 +0,623 
= -(3,116 -0,623) = - 2,853
b)(-3,7).(-2,16) = 3,7.2,16 = 7,992
4.4 Câu hỏi và bài tập củng cố: (12’)
	GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập 17.2 và 18(SGK - 15)
Bài 17.2(SGK - 15)
 	HS: Trả lời nhanh và giải thích
 	Bài 18 (SGK - 15)
 	HS: 2HS lên bảng làm bài cùng HS cả lớp làm và nhận xét.
-5,17 – 0,469 = -(5,17+0,469) = -5,639. 
-2,05+1,73 = -(2,05-1,73)=-0,32
(-5,17).(-3,1) = 5,17.3,1=16,027. 
(-9,18):4,25=-(9,18:4,25)=-2,16.
4. Hướng dẫn học sinh tự học :( 3’)
- Học lí thuyết: Định nghĩa giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ, công thức, cách cộng, trừ , nhân, chia số hữu tỉ.
- Bài tập về nhà:
+ HS Tb: Làm bài 17.1; 20; 21; 22.(SGK – 15 + 16)
+ HS K, G: Làm thêm bài 23; 24; 25.
- Hướng dãn bài tập về nhà bài 24
Thực hiện trong ngoặc trước, nhóm các thừa số để nhân chia hợp lí, dễ dàng
- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập
5. RÚT KINH NGHIỆM:
Nội dung: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 Phương pháp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 Sử dụng ĐDDH, thiết bị dạy học: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

File đính kèm:

  • docTIẾT 3-4 ĐS7.doc
Giáo án liên quan