Giáo án Đại số 7 tiết 2 Bài 2: cộng, trừ số hữu tỉ

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: HS nắm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỷ, hiểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỷ.

2. Kĩ năng: Có kĩ năng cộng, trừ số hữu tỷ nhanh, có kĩ năng áp dụng quy tắc “chuyễn vế”.

3. Thái độ: Rèn luyện tính nhanh nhẹn.

II. CHUẨN BỊ

1. GV: bảng phụ.

2. HS: Ôn tập kiến thức cũ.

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2367 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 tiết 2 Bài 2: cộng, trừ số hữu tỉ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 01
Tiết 02
Ngày soạn: 06/9/2007
Ngày dạy: 09/9/2007
Bài 2:
CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS nắm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỷ, hiểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỷ.
2. Kĩ năng: Có kĩ năng cộng, trừ số hữu tỷ nhanh, có kĩ năng áp dụng quy tắc “chuyễn vế”.
3. Thái độ: Rèn luyện tính nhanh nhẹn.
II. CHUẨN BỊ
1. GV: bảng phụ.
2. HS: Ôn tập kiến thức cũ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10’)
Câu : Thế nào là số hữu tỷ? Cho VD. Làm bài tập 3/8 SGK.
Câu 2: làm bài tập 5/8 SGK 
- Gọi 2 HS lên bảng.
- Theo dõi HS làm bài.
HS1: trả lời và làm bài.
Bài tập 3 /8 So sánh :
a) 
Vì -22 0 => 
b) – 0,75 = 
c) 
HS2: 
Ta có 
Vì a a+a < a + b < b + b 
2a < a + b < 2b 
Hay x < z < y 
Hoạt động 2: Cộng, trừ 2 số hữu tỷ (10’)
Ta đã biết mọi số hữu tỷ đều viết được dưới dạng PS với a, b Z, b0
Vậy để cộng, trừ 2 số hữu tỷ ta làm ntn?
Yêu cầu HS nêu quy tắc cộng, trừ phân số cùng mẫu, khác mẫu.
Như vậy với hai số hữu tỷ bất kỳ ta đều có thể viết dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rối áp dụng quy tắc công trừ phân số cùng mẫu 
cho (a,b, mZ, m0)
x + y = ?
x – y =?
Yêu cầu HS ghi.
Cho HS nhắc lại các t/c của phép cộng PS
VD: a) 
b) 
Yêu cầu HS nêu cách làm , giáo viên
- Yêu cầu HS làm ?1
tính : a) 
b) 
Để cộng, trừ số hữu tỷ ta có thể viết chúng dưới dạng PS rồi áp dụng QT +, – PS
HS phát biểu QT…
HS phát biểu các t/c phép cộng PS
HS nói cách làm
HS làm vào vở: 2HS làm 2 câu a,b ở bảng
Cả lớp cùng làm: 2HS lên bảng làm
x + y = = 
x – y = = 
Một HS làm ví dụ a 
Một HS làm ví dụ b 
HS làm bài.
a) 
b) 
HS cả lớp làm vào vở hai HS lên bảng làm bài 
1. Cộng trừ 2 số hữu tỷ
với 
a, b, m Z, m > 0) ta có
x + y = = 
x – y = = 
Ví dụ:
a) 
b) 
Hoạt động 3: Quy tắc chuyển vế (10’)
Tìm số nguyên x biết x + 6 = 13
Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z
Tương tự trong Q ta cũng có quy tắc chuyển vế:
yêu cầu HS đọc quy tắc SGK/9
lấy VD SGK và yêu cầu HS làm BT vào vở
tìm x biết : 
GV yêu cầu HS làm bt 
?2/ 9
Cho HS đọc chú thích/ 9 SGK
x + 6 = 13
x = 13 – 6
x = 7
HS nhắc lại quy tắc
1 HS đọc quy tắc chuyển vế SGK/9
HS làm vào vở, 1 HS lên bảng làm
2 HS lên bảng làm
?2 : 
a) b) 
2. Quy tắc chuyển vế 
Với mọi x + y = z x = z – y
Khi chuyển 1 số hạng từ vế này sang vế kia của 1 đẳng thức, ta phải đổi dấu hạng tử đó
Chú ý: SGK/9
Hoạt động 4: Luyện tập củng cố (13’)
GV yêu cầu HS làm bài
Bài 7a/10 SGKta có thể viết số hữu tỷ dưới dạng sau :
 là tổng của hai số hữu tỷ âm 
Ví dụ : = 
Em hãy tìm thêm ví dụ khác
Bài 8 a, c/10 SGK
Tính : a) 
c) 
GV cho làmbài 9 a, c/10 SGK và10 /10 SGK.
GV kiểm tra bài làm của các nhóm sau đó sửa bài.
GV nêu câu hỏi củng cố: 
Muốn cộng hay trừ các số hữu tỷ ta làm thế nào ? Phát biểu quy tắc chuyển vế trong Q.
Bài 7 a/ 10 SGK
HS tìm thêm ví dụ : 
Bài 8 (a,c)
a) = =
c) = 
 HS hoạt động 5 theo nhóm 
Bài 9 
a) ; c) x = 
Bài 10
Cách 1 : A = =
Cách 2 : A = 
 = ( 6 – 5 – 3) - 
 = -2 – 0 - 
HS trả lời
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà(2’)
- Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát. BTVN: 7, 8, 9/10 SGK;12,13/5 SBT.
- Ôn bài quy tắc nhân chia phân số: các t/c của phép nhân trong Z. 

File đính kèm:

  • docTIET02.doc
Giáo án liên quan