Giáo án Đại số 7 tiết 1 đến 12

CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC

§1 - TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ.

I. MỤC TIÊU.

1. Kiến thức: HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn sỗ hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bư¬ớc đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số : N ; Z ; Q.

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, kĩ năng so sánh hai số hữu tỉ. Phát triển tư duy suy luận lôgic.

3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận cho HS thông qua việc biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.

II. CHUẨN BỊ.

1. Giáo viên. - Bảng phụ ghi bài tập,

2. Học sinh. - Bảng nhóm,

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.

 

doc24 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 491 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 7 tiết 1 đến 12, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HS1.Trả lời 
HS dưới lớp nhận xét, bổ sung 
3. Bài mới.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Cho HS nêu định nghĩa tương tự như định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
Cho HS làm ?1
a) Nếu x = 3,5 thì 
 Nếu thì 
b) Nếu x > 0 thì 
 x = 0 thì 
 x < 0 thì 
GV giải thích rõ công thức xác định 
Nếu x 
Nếu 
Nêu ví dụ cho HS làm.
- Vậy với mọi xQ em có nhận xét gì về và với ?
- Vậy có nhận xét gì về giá trị tuyệt đối của hai số đối nhau?
Yêu Cầu HS làm ?2 
- Vậy với điều kiện nào của số hữu tỉ x thì ?
HS nêu rõ định nghĩa 
HS làm ?1
HS ghi công thức vào vở
- Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau.
HS thực hiện ?2
HS đáp: x 
Hoạt động 2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
- Số thập phân được viết dưới dạng nào?
- Vậy để cộng, trừ, nhân, chia số thập phân ta có thể làm như thế nào?
Hãy tính: 0,245 – 2,134 = ?
Nhưng trong thực hành ta có thể tính nhanh hơn nhiều bằng cách áp dụng quy tắc về giá trị tuyệt đối và quy tắc về dấu tương tự số nguyên. 
Chẳng hạn ví dụ trên ta làm như sau:
0,245 – 2,134 = 0,245 + (-2,134) 
Yêu cầu HS làm ?3 
a) – 3,116 + 0,263.
b) (- 3,7) . (-2,16)
HS trả lời 
- Phân số thập phân.
- Viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi làm theo quy tắc các phép tình về phân số.
HS tính 
HS thực hiện phép tính theo hướng dẫn.
HS cả lớp làm bài ra bảng nhóm.
Kết quả: a)– 2,853
 b) 7,992
4. Củng cố.
Cho HS làm bài tập 17.Tr.15.SGK.
Đưa đề bài lên bảng phụ.
Cho HS làm bài tập 18.Tr.15.SGK.
GV nhận xét, chốt lại toàn bài.
HS làm bài 
Cả lớp làm bài.
5. Hướng dẫn.
-Học bài theo SGK.
-Làm các bài tập 19, 20, 21, 22.Tr.15,16.SGK. 
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
TIẾT 6: 	Ngày soạn: 07/09/2014.
LUYỆN TẬP.
I. MỤC TIÊU.
1 - Kiến thức: Củng cố qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 
2 - Kĩ năng: Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x (đẳng thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối), sử dụng máy tính bỏ túi. Phát triển tư duy HS qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất (GTLN), giá trị nhỏ nhất (GTNN) của biểu thức.
3 - Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận cho HS qua việc trình bày bài toán
II. CHUẨN BỊ.
1. Giáo viên.
- Bảng phụ, phấn màu, 
2. Học sinh.
- Bảng nhóm, bút dạ, làm bài tập ở nhà, 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra.
HS1.Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x ?
 Tìm x, biết: 
HS2.Tính giá trị bằng cách hợp lý.
a) (-3,8) + [(-5,7) + 3,8] 
b) [(-9,6) + 4,5] + [9,6 + (-1,5)] 
GV nhận xét, cho điểm HS.
HS1.Trả lời 
Làm bài tập
HS2.Làm bài.
a) (-3,8) + [(-5,7) + 3,8] 
 = [(- 3,8) + 3,8] + (- 5,7) 
 = 0 + 5,7 = 5,7
b) [(-9,6) + 4,5] + [9,6 + (-1,5)] 
 = [(-9,6) + 9,6] + [4,5 + (-1,5)] 
 = 0 + 3 = 3
HS dưới lớp nhận xét, bổ sung 
3. Bài mới.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1. Luyện tập tại lớp.
Dạng 1. Tính giá trị biểu thức.
A = (3,1 – 2,5) – (-2,5 + 3,1)
C = [(-251).3] – 281 + 3.251 – (1 – 281)
Cho HS nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc?
Gọi 2HS lên bảng trình bày.
Dạng 2. So sánh hai số hữu tỉ.
Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự lớn dần: 0,3 ; ; ; ; 0 ; -0,875 
-Hãy nêu cách làm?
GV kiểm tra bài làm của một vài HS. Sửa sai (nếu có)
Dựa vào tính chất “Nếu x < y và y < z thì x < z ”, hãy so sánh.
 a) và 1,1
 b) -500 và 0,001
 c) và 
Cho HS hoạt động nhóm, riêng câu c) chọn nhóm khá, giỏi thực hiện.
Dạng 3.Tìm x.
Bài 25.Tr.16.SGK. Tìm x, biết: 
|x – 1,7 | = 2,3
-Những số nào có GTTĐ bằng 2,3 ?
GV hướng dẫn: Chia làm hai trường hợp
a) 
b) 
Bài 28.Tr.8.SBT.
Hai HS lên bảng thực hiên, cả lớp làm vở
HS1. A =(3,1 – 2,5) – (-2,5 + 3,1)
 A = 3,1 – 2,5 + 2,5 - 3,1 = 0
HS2. 
C = [(-251).3] – 281 + 3.251 – (1 – 281)
C = (-251).3 – 281+ 3.251 – 1 + 281 = 1 
Bài 22.Tr.16.SGK.
HS đổi các số thập phân ra phân số rồi so sánh: ; ; 
Một HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào vở. 
 < -0,875 < < 0 < 0,3 < 
Bài 23.Tr.16.SGK. 
HS hoạt động nhóm. Cả lớp chia là 6 nhóm hoạt động tích cực. 
Đại diện các nhóm lên trình bày.
a) < 1 <1,1
b) -500 < 0 < 0,001
c) = 
HS : Số 2,3 và -2,3 có GTTĐ là 2,3
HS cả lớp làm vở
|x – 1,7 | = 2,3
Þ
b) 
Þ
[[
4. Củng cố.
GV chốt lại nội dung cần ghi nhớ, yêu cầu HS về nhà ôn lại.
HS lắng nghe, ghi nhớ.
5. Hướng dẫn.
-Xem lại các bài tập đã chữa.
-Làm các bài tập 26.Tr.16.SGK. Bài tập 30, 33, 34.Tr.8, 9.SBT.
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
TIẾT 7: Ngày soạn: 13/09/2014
§5: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
I. MỤC TIÊU.
1 - Kiến thức: HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các qui tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa. 
2 - Kĩ năng: Rèn kỹ năng vận dụng các qui tắc nêu trên trong tính toán. Phát triển tư duy suy luận lôgic
3 - Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, lòng ham học toán cho HS
II. CHUẨN BỊ.
1. Giáo viên.	- Bảng phụ, phấn màu, 
2. Học sinh.	- Bảng nhóm, bút dạ, làm bài tập ở nhà, 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra.
HS1.Hãy tính 
HS2.Tính theo hai cách: 
HS3.Nhắc lại quy tắc nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số của một số tự nhiên?
HS1.Trả lời 
HS2.Tính 
HS3.Trả lời 
HS dưới lớp nhận xét, bổ sung 
3. Bài mới.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên.
- Tương tự như đối với số tự nhiên, hãy phát biểu định nghĩa luỹ thừa bậc n đối với số hữu tỉ x?
+ Định nghĩa: Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa số x.
 (xÎQ, nÎN, n >1)
x là số mũ, n là cơ số.
* Quy ước: x1 = x
 x0 = 1 (x ¹ 0)
- Nếu thì có thể tính như thế nào?
Cho HS làm ?1
GV treo bảng phụ lên bảng ghi ?1
 Tính : = 
 (-0,5)2 = (-0,5)3 = 
 (9,7)0 =
Một vài HS nhắc lại
HS đọc định nghĩa 
HS làm cá nhân, một HS lên bảng điền kết quả ở bảng phụ
 = 
(-0,5)2 = 0,25 (-0,5)3 = - 0,125
 (9,7)0 = 1
Hoạt động 2. Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số.
Cho a ÎN; m, nÎN thì am . an = ? 
 am : an = ?
GV cho HS phát biểu bằng lời 
- Tương tự ta có:
 Với xÎQ, m, n ÎN
 xm. xn = xm + n
 xm : xn = xm - n (x ¹ 0, m n)
Yêu cầu HS làm ?2
Tính a) (- 3)2 . (- 3)3
 b) (- 0,25)5 : (- 0,25)3
2.Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số.
 am.an = am + n ; am : an = am – n
HS: Phát biểu 
HS thực hiện vào vở, hai HS lên trình bày.
 a) (- 3)2 . (- 3)3 = ( -3)5
 b) (-0,25)5 : (- 0,25)3 = (- 0,25)2
Hoạt động 3. Lũy thừa của lũy thừa. 
Cho HS hoạt động nhóm làm ?3
Tính và so sánh 
(22)3 và 26
 và 
- Vậy khi tính lũy thừa của lũy thừa ta làm thế nào ? 
Treo bảng phụ ?4
3. Lũy thừa của lũy thừa.
HS hoạt động theo nhóm, đại diện các nhóm lên trình bày.
HS: Ta giữ nguyên cơ số và nhân các số mũ với nhau.
 (xm)n = xm.n
HS lên trình bày.
a) 5 b) 2
4. Củng cố.
Treo bảng phụ ghi BT sau lên bảng.
a) 36 . 32 = 
 A. 34 B. 38 C. 312 D.98
b) 36 : 32 = 
 A. 38 B. 14 C. 34 D. 3-4
c) an . a2 = 
 A.an – 2 B.(2a)2n C.(a.a)2n D.an+2
d) (25)3 = 
 A. 28 B. 323 C. 215 D. 65
HS cả lớp làm bài.
Kết quả:
a) Chọn C
b) Chọn C
c) Chọn D
d) Chọn A
5. Hướng dẫn.
- Học kỹ bài.
- Làm các bài tập 27, 28, 29, 30.Tr.19.SGK.
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
 TIẾT 8: Ngày soạn: 14/09/2014.
§6: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp)
I. MỤC TIÊU.
1 - Kiến thức: HS nắm vững hai qui tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương. 
2 - Kĩ năng: Rèn kỹ năng vận dụng các qui tắc nêu trên trong tính toán. Phát triển tư duy suy luận lôgic
3 - Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận cho HS
II. CHUẨN BỊ.
1. Giáo viên.	- Bảng phụ, phấn màu, 
2. Học sinh.	- Bảng nhóm, bút dạ, làm bài tập ở nhà, 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra.
HS1.Hãy nêu định nghĩa và viết công thức lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x ?
Tính: a) b) 
HS2.Hãy viết CT tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, lũy thừa của một lũy thừa? 
Tính: a) 
 b) (22)5
GV nhận xét, cho điểm HS.
HS1.Trả lời 
HS2.Tính 
HS dưới lớp nhận xét, bổ sung 
3. Bài mới.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1. Lũy thừa của một tích.
Cho HS làm ?1 
Tính và so sánh
(2.5)2 và 22 . 52 
 và 
-Hãy rút ra kết luận từ ?1 ?
Ta có CT lũy thừa của một tích như sau:
 (x.y)n = xn . yn
Treo bảng phụ phần chứng minh CT:
 (xy)n = (xy)(xy)(xy)
 = (x.x.x.x)(y.y.yy) 
 = xn . yn
1.Lũy thừa của một tích.
HS làm ?1 vào vở.
Hai HS lên bảng thực hiện.
 (2.5)2 = 102 = 100
 22 . 52 = 4.25 = 100
 (2.5)2 = 22 . 52 
 b) 
 = 
HS rút ra kết luận.
HS áp dụng làm ?2
a) 
b) (1,5)3.8 = (1,5)3.23 =(1,5.2)3 =33 = 27
Hoạt động 2. Luỹ thừa của một thương.
Cho HS làm ?3
Tính và so sánh
 a) và 
 b) và 
-Qua ?3 hãy rút ra kết luận?
Ta có CT lũy thừa của một thương như sau: 
GV treo bảng phụ ghi nội dung ?4, ?5
Tính: = =
 = 
Tính: a) (0,125)3.83 = 
 b) (-39)4 : 134 =
2.Luỹ thừa của một thương.
HS thực hiện vào vở, hai HS lên thực hiện
a) 
b) 
 = 
HS hoạt động nhóm, áp dụng công thức làm ?4, ?5
Đại diện các nhóm lên trình bày.
?4 
?5 a) (0,125)3.83 = (0,125.8)3 = 13 = 1
 b)(-39)4 : 134 = [(-39):13]4 = 34 = 81
4. Củng cố.
-Hãy phát biểu CT tính lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương ?
-Làm BT.36.Tr.SGK.
GV nhận xét 
HS trả lời

File đính kèm:

  • docChuong I Bai 1 Tap hop Q cac so huu ti(1).doc
Giáo án liên quan