Giáo án đại số 7-Thcs liêm tiết năm học 2013-2014

 I. Mục tiêu:

 + Kiến thức:Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng ab với a, b là các số nguyên và b khác 0

 + Kỉ năng: Biết biẻu diễn một số hữu tỉ trên trục số, biểu diễn một số hưu tỉ bằng nhiêu phân số bằng nhau, biết so sáng hai số hữu tỉ

 +TháI độ: Luôn có ý thức xây dưng bài

II.Phương tiện dạy học:

GV: SGK-thước thẳng có chia khoảng, phấn màu

HS: SGK-thước thẳng có chia khoảng

III.Hoạt động dạy học:

 1. Hoạt động 1: Giới thiệu chương trình Đại số 7

 - GV giới thiệu chương trình Đại số 7: gồm 4 chương .

- GV nêu yêu cầu về sách vở, đồ dùng học tập, ý thức và phương pháp học tập bộ môn Toán

- Gv giới thiệu sơ lược về chương I: Số hữu tỉ – Số thực rồi vào bài

 2. Hoạt động 2: Số hữu tỉ

 

doc109 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1090 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án đại số 7-Thcs liêm tiết năm học 2013-2014, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c số là trục số thực ?
-GV cho HS làm BT 89 (SGK)
Câu nào đúng, câu nào sai?
 GV kết luận.
4. HĐộng 4: Hướng dẫn về nhà (2ph) 
Học bài theo SGK và vở ghi
BTVN: 90; 91, 92 (SGK) và 117, 118 (SB
Ôn lại định nghĩa: Giao của 2 tập hợp, t/c của đẳng thức, bất đẳng thức
HS: Bao gồm số hữu tỉ và số vô tỉ
HS: Vì các số thực có các số điểm lấp đầy trục số
HS làm bài tập 89 (SGK) nhận xét đúng sai, (nếu sai có giải thích)
Học sinh ghi bài tập về nhà.
Chuẩn bị cho giờ học sau.
Bài 89 (SGK)
a)Đúng
b) Sai. Vì ngoài số 0, số vô tỉ cũng không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm
c) Đúng
Rút kinh nghiệm
..................................................................................................................................................................................................................................................................
	Kí duyệt:...../........ 
Ngày soạn :...23. /.10.. 
Ngày dạy :..../.... 
TIẾT 19 : LUYỆN TẬP
 Mục tiêu:
+ Kiến thức : - Củng cố khái niệm số thực, thấy rõ mối quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N, Z, Q, I, R)
+ Kỹ năng : - Rèn luyện kỹ năng so sánh các số thực, kỹ năng thực hiện phép tính, tìm x và tìm căn bậc hai dương của một số
+Thái độ : - Học sinh thấy được sự phát triển của các hệ thống số từ N -> Z, Q, R
Chuẩn bị :
 GV: SGK-bảng phụ
 HS: SGK + Giao của hai tập hợp, tính chất của đẳng thức và bất đẳng thức
Tiến trình dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
1.Hoạt động 1: Kiểm tra (8ph) 
HS1: Điền vào chỗ trống các dấu , , cho thích hợp: 
HS2: So sánh:
a) và 
b) và 
c) và 
d) và 
2. HĐộng 2: Bài mới (35ph)
GV yêu cầu HS làm BT 91
-Nêu quy tắc so sánh hai số âm ?
Vậy ta điền số nào vào chỗ trống trong mỗi trường hợp ?
GV yêu cầu học sinh làm tiếp BT 92 (SGK) 
-GV yêu cầu HS sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ nhỏ đến lớn ?
Vậy từ đó hãy sắp xếp các GTTĐ của chúng theo thứ tự từ nhỏ đến lớn ?
Biết: 
Hãy sắp xếp x, y, z theo thứ tự từ nhỏ đến lớn ?
-Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong đẳng thức và bất đẳng thức ?
GV yêu cầu học sinh làm tiếp BT 90 (SGK)
-Nêu thứ tự thực hiện phép tính ?
-Nhận xét gì về mẫu số các phân số trong bài tập ?
-Nêu cách làm trong từng phần ?
-GV gọi 2 học sinh lên bảng làm
-GV kiểm tra và nhận xét
-GV dùng bảng phụ nêu BT 129 (SBT), yêu cầu học sinh chọn giá trị đúng ?
GV nhấn mạnh các lỗi sai mà học sinh hay mắc phải
GV yêu cầu học sinh làm tiếp bài tập 93 (SGK) Tìm x biết
-Nêu cách làm của bài tập ?
-GV gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập
-Giao của 2 tập hợp là gì ?
-Nêu mối quan hệ giữa các tập hợp số đã học?
 GV kết luận.
4. HĐộng 4 : Hướng dẫn về nhà (2ph)
GV yêu cầu học sinh nhắc lại các dạng bài đã chữa .
Làm đề cương ôn tập chương, chuẩn bị tiết sau ôn tập chương
BTVN: 95 (SGK) và 96, 97, 101 (SGK)
-Học sinh làm bài tập 91-sgk
HS: Số nào có GTTĐ lớn hơn thì nhỏ hơn
Học sinh làm bài tập, đọc kết quả
Một học sinh đứng tại chỗ làm miệng phần a, BT 92
HS tính GTTĐ của từng số rồi sắp xếp chúng theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
Học sinh làm BT 122 (SBT)
HS nhắc lại quy tắc chuyển vế -> áp dụng làm bài tập
HS nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính
HS: Phần a, mẫu số chứa TSNT 5 nên viết các phân số được dưới dạng STPHH
-Phần b nên viết các số dưới dạng phân số rồi tính
Hai học sinh lên bảng làm, mỗi học sinh làm một phần
Học sinh đọc kỹ đề bài, tính toán, thảo luận, nhận xét đúng sai
Học sinh làm BT 90 (SGK) vào vở
Học sinh nêu cách làm BT
-Hai HS lên bảng làm, mỗi học sinh làm một phần
HS phát biểu định nghĩa giao của 2 tập hợp
HS: ; 
2 học sinh lên bảng làm bài tập
Học sinh đứng tại chỗ nhác lại các dạng bài đã chữa.
*Dạng 1: So sánh các số thực
Bài 91 (SGK) So sánh
a) 
b) 
c) 
d) 
Bài 92: Sắp xếp các số thực
 ; ; ; ; ; 
a)Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
; ; ; ; ; 
b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các GTTĐ của chúng
Bài 122 (SBT)
a) 
 (1)
* 
 (2)
Từ (1) và (2) 
*Dạng 2: Tính GTBT
Bài 90 Thực hiện phép tính
a) 
b) 
Bài 129 (SBT) 
 Chọn giá trị đúng
a) ?
A) B) C) 
b) 
A) B) C) 
c) 
A) B) C) 
*Dạng 3: Một số BT khác:
Bài 93 (SGK) Tìm x biết
a) 
b) 
Bài 94: Hãy tìm các tập hợp
a) 
b) 
Rút kinh nghiệm
.................................................................................................................................................................................................................................................................. 
 Kí duyệt:...../........ 
Ngày soạn :.28./.10. 
Ngày dạy :.05./.11. 
 Tuần:11
TIẾT 20 : ÔN TẬP CHƯƠNG I
Mục tiêu:
+Kiến thức :- Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học
Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q
+Kỹ năng : - Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính trong Q: Tính nhanh, tính hợp lý (nếu có thể), tìm x, so sánh hai số hữu tỉ.
+Thái độ: Hứng thú học tập, chuẩn bị bài thật tốt.
Chuẩn bị :
GV: SGK-bảng phụ-MTBT
HS: SGK + đề cương ôn tập chương
Tiến trình tiết dạy :
Hoạt động 1: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
1. Hoạt động 1 Quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q, R (7ph)
Nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa các tập hợp số đó ?
-GV vẽ sơ đồ Ven, yêu cầu HS lấy ví dụ về số TN, số nguyên, số hữu tỉ, số vô tỉ để minh hoạ trong sơ đồ
 GV kết luận.
Học sinh nêu các tập hợp số đã học: N, Z, Q, I, R. Chỉ rõ mối quan hệ giữa các tập hợp đó
Học sinh lấy ví dụ về số TN, số nguyên, ….theo yêu cầu của GV 
1. Quan hệ giữa N, Z, Q, R
2.Hoạt động 2: Ôn tập số hữu tỉ(15ph)
-Định nghĩa số hữu tỉ ?
-Thế nào là số hữu tỉ dương ? Thế nào là số hữu tỉ âm ? Cho ví dụ ?
-Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm ?
-Nêu 3 cách viết của số hữu tỉ và biểu diễn trên trục số ?
-Nêu cách xác định GTTĐ của 1 số hữu tỉ ?
-Yêu cầu học sinh làm BT101 (SGK)
-Gọi hai học sinh lên bảng làm bài tập
GV kiểm tra và nhận xét
-GV đưa bảng phụ trong đó đã viết các vế trái của các CT yêu cầu HS điền tiếp vế phải
 GV kết luận.
Học sinh nhắc lại định nghĩa số hữu tỉ, số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm. Lấy ví dụ cho mỗi trường hợp
HS: 
Một HS lên bảng biểu diễn trên trục số
Học sinh nêu cách xác định GTTĐ của 1 số hữu tỉ, rồi làm bài tập 101
Học sinh làm bài tập 101 (SGK)
Học sinh điền tiếp các kết quả rồi phát biểu các công thức đó thành lời
2. Ôn tập số hữu tỉ:
a) Số hữu tỉ: 
 là số hữu tỉ dương
 là số hữu tỉ âm
b) GTTĐ của 1 số hữu tỉ
 = nếu 
 nếu 
Bài 101 (SGK) Tìm x biết
a) 
b) không có x nào thoả mãn
c) 
d) 
 hoặc 
c) Các phép toán trong Q
 (Bảng phụ)
HĐộng 3:Luyện tập(20ph)
GV yªu cÇu häc sinh lµm BT 96 (SGK-48) TÝnh hîp lý nÕu cã thÓ
-Gäi ba häc sinh lªn b¶ng lµm bµi tËp
-GV kiÓm tra vµ nhËn xÐt
-GV yªu cÇu häc sinh lµm tiÕp BT 99 (SGK)
-NhËn xÐt mÉu c¸c ph©n sè, cho biÕt nªn thùc hiÖn phÐp tÝnh ë d¹ng ph©n sè hay STP
-Nªu thø tù thùc hiÖn phÐp tÝnh ?
-TÝnh gi¸ trÞ biÓu thøc ?
GV cho häc sinh ho¹t ®éng nhãm lµm BT 98 (SGK)
-Gäi ®¹i diÖn hai nhãm lªn b¶ng tr×nh bµy bµi lµm
GV kiÓm tra vµ kÕt luËn.
Häc sinh lµm BT 96 (SGK)
Ba häc sinh lªn b¶ng lµm bµi tËp
Häc sinh líp nhËn xÐt, gãp ý
Häc sinh lµm tiÕp BT 99
HS: Nªn ®­a c¸c sè h÷u tØ vÒ d¹ng ph©n sè råi thùc hiÖn phÐp tÝnh
-Häc sinh nªu thø tù thùc hiÖn phÐp tÝnh råi tÝnh gi¸ trÞ biÓu thøc
Häc sinh ho¹t ®éng nhãm lµm bµi tËp 98 (SGK)
-§¹i diÖn hai nhãm lªn b¶ng tr×nh bµy bµi lµm
-Häc sinh líp nhËn xÐt
Häc sinh ®øng t¹i chỗ nh¾c l¹i c¸c kiÕn thøc ®· «n.
- Ghi bµi tËp vÒ nhµ
3) Luyện tập
*D¹ng 1: Thùc hiÖn phÐp tÝnh
Bµi 96 TÝnh hîp lý (nÕu cã thÓ
a) 
b) 
d) 
Bµi 99 TÝnh GTBT
*D¹ng 2: T×m sè ch­a biÕt
Bµi 98 T×m y biÕt:
b) 
d) 
4. HĐộng 4 :Hướng dẫn về nhà(3ph) 
Ôn lại lý thuyết và các dạng bài tập đã chữa
BTVN: 99b, 100; 102 (SGK) và133, 140, 141 (SBT)
 Bài tập về nhà
 Bài 1: Thực hiện phép tính
 a) b)
 Bài 2: tìm x biết
Rút kinh nghiệm
..................................................................................................................................................................................................................................................................
 Kí duyệt:...../........ 
Ngày soạn :.29./.10. 
Ngày dạy :.07./.11. 
TIẾT 21: ÔN TẬP CHƯƠNG I (TIẾP)
Mục tiêu:
Kiến thức : - Ôn tập các tính chất của TLT và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai.
Kỹ năng : - Rèn KN tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm GTNN của biểu thức có chứa dấu GTTĐ
Thái độ : Say mê học tập , cẩn thận , nhanh ,chính xác.
Chuẩn bị :
GV: SGK-bảng phụ
HS: SGK-MTBT + Đề cương ôn tập chương
Tiến trình dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
1. Hoạt động 1: Kiểm tra (Kết hợp khi dạy) 
2. HĐộng2:Bàimới
(35ph) Thế nào là tỉ số của 2 số hữu tỉ a và b ? Cho ví dụ ?
-Tỉ lệ thức là gì ? Nêu tính chất của tỉ lệ thức ?
-Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ?
-GV cho học sinh làm BT 133 (SBT-22)
-Nêu cách tìm x trong các tỉ lệ thức ?
-GV gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập
-GV yêu cầu học sinh nhận xét, bổ sung
-GV nêu bài tập 81 (SBT) yêu cầu HS làm 
Tìm a, b, c
 ; 
và 
-Nêu cách tính a, b, c ?
(Nếu HS không trả lời được GV có thể gợi ý HS đưa 2 tỉ lệ thức về dãy tỉ số bằng nhau, rồi tính)
-Sau đó gọi 1 HS lên bảng giải tiếp
 GV kết luận
HS: là thương của phép chia a cho b
Học sinh lấy ví dụ vể tỉ số
Học sinh phát biểu định nghĩa, tính chất của tỉ lệ thức tỉ lệ thức
Một học sinh lên bảng viết CT thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Học sinh làm bài tập 133 (SBT)
HS: AD tính chất cơ bản của tỉ lệ thức
Hai học sinh lên bảng trình bày bài
Học sinh lớp nhận xét
Học sinh làm bài tập 81 (SBT)
Học sinh suy nghĩ, thảo luận và trả lời câu hỏi
Một học sinh lên bảng giải tiếp
I)Ôn tập về tỉ lệ thức ,dãy tỉ số bằng nhau.
1.Tỉ lệ thức
a/ Định nghĩa
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số 
b/ Tớnh chất:
 Nếu thỡ ad = bc
c/Tính chất 2: 
d/T/c dãy tỉ

File đính kèm:

  • docDai so 7 2013THCS LIÊM TIẾT.doc