Giáo án Đại số 11 cơ bản tiết 34: Thực hành giải toán trên MTBT casio và vinacal…

THỰC HÀNH GIẢI TOÁN TRÊN MTBT CASIO VÀ VINACAL

 Tiết : 34

I. Mục tiêu :

 1. Kiến thức :

 - Học sinh nắm được thủ thuật bấn phím về tính được nk, n!, ,

- Sử dụng thành thạo để giải các bài toán về tổ hợp và xác suất.

2. Kĩ năng:

 -Sử dụng máy tính bỏ túi casio và Vinacal để giải các bài toán tổ hợp và xác suất cơ bản, tính được nk, n!, ,

-Sử dụng MTBT giải được các bài toán về tổ hợp và xác suất.

3. Tư duy - Thái độ:

 - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.

II. Chuẩn bị của thầy và trò :

- Thầy: Giáo án, máy vi tính, máy projector, phiếu học tập,

- Trò: Máy tính bỏ túi Casio 500MS hoặc CasiO 570MS hoặc Vinacal hoặc các máy tính bỏ túi có tính năng đương đương.

III. Tiến trình lên lớp :

1. Ổn định:

2. Kiểm tra bài cũ: Nêu các công thức tính hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 701 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 11 cơ bản tiết 34: Thực hành giải toán trên MTBT casio và vinacal…, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN TRÊN MTBT CASIO VÀ VINACAL 
	Ngµy so¹n : / 10 / 2009
	TiÕt 	: 34
I. Môc tiªu : 
 1. KiÕn thøc : 
 - Học sinh nắm được thủ thuật bấn phím về tính được nk, n!, ,
- Sử dụng thành thạo để giải các bài toán về tổ hợp và xác suất.
2. Kĩ năng:
 -Sử dụng máy tính bỏ túi casio và Vinacal để giải các bài toán tổ hợp và xác suất cơ bản, tính được nk, n!, , 
-Sử dụng MTBT giải được các bài toán về tổ hợp và xác suất.
3. Tư duy - Thái độ:
 - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị của thầy và trò :
- Thầy: Giáo án, máy vi tính, máy projector, phiếu học tập,
- Trò: Máy tính bỏ túi Casio 500MS hoặc CasiO 570MS hoặc Vinacal hoặc các máy tính bỏ túi có tính năng đương đương. 
III. Tiến trình lên lớp :
1. Ổn định: 
2. Kiểm tra bài cũ: Nêu các công thức tính hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung(Trình chiếu)
HĐ1: Thực hành sử dụng MTBT
-GV hướng dẫn học sinh tính nk,n!, trên máy tính bỏ túi Vinacal hoặc Casio
-GV cho VD: 
1)Tính:a) 410; b)12!;
 c) .
2)Tìm hệ số x9 trong khai triển nhị thức (x+2)19.
-Cho HS các nhóm thảo luận và gọi Hs đại diện lên bảng trình bày lời giải.
 GV gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần).
 GV nhận xét và nêu lời giải chính xác.
-HS chú ý theo dõi và thực hành bấm theo các phím trong MTBT để tính các giá trị tương ứng của nk, n!, bằng MTBT.
-Theo dõi VD.
-HS các nhóm thảo luận và cử đại diện lên bảng trình bày lời giải.
 HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa ghi chép.
Kết quả:
(Câu 1 HS bấm máy tính và cho kết quả)
Câu 2. Hệ số x9 trong khai triển nhị thức (x + 2)19 là 
I. Sử dụng MTBT trong tính toán tổ hợp và xác suất.
1.Tính nk:
Tổ hợp phím: n k 
hoặc: n k 
Ví dụ: Tính 410
2.Tính n!:
Tổ hợp phím: 
n x! 
Ví dụ: Tính 12!
3.Tính :
Tổ hợp phím:
n k 
Ví dụ: Tính 
4. Tính :
Tổ hợp phím:
n k 
Ví dụ: Tính .
5. Tìm hệ số của xk trong khai triển: (x+ a)n
 Hệ số xk trong khai triển nhị thức Niu-tơn là: 
 Ví dụ: Tính hệ số của x9 trong khia triển (x – 2)19.
Hệ số đó là: .
Tổ hợp phím: 1910210.
Kết quả: 94 595 072.
HĐ2: Bài tập áp dụng để tìm hệ số của xk trong khai triển nhị thức Niu-tơn
-GV nêu đề và ghi lên bảng, cho HS các nhóm thảo luận và gọi HS đại diện lên bảng trình bày lời giải.
-Gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần).
- GV nhận xét và nêu lời giải chính xác (nếu HS không ttrình bày đúng lời giải)
-HS các nhóm thảo luận và suy nghĩ tìm lời giải, ghi lời giải vào bảng phụ.
 HS đại diện nhóm lên bảng trình bày lời giải (có giải thích)
- HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa ghi chép.
- HS trao đổi và rút ra kết quả:
Bài tập: 
a) Tìm hệ số x5 trong khai tiển nhị thức: (x+1)18
b)Tìm hệ số x5 trong khai triển nhị thức: 
4. Củng cố:
- Xem và nắm lại cách tính nk,n!, khi sử dụng để tính trong những bài toán về tổ hợp và xác suất.
5. Hướng dẫn học ở nhà:
-Xem và làm trước các bài tập trong phần bài tập ôn tập chương II
IV. RKN:

File đính kèm:

  • docT 34.doc